000C |
Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch . |
000D |
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.
|
0011 |
Lỗi moto quạt . |
0012 |
Lỗi PC board . |
0013 |
Lỗi nhiệt độ TC . |
0021 |
Lỗi hoạt động giải trí IOL . |
0104 |
Lỗi cáp trong, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng . |
0105 |
Lỗi cáp trong, lỗi link tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng . |
010C |
Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch . |
010D |
Lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch . |
0111 |
Lỗi môtơ quạt dàn lạnh . |
0112 |
Lỗi PC board dàn lạnh . |
0214 |
Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp . |
0216 |
Lỗi vị trí máy nén khí . |
0217 |
Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí . |
0218 |
Lỗi cảm ứng TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm ứng tiến sỹ hoặc TE mở . |
0219 |
Lỗi cảm ứng TD, ngắt mạch hoặc cảm ứng TD mở . |
021A |
Lỗi môtơ quạt dàn nóng . |
021B |
Lỗi cảm ứng TE . |
021C |
Lỗi mạch drive máy nén khí . |
0307 |
Lỗi hiệu suất tức thời, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng . |
0308 |
Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh . |
0309 |
Không biến hóa nhiệt độ ở dàn lạnh . |
031D |
Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khóa rotor . |
031E |
Nhiệt độ máy nén khí cao . |
031F |
Dòng máy nén khí quá cao . |
04 |
Tín hiệu tiếp nối không quay trở lại từ dàn nóng, lỗi link từ dàn nóng đến dàn lạnh . |
05 |
Tín hiệu hoạt động giải trí không đi vào dàn nóng . |
07 |
Tín hiệu hoạt động giải trí lỗi giữa chừng . |
08 |
Van bốn chiều bị ngược, đổi khác nhiệt độ nghịch chiều . |
09 |
Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
|
0B |
Lỗi mực nước ở dàn lạnh . |
0C |
Lỗi cảm ứng nhiệt độ phòng, lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch . |
0D |
Lỗi cảm ứng trao đổi nhiệt, lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch . |
0E |
Lỗi cảm ứng Gas . |
0F |
Lỗi cảm ứng làm mát trao đổi nhiệt phụ . |
11 |
Lỗi quạt dàn lạnh . |
12 |
Các lỗi không bình thường khác của board dàn lạnh . |
13 |
Thiếu / Hết Gas . |
14 |
Quá dòng mạch Inverter . |
16 |
Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén . |
17 |
Lỗi mạch phát hiện dòng điện . |
18 |
Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm ứng TE, mạch mở hoặc ngắt mạch . |
19 |
Lỗi cảm ứng xả của dàn nóng, lỗi cảm ứng TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch . |
20 |
Áp suất thấp . |
21 |
Áp suất cao . |
25 |
Lỗi mô tơ quạt thông gió . |
97 |
Lỗi thông tin tín hiệu . |
98 |
Trùng lặp địa chỉ . |
99 |
Không có thông tin từ dàn lạnh . |
1A |
Lỗi mạng lưới hệ thống dẫn động quạt của cục nóng . |
1B |
Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng . |
1C |
Lỗi truyền động bộ nén cục nóng . |
1D |
Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động giải trí . |
1E |
Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao . |
1F |
Bộ nén bị hỏng . |
B5 |
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp . |
B6 |
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao . |
B7 |
Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động . |
EF
|
Lỗi quạt gầm phía trước . |
TEN
|
Lỗi nguồn điện quá áp . |