CẤU TRÚC This is the first time – CẤU TRÚC, VÍ DỤ, BÀI TẬP

Cấu trúc this is the first time là dạng thường gặp trong các đề thi THPT,  với nhiều dạng bài tập đa dạng. Dạng câu này không khó nhưng lại dễ gây nhầm lẫn đối với các bạn học sinh. Vì thế, hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây.

1. Ý nghĩa của cấu trúc this is the first time

Cụm từ this is the first time được hình thành từ các thành tố :

null

Ý nghĩa của cấu trúc this is the first time

  • This : Đại từ mang nghĩa là “ đây ”
  • Is : Động từ tobe mang nghĩa “ là ”
  • First : Tính từ mang nghĩa “ tiên phong, thứ nhất, quan trọng nhất ”
  • Time : Danh từ có nghĩa là “ lần, thời gian ”

Như vậy, cấu trúc this is the first time có ý nghĩa là “ đây là lần tiên phong ”. Đây là cụm từ cố định và thắt chặt để miêu tả một mệnh đề nào đó được thực thi trong lần tiên phong. Lưu ý cấu trúc it is the first time đôi lúc cũng được sử dụng sửa chữa thay thế cho this is the first time .
Ví dụ :
– This is the first time i have eaten delicious dish. ( Đây là lần tiên phong tôi ăn món ăn ngon như vậy ) .
– This is the first time he has gone to university. ( Đây là lần tiên phong anh ấy đi học ĐH ) .
– It is the first time i encounters him. ( Đây là lần tiên phong tôi gặp mặt anh ta ) .

Xem thêm:

=> CÁCH DÙNG CẤU TRÚC STOP TO VERB VÀ STOP VING TRONG TIẾNG ANH

=> TEST ONLINE MIỄN PHÍ

2. Cách sử dụng cấu trúc this is the first time

Cấu trúc this is the first time được sử dụng để diễn đạt một sự vật, hiện tượng kỳ lạ bạn chưa từng gặp hoặc trải qua. Đây là lần tiên phong từ trước đến giờ. Khi đó, bạn sử dụng cấu trúc :

null

Cách sử dụng cấu trúc this is the first time

It/This/S + be + the first time + (that) + S + have/has + P2

Thông thường, sau the first time sẽ là một mệnh đề được chia ở thì hiện tại hoàn thành xong, diễn đạt hành vi đang làm là lần tiên phong .
Ví dụ :
– This is the first time I have written to my boyfriend. ( Đây là lần tiên phong tôi viết thư cho bạn trai của tôi ) .
– This is the first time my son has read a horror story. ( Đây là lần tiên phong con trai tôi đọc một tiểu thuyết kinh dị ) .
– It is the first time my mother have been so far from home. ( Đây là lần tiên phong mẹ tôi xa nhà đến vậy ) .
Xem thêm :
=> TRỌN BỘ CÁCH DÙNG CẤU TRÚC ONLY WHEN VÀ NOT UNTIL TRONG TIẾNG ANH
=> TOÀN BỘ CẤU TRÚC REGRET – CÁCH DÙNG, VÍ DỤ và BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

3. This is first time và các cấu trúc tương đương

This/It is the first time + S + have/has + P2: Lần đầu tiên làm gì

= S + have/has + never + P2 + before

= S + have/has + not + P2 + before

null

Cấu trúc this is the first time

Ví dụ :
– This is the first time I have met him. ( Đây là lần tiên phong tôi gặp anh ấy )
=> I have never met him before .
=> I haven’t met him before .
– This is the first time she has drunk alcohol. ( Đây là lần tiên phong cô ấy uống rượu )
=> She has never drunk alcohol before .
=> She hasn’t drunk alcohol before .
Xem thêm :
=> CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC IF ONLY VÀ SO SÁNH VỚI CẤU TRÚC WISH
=> CÁCH DÙNG CẤU TRÚC HAD BETTER CHUẨN NHẤT VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

4. Bài tập thực hành phần cấu trúc this is first time

Ông cha ta thường có câu “ học phải song song với hành ”, do đó, để nắm rõ hơn về cấu trúc cấu trúc this is the first time hãy làm ngay các bài tập dưới đây .

null

Thực hành về cấu trúc this is the first time

4.1. Bài tập thực hành

Bài 1: Viết lại các câu sau

1. I have never been on an airplane before .
-> This is the first time … … … … … … … … … … … … … .

2. My son hasn’t driven a motorbike before .
-> This is the first time … … … … … … … … … … … … …

3. She has never met such a famous actor before .
-> It is the first time … … … … … … … … … … … … … … …

4. I have never learnt to play the violin before .
-> It is the first time … … … … … … … … … … … … … … …

5. This is the first time Lan has worked with customers .
-> She hasn’t … … … … … … … … … … … … … … … … … …

6. The last time I phoned her younger brothers was a month ago .
-> She hasn’t … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

7. This is the first time he joined such an amazing race .
-> He hasn’t … … … … … … … … … … … … … … …

Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa

1. This is the first time he have been confessed .
2. It was the first time I watch an animated movie .
3. The first time my brother goes swimming, he almost drowned .
4. Have you not taste ice cream before ?
5. This was the first times my family have had so much fun .

4.2. Đáp án

Bài 1:

1. This is the first time I have been on an airplane .
2. This is the first time my son has driven a motorbike .
3. It is the first time she has met such a famous actor .
4. It is the first time I have learnt to play the violin .
5. She hasn’t worked with customers before .
6. I haven’t called her younger brothers for a month .
7. I haven’t joined an amazing race before .

Bài 2:

1. have been => has been
2. watch => have watched
3. goes => went

4. taste => tasted

5. times => timed

Phía trên là toàn bộ về cấu trúc this is the first time cũng như là bài tập để các bạn thực hành. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập tiếng Anh của mình. Ngoài ra, đừng quên đăng ký các khóa học tại Langmaster để được học với các thầy cô bản địa, kinh nghiệm dày dặn nhé.

Xem thêm:

Source: https://vvc.vn
Category : Tư Vấn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay