Nội dung |
Trang |
Mở đầu |
2 |
Chương 1: Sơ đồ công nghệ nhà máy nhiệt điện |
4 |
- Khái quát chung
|
4 |
- Kết cấu của nhà máy nhiệt điện
|
5
|
- Hệ thống chuẩn bị nhiên liệu
|
6 |
- Hệ thống cung ứng nước nóng và khử khí
|
8 |
- Lò sinh hơi
|
9 |
- Bình ngưng
|
11 |
- Tháp làm nguội
|
13 |
- Tuabin hơi
|
14 |
Chương 2: Sơ đồ nhất thứ nhà máy nhiệt điện |
24 |
- Khái quát chung
|
24 |
- Khái niệm và định nghĩa
|
24 |
- Các hình thức cơ bản biểu thị sơ đồ
|
27 |
2.1.3. Các nhu yếu so với sơ đồ nhà máy điện |
28 |
- Các dạng cơ bản của sơ đồ nhà máy nhiệt điện
|
29 |
2.2.1. Sơ đồ cấu trúc của mạch nhất thứ nhà máy điện |
29 |
2.2.2. Sơ đồ cấu trúc khối của trạm biến áp |
30 |
2.2.3. Sơ đồ hệ thanh cái |
31 |
- Các thiết bị cơ bản trong sơ đồ nhất thứ nhà máy điện
|
36 |
2.3.1 Máy cắt |
37 |
2.3.2. Các thiết bị phụ trợ của sơ đồ nhất thứ |
50 |
2.3.3. Chống sét |
61 |
- Thao tác vận hành sơ đồ nhất thứ nhà máy nhiệt điện
|
67 |
2.4.1 Nguyên nhân công tác làm việc loại trừ sự cố trong sơ đồ nhất thứ nhà máy điện |
67 |
2.4.2. Thao tác chuyển đổi sơ đồ nhất thứ trong nhà máy điện |
70 |
2.4.3. Vận hành các thiết bị phân phối |
73 |
Chương 3: Máy phát tuabin hơi |
83 |
3.1. Khái quát chung về máy phát điện |
83 |
3.1.1. Cơ sở lý thuyết về máy phát điện |
83 |
3.1.2. Các tham số cơ bản của máy phát điện |
84 |
3.2. Cấu tạo máy phát điện tưa bin hơi |
87 |
3.2.1. Các phần tử chính của máy phát điện |
87 |
3.2.2. Hệ thống làm mát máy phát điện |
88 |
3.2.3. Hệ thống kích từ |
94 |
3.2.4. Hệ thống khử từ trường |
106 |
3.3. Chế độ làm việc của máy phát điện |
110 |
3.3.1.Chế độ làm việc bình thường |
110 |
3.3.2. Chế độ làm việc của máy phát điện khi điện áp thay đổi |
112 |
3.3.3. Chế độ làm việc của máy phát khi tần số thay đổi |
113 |
2.3.4. Chế độ cho phép của máy phát điện khi khí H2 thay đổi |
113 |
3.3.5. Chế độ làm việc với phụ tải không đối xứng |
115 |
3.3.6. Chế độ làm việc cho phép quá tải ngắn hạn |
115 |
3.3.7. Chế độ vận hành không đồng bộ |
115 |
3.4. Công tác thử nghiệm và kiểm tra máy phát điện |
116 |
2.4.1. Công tác thử nghiệm máy phát điện |
116 |
3.4.2. Đo điện trở cách điện cuộn dây máy phát |
118 |
3.4.3. Xác định ký hiệu đầu dây của cuộn dây stator máy phát điện |
119 |
3.4.4. Kiểm tra thứ tự pha |
120 |
3.4.5. Kiểm tra trước khi khởi động máy phát |
122 |
3.4.6. Kiểm tra máy phát ở trạng thái vận hành |
123 |
3.5. Khởi động và vận hành máy phát điện |
124 |
2.5.1. Công tác chuẩn bị khởi động máy phát điện |
124 |
3.5.2. Khởi động và hòa máy phát vào hệ thống |
125 |
3.5.3. Vận hành hệ thống làm mát máy phát |
132 |
3.5.4. Vận hành bộ chèn dầu máy phát |
136 |
3.5.5. Vận hành hệ thống kích từ máy phát |
139 |
3.5.6. Biện pháp chống ảnh hưởng của dòng điện ổ bi máy phát |
140 |
3.5.7. Giám sát, theo dõi quá trình làm việc của máy phát điện |
141 |
3.6. Chuyển đổi chế độ làm việc của máy phát điện |
142 |
3.6.1. Chuyển máy phát sang các chế độ làm việc bù đồng bộ |
142 |
3.6.2. Chuyển đổi hệ thống kích từ chính sang hệ thống kích từ dự phòng |
143 |
3.7. Điều chỉnh tần số và điện áp máy phát |
144 |
3.7.1. Điều chỉnh tần số |
144 |
3.7.2. Điều chỉnh điện áp |
151 |
3.8. Sự cố máy phát điện và biện pháp xử lý
|
154 |
3.8.1. Nhiệt độ máy phát tăng cao quá trị số được cho phép |
154 |
3.8.2. Mạch stator bị chạm masse |
154 |
3.8.3. Sự cố rotor chạm masse tại hai điểm |
155 |
3.8.4. Máy phát điện trở thành động cơ |
157 |
3.8.5. Máy phát điện bị mất kích từ |
158 |
3.8.6. Không thể nâng được điện áp máy phát |
159 |
3.8.7. Thao tác dừng máy phát điện |
160 |
3.9. Ví dụ và bài tập
|
161 |
3.9.1.Ví dụ
|
161 |
3.9.2. Bài tập tự giải |
165 |
Chương 4: Máy biến áp
|
167 |
4.1. Khái quát chung về máy biến áp
|
167 |
4.1.1. Khái niệm và định nghĩa |
167 |
4.1.2. Phân loại máy biến áp |
167 |
4.1.3. Phương thức nối dây và tổ nối của máy biến áp ba pha |
168 |
4.1.4. Các tham số của máy biến áp |
170 |
4.2. Cấu tạo máy biến áp điện lực
|
175 |
4.2.1. Mạch từ |
175 |
4.2.2. Các cuộn dây |
176 |
4.2.3. Thùng dầu máy biến áp |
177 |
4.2.4. Bình giãn dầu |
178 |
4.2.5. Bộ hô hấp |
179 |
4.2.6. Bộ kiểm soát và điều chỉnh điện áp |
181 |
4.2.7. Hệ thống làm mát máy biến áp |
185 |
4.3. Nguyên lý làm việc của máy biến áp
|
188 |
4.3.1. Nguyên lý thao tác của máy biến áp lý tưởng |
188 |
4.3.2. Các chính sách thao tác của máy biến áp |
193 |
4.3.3. Khả năng mang tải của máy biến áp |
196 |
4.4. Chế độ nhiệt của máy biến áp
|
198 |
4.4.1. Động học đổi khác nhiệt độ trong máy biến áp |
198 |
4.4.2. Ảnh hưởng của chính sách mang tải so với tuổi thọ của máy biến áp |
200 |
4.4.3. Chế độ nhiệt xác lập của máy biến áp |
201 |
4.4.4. Chế độ nhiệt không xác lập của máy biến áp |
203 |
4.5. Kiểm tra thử nghệm máy biến áp
|
206 |
4.5.1. Kiểm tra tổ nối dây của máy biến áp |
206 |
4.5.2. Định pha |
209 |
4.5.3. Đo điện trở cách điện của cuộn dây máy biến áp |
210 |
4.5.4 Thí nghiệm không tải và thí nghiệm ngắn mạch |
211 |
4.6. Thao tác vận hành máy biến áp
|
213 |
4.6.1. Nhiệm vụ và nghĩa vụ và trách nhiệm của người trực vận hành |
213 |
4.6.2. Đóng điện vào máy biến áp |
214 |
4.6.3. Kiểm tra, giám sát trạng thái thao tác của máy biến áp |
216 |
4.6.4. Thao tác kiểm soát và điều chỉnh đầu phân áp |
217 |
4.6.5. Bảo dưỡng và thay thế sửa chữa định kỳ và đại tu máy biến áp |
218 |
4.6.6. Tái sinh dầu và bơm dầu biến thế vào máy |
219 |
4.6.7. Sấy máy biến áp |
222 |
4.6.8. Vận hành máy biến áp ở chính sách không thông thường |
227 |
4.7. Ví dụ và bài tập
|
232 |
4.7.1. Ví dụ |
232 |
4.7.2. Bài tập tự giải |
238 |
Đáp số
|
241 |
Tài liệu tham khảo
|
243 |
Mục lục
|
244 |