(Sơ đồ tóm tắt công thức các thì trong tiếng Anh)
Thì hiện tại đơn – Present Simple Tense
Định nghĩa
Thì hiện tại đơn (present simple) là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tại.
Khoảng thời gian sử dụng thì hiện tại đơn.
Công thức
Loại câu
|
Động từ thường |
Động từ to be |
Khẳng định |
S + V1 |
S + am / is / are |
Phủ định |
S + do not / does not |
S + am not / is not / are not |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Do / does + S + V-inf ? |
Am / is / are + S + complement ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + do / does + S + V-inf ? |
Từ hỏi + am / are / is + S ? |
Cách dùng
- Diễn tả những hiện tượng kỳ lạ, quy luật chung khó hoàn toàn có thể biến hóa .
- Diễn tả những thói quen, sở trường thích nghi hoặc quan điểm .
- Diễn tả những hành vi cảm nhận bằng giác quan trong thời gian nói .
- Diễn tả lịch trình đã được định sẵn .
Dấu hiệu nhận biết
Thường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như : Often, Always, Usually, Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day / night / week .
Video hướng dẫn tự học
Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous Tense
Định nghĩa
Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Mốc thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Công thức
Loại câu |
Cấu trúc |
Khẳng định |
S + am / is / are + V-ing |
Phủ định |
S + am / is / are not + V-ing |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Am / Is / Are + S + V-ing ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + am / is / are + S + V-ing ? |
Cách dùng
- Diễn tả hành vi đang diễn ra ngay tại thời gian nói .
- Diễn tả hành vi sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự tính hay kế hoạch đã được sắp xếp từ trước .
- Diễn tả hành vi xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang đặc thù trong thời điểm tạm thời, khác với quy luật hay thói quen thường thì .
- Diễn tả những chuyển biến, đổi khác ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ : “ get ”, “ change ”, “ become ”, “ grow ”, “ increase ”, “ improve ”, “ rise ”, “ fall ”, …
- Diễn tả hành vi lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay không dễ chịu cho người nói khi dùng với các trạng từ : “ always ”, “ continually ”, “ constantly ”, …
Dấu hiệu nhận biết
- Trạng ngữ chỉ thời hạn trong hiện tại : Right now : ( Ngay giờ đây ), At the moment ( Lúc này ), At present ( Hiện tại ), At + giờ đơn cử ( Lúc … giờ )
- Trạng ngữ chỉ thời hạn trong tương lai : Tomorrow ( ngày mai ), This week / month / next year ( Tuần này / tháng này / năm này ), Next week / next month / next year ( Tuần tới / tháng tới / năm tới )
- Câu mệnh lệnh : Look ! ( Nhìn kìa ), Listen ! ( Nghe kìa ), Keep silent ! ( Im lặng nào ! )
Video hướng dẫn tự học
Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect Tense
Định nghĩa
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh.
Khoảng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành.
Công thức
Loại câu |
Động từ thường |
Động từ to be |
Khẳng định |
S + have / has + V3 |
S + have / has + been + complement |
Phủ định |
S + have / has + not V3 |
S + have / has + not + been + complement |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Have / has + S + V3 ? |
Have / has + S + been + complement ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + have / has + S + V3 |
Từ hỏi + have / has + S + been + complement ? |
Cách dùng
- Diễn tả những vấn đề xảy ra trong quá khứ tương quan đến ngữ cảnh trong hiện tại
- Diễn tả những hành vi hoặc vấn đề mở màn trong quá khứ và vẫn tiếp nối ở hiện tại .
- Diễn tả những thưởng thức trong quá khứ .
- Diễn tả những vấn đề, khuynh hướng xảy ra gần thời gian nói .
Dấu hiệu nhận biết
- Since + mốc thời hạn
- For + khoảng chừng thời hạn
- Over the past / the last + số + years
- Never
- Ever
- Just
- Already
- Yet
- Before
Video hướng dẫn tự học
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous Tense
Định nghĩa
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra hoặc đã ngừng lại.
Mốc thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Công thức
Loại câu |
Cấu trúc |
Khẳng định |
S + have / has + been + V-ing |
Phủ định |
S + have / has + not + been + V-ing |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Have / Has + S + been + V-ing ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + have / has + S + been + V-ing ? |
Cách dùng
- Dùng để diễn đạt các hành vi, vấn đề xảy ra trong quá khứ lê dài liên tục đến hiện tại .
- Dùng để miêu tả các vấn đề hoàn toàn có thể vẫn đang tiếp nối tại thời gian nói và có năng lực vẫn sẽ liên tục trong tương lai .
Dấu hiệu nhận biết
- Since + mốc thời hạn
- For + khoảng chừng thời hạn
- Until now / Up to now / So far
- Over the past / the last + số + years
- Recently / In recent years / Lately
- Already
- All day / week / month ( long )
- Round-the-clock / Non-stop
Video hướng dẫn tự học
Thì quá khứ đơn – Past Simple Tense
Định nghĩa
Thì quá khứ đơn (past simple) là thì được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
Thời điểm sử dụng thì quá khứ đơn.
Công thức
Loại câu |
Động từ thường |
Động từ to be |
Khẳng định |
S + V2 / V-ed |
S + was / were |
Phủ định |
S + did not ( didn’t ) + V-inf |
I / He / She / It / Chủ ngữ số ít + was not ( wasn’t ) .You / We / They / Chủ ngữ số nhiều + were not ( weren’t ) . |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Did + S + V-inf ? |
Was + I / he / she / it / chủ ngữ số ít ?Were + you / we / they / chủ ngữ số nhiều ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + did + S + V-inf ? |
Từ hỏi + was + I / he / she / it / chủ ngữ số ít ?Từ hỏi + were + you / we / they / chủ ngữ số nhiều ? |
Cách dùng
- Diễn tả những hành vi đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ .
- Diễn tả những hành vi lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá khứ .
- Diễn tả thực sự về quá khứ .
- Diễn tả những trường hợp và trạng thái vĩnh viễn trong quá khứ .
- Diễn tả những sự kiện chính trong một câu truyện .
Dấu hiệu nhận biết
- yesterday : trong ngày hôm qua .
- today : thời điểm ngày hôm nay .
- this morning / afternoon / evening : sáng / trưa / chiều nay .
- last night / week / month / year : đêm / tuần / tháng / năm trước .
- [ thời hạn ] + ago : bao lâu về trước ( VD : three years ago : 3 năm trước ) .
- in + [ năm trong quá khứ ] : vào năm … ( VD : in 1990 : vào năm 1990 ) .
- When [ vấn đề trong quá khứ ] : Vào lúc / Khi …
Video hướng dẫn tự học
Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous Tense
Định nghĩa
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ.
Thời điểm sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức
Loại câu |
Cấu trúc |
Khẳng định |
I / He / She / It / Chủ ngữ số ít + was + Ving .You / We / They / Chủ ngữ số nhiều + were + Ving . |
Phủ định |
I / He / She / It / Chủ ngữ số ít + was not ( wasn’t ) + Ving .You / We / They / Chủ ngữ số nhiều + were not ( weren’t ) + Ving . |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Was + I / he / she / it / chủ ngữ số ít + Ving ?Were + you / we / they / chủ ngữ số nhiều + were + Ving ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + was + I / he / she / it / chủ ngữ số ít + Ving ?Từ hỏi + were + you / we / they / chủ ngữ số nhiều + Ving ? |
Cách dùng
- Diễn tả những hành vi đang xảy ra tại một thời gian đơn cử trong quá khứ .
- Diễn tả những trường hợp / hành vi mang tính trong thời điểm tạm thời trong quá khứ .
- Diễn tả những thói quen / hành vi xấu đi lặp đi lặp lại ( thường đi với always ) .
- Diễn tả hai hành vi xảy ra song song trong quá khứ .
- Diễn tả những hành vi xảy ra liên tục trong suốt một khoảng chừng thời hạn trong quá khứ .
- Miêu tả những thông tin / chi tiết phụ trong một câu truyện .
Dấu hiệu nhận biết
At + ( giờ ) / ( this / that time ) + mốc thời hạn trong quá khứ .
Video hướng dẫn tự học
Tham khảo thêm: Bài tập thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn thành.
Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect Tense
Định nghĩa
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thành.
Khoảng thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thành.
Công thức
Loại câu |
Cấu trúc |
Khẳng định |
S + had + V3 / ed |
Phủ định |
S + had not ( hadn’t ) + V3 / ed |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Had + S + V3 / ed ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + had + S + V3 / ed ? |
Cách dùng
- Diễn tả hành vi đã xảy ra trước một hành vi / sự việc khác trong quá khứ .
- Diễn tả hành vi đã xảy ra trước một thời gian đơn cử trong quá khứ .
- Sử dụng trong câu điều kiện kèm theo loại 3 để diễn đạt một điều kiện kèm theo không có thật trong quá khứ .
Dấu hiệu nhận biết
- Dùng với các liên từ chỉ sự trước / sau như : Before : trước khi, After : sau khi .
- Dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời hạn mở màn với : By the time + [ vấn đề trong quá khứ ] : trước khi …
Video hướng dẫn tự học
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous Tense
Định nghĩa
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng khi câu có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Khoảng thời gian dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Công thức
Loại câu |
Cấu trúc |
Khẳng định |
S + had + been + Ving |
Phủ định |
S + had not ( hadn’t ) + been + Ving |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Had + S + been + Ving ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + had + S + been + Ving ? |
Cách dùng
-
Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ.
- Diễn tả hành vi đã xảy ra trước một thời gian đơn cử trong quá khứ và lê dài liên tục cho đến thời gian đó .
- Diễn tả một hành vi là nguyên do của một hiệu quả ở quá khứ .
Dấu hiệu nhận biết
- Thường được dùng với các liên từ như : Before : trước khi, After : sau khi, Until : cho đến khi
- dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời hạn khởi đầu với : By the time + [ vấn đề trong quá khứ ] : trước khi … ; When + [ vấn đề trong quá khứ ] : khi …
Video hướng dẫn tự học
Thì tương lai đơn – Future Simple Tense
Định nghĩa
Thì tương lai đơn (Future simple) diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai.
Mốc thời gian dùng thì tương lai đơn.
Công thức
Loại câu |
Động từ thường |
Động từ to be |
Khẳng định |
S + will / shall + V-inf |
S + will / shall be |
Phủ định |
S + will / shall not + V-inf |
S + will / shall not + be |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Will / Shall + S + V-inf ? |
Will / Shall + S + be ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + will / shall + S + V-inf ? |
Từ hỏi + will / shall + S + be ? |
Cách dùng
- Diễn tả hành vi hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai .
- Diễn tả được dùng để đưa ra quan điểm hay Dự kiến về một vấn đề trong tương lai .
- Diễn tả được dùng để diễn đạt quyết định hành động được đưa ra ngay tại thời gian nói .
- Diễn tả được dùng để miêu tả sự sẵn lòng, sẵn sàng chuẩn bị triển khai một hành vi .
- Diễn tả được dùng để đưa ra lời hứa, rình rập đe dọa, lời mời, nhu yếu hay đề xuất .
Dấu hiệu nhận biết
- Trạng ngữ chỉ thời hạn trong tương lai :
- Tomorrow : ngày mai .
- This week / next month / next year : Tuần này / tháng này / năm này .
- This + buổi trong ngày / thứ trong tuần / tháng trong năm .
- Next week / next month / next year : Tuần tới / tháng tới / năm tới .
- Next + buổi trong ngày / thứ trong tuần / tháng trong năm .
- in + thời hạn : trong … nữa .
- Một số diễn đạt bộc lộ quan điểm :
- ( I’m ) sure / certain ____. : Tôi chắc rằng ___ .
- ( I ) think / believe / suppose___. : Tôi nghĩ rằng / tin rằng / cho rằng ____ .
- I wonder ___. : Tôi tự hỏi ___ .
Video hướng dẫn tự học
Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous Tense
Định nghĩa
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.
Mốc thời gian dùng thì tương lai tiếp diễn.
Công thức
Loại câu |
Cấu trúc |
Khẳng định |
S + will / shall be + V-ing . |
Phủ định |
S + will / shall not + be + V-ing . |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Will / Shall + S + be + V-ing ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + will / shall + S + be + V-ing ? |
Cách dùng
- miêu tả hành vi sẽ xảy ra tại một thời gian hoặc một khoảng chừng thời hạn đơn cử trong tương lai. Hành động mở màn trước thời gian được đưa ra và liên tục lê dài đến sau thời gian này, thường là tác dụng của một dự tính hoặc sắp xếp từ trước .
- miêu tả một hành vi đang xảy ra trong tương lai thì một hành vi khác xảy đến, xen vào .
- miêu tả hành vi sẽ xảy ra và lê dài liên tục trong một quãng thời hạn ở tương lai .
- miêu tả hành vi sẽ xảy ra trong tương lai như một phần trong thời hạn biểu hay lịch trình thường thì .
- Dự kiến về một hành vi hoàn toàn có thể đang diễn ra ở hiện tại .
- dùng với cấu trúc nghi vấn để hỏi một cách nhã nhặn dự tính trong tương lai của một người nào đó .
- dùng với “ still ” để diễn đạt hành vi đang xảy ra ở hiện tại và được mong đợi sẽ liên tục trong một khoảng chừng thời hạn ở tương lai .
Dấu hiệu nhận biết
- Trạng ngữ chỉ thời hạn trong tương lai :
- ( At ) this time / this moment + thời hạn trong tương lai : Vào thời gian này trong tương lai .
- At + giờ đơn cử + thời hạn trong tương lai : Vào giờ đơn cử trong tương lai .
- in + thời hạn / in + thời hạn + chiếm hữu cách + time : trong … nữa .
- all + day / night : suốt cả ngày / đêm .
- Mệnh đề chỉ thời hạn trong tương lai : When + S + Động từ chia thì Hiện tại đơn .
Video hướng dẫn tự học
Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect Tense
Định nghĩa
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.
Khoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành.
Công thức
Loại câu |
Cấu trúc |
Khẳng định |
S + will + have + V3 / ed |
Phủ định |
S + will not ( won’t ) have + V3 / ed |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Will + S + have + V3 / ed ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + will + S + have + V3 / ed ? |
Cách dùng
- Diễn tả hành vi sẽ hoàn tất trước một hành vi / sự việc khác ở tương lai .
- Diễn tả hành vi sẽ hoàn tất trước một thời gian đơn cử ở tương lai .
Dấu hiệu nhận biết
- Thường được dùng với các cụm từ chỉ thời hạn, mở màn với “ by ” :
- By then : đến lúc đó .
- By this time : trước lúc đó .
- By + [ mốc thời hạn ở tương lai ] : trước, tính đến …
- Thường được dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời hạn mở màn với :
- By the time + [ mệnh đề chia thì hiện tại đơn ] : trước khi …
- When + [ mệnh đề chia thì hiện tại đơn ] : khi …
Video hướng dẫn tự học
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous Tense
Định nghĩa
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm ở tương lai. Thời điểm hành động bắt đầu xảy ra không quan trọng. Hành động có thể có điểm bắt đầu ở cả quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.
Khoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
Công thức
Loại câu |
Cấu trúc |
Khẳng định |
S + will have been + V-ing |
Phủ định |
S + will + not + have been + V-ing |
Nghi vấn / Câu hỏi Yes / No |
Will + S + have been + V-ing ? |
Nghi vấn / Câu hỏi thông tin |
Từ hỏi + will + S + have been + V-ing ? |
Cách dùng
- Diễn tả hành vi diễn ra không ngắt quãng, lê dài liên tục đến một thời gian mà một hành vi, vấn đề khác xảy ra trong tương lai .
- Diễn tả hành vi diễn ra không ngắt quãng, lê dài liên tục đến một thời gian đơn cử ở tương lai .
Dấu hiệu nhận biết
- Các cụm trạng từ :
- “ by … ” : By then / By this time : đến lúc đó .
- By + [ mốc thời hạn ở tương lai ] : tính đến …
- By the time + [ mệnh đề chia ở hiện tại ] .
- Until ( cho đến khi … ) .
- When ( Khi … ) .
- Before ( Trước khi … ) .
Video hướng dẫn tự học
Mẹo ghi nhớ các thì trong tiếng Anh
Nhớ công thức của 12 thì tiếng Anh
Các công thức thì trong tiếng Anh hoàn toàn có thể nói là khó nhớ vì nhiều triết lý. Vì vậy, người học hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm cách sau để ghi nhớ :
Bước 1: Viết tên thì cần nhớ cấu trúc.
Ví dụ : Thì Tương lai – Hoàn thành – Tiếp diễn .
Bước 2: Nhìn từ phải sang trái tên thì vừa viết, ta có: Tiếp diễn: cần động từ to be và V-ing. Vậy nên viết V-ing xuống trước tiên sau đó mới xét đến to be.
Bước 3: Tiếp tục ở bên trái có “Hoàn thành”. Trong đó, thể hoàn thành có công thức: have/has/had đi kèm với động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 (been).
Vì vậy, bạn được cấu trúc : … been + V-ing .
Bước 4: Để xác định chính xác have/has/had, người học tiếp tục quan sát phía bên trái có “Tương lai”. Động từ quá khứ chia ở dạng will + V (tương lai), có will have thỏa mãn.
- Từ đó, bạn suy ra được cấu trúc : Will have + been + V-ing
- Cuối cùng, để có cấu trúc hoàn hảo, bạn hãy bổ trợ thêm chủ ngữ và tân ngữ .
Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng Anh
Người học hoàn toàn có thể nhớ động từ dùng trong các thì tiếng Anh theo cách sau :
-
Đối với các thì trong tiếng Anh ở hiện tại, động từ và trợ động từ luôn được chia ở cột thứ nhất trong bảng động từ bất quy tắc.
- Đối với các thì trong tiếng Anh ở quá khứ, động từ và trợ động từ sẽ được chia ở cột thứ hai trong – bảng động từ bất quy tắc .
- Đối với các thì trong tiếng Anh ở tương lai, bắt buộc phải có từ “ will / shall ” trong câu và động từ có hai dạng là “ to be ” và “ V_ing ” .
Vẽ khoảng thời gian sử dụng thì
Khi vẽ khoảng thời gian sử dụng các thì trong tiếng Anh, để xác định khoảng và mốc thời gian cụ thể hơn, bạn hãy vẽ một đoạn mốc thời gian như hình tham khảo dưới đây:
Thực hành và luyện tập thường xuyên
Nhằm ghi nhớ lâu kiến thức về các thì trong tiếng Anh lâu, người học cần ứng dụng kiến thức trên vào cuộc sống và chăm chỉ luyện tập. Mặc dù đã học rất kỹ lý thuyết nhưng nếu không thực hành thì cũng rất nhanh quên. Vì thế, bạn đừng quên chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học về từng thì trong tiếng Anh.
Bài tập về các thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiết
Exercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn – hiện tại tiếp diễn – hiện tại hoàn thành – hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Europe ( be ) ____________ the name of a continent .
- She usually ( walk ) ________________ her dog around the lake near her house .
- Hey ! Answer the phone ! It ( ring ) ____________ !
- Right now, I ( study ) _______________ Chinese and English .
- It _______________ ( rain ) for 3 hours straight, and now, most of the streets in TP HCM City are flooded .
- I just _______________ ( buy ) this phone. Do you think the design is cool ?
- We feel so sleepy now because we _______________ ( do ) Math revision since last night .
- My father _______________ ( work ) for this company since năm trước .
Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn – quá khứ hoàn thành – quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- By the time I _______________ ( get ) there, they _______________ ( have ) English class .
- My puppy _______________ ( fall ) asleep when I _______________ ( get ) home .
- Yesterday, when our boss _______________ ( come ), we _______________ ( chat ) noisily .
- She _______________ ( take ) shower when her mom phoned .
- I ( not see ) _______________ hadn’t been seeing James for 5 years until we met each other in a restaurant yesterday .
Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn – tương lai tiếp diễn – tương lai hoàn thành – tương lai hoàn thành tiếp diễn
- This time next year, I _______________ ( study ) abroad in Nước Trung Hoa .
- My sister _______________ ( spend ) all of her salary on shopping by the end of this month .
- By the time we get there, Emma _______________ ( sing ) lots of songs .
- I think Mary _______________ ( be ) our class monitor .
- The company _______________ ( cancel ) the meeting by the time the client arrives .
Đáp án:
Exercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn – hiện tại tiếp diễn – hiện tại hoàn thành – hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- is –
Europe is the name of a continent.
- walks –
She usually walks her dog around the lake near her house.
- is ringing –
Hey! Answer the phone! It is ringing!
- am studying –
Right now, I am studying Chinese and English.
- has been raining –
It has been raining for 3 hours straight, and now, most of the streets in HCM City are flooded.
- have .. bought –
I have just bought this phone. Do you think the design is cool?
- have been doing -We feel so sleepy now because we have been doing Math revision since last night .
- has worked –
My father has worked for this company since 2014.
Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn – quá khứ hoàn thành – quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- got – had have –
By the time I got there, they had have English class.
- had fallen – got –
My puppy had fallen asleep when I got home.
- came – were chatting –
Yesterday, when our boss came, we were chatting noisily.
- was taking -She was taking shower when her mom phoned .
- hadn’t been seeing –
I hadn’t been seeing James for 5 years until we met each other in a restaurant yesterday.
Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn – tương lai tiếp diễn – tương lai hoàn thành – tương lai hoàn thành tiếp diễn
- will be studying –
This time next year, I will be studying abroad in China.
- will have spent –
My sister will have spent all of her salary on shopping by the end of this month.
- will have been singing –
By the time we get there, Emma will have been singing lots of songs.
- will be –
I think Mary will be our class monitor.
-
will have cancelled –
The company will have cancelled the meeting by the time the client arrives.
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ nằm lòng được công thức và dấu hiệu nhận biết tất cả 12 thì. Từ đó thực hành thật tốt để có thể áp dụng hiệu quả các thì vào giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả.