Câu hỏi và đáp án
Câu 1 .
Địa chỉ IP có
độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
a. 32 bit, 4 lớp (A, B,C,D)
|
b. 32 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)
|
c. 48 bit, 4 lớp ( A, B, C, D )
|
d. 48 bit, 5 lớp ( A, B, C, D, E )
|
Câu 2.
Server là gì?
a. Là một máy tính, thiết lập chương trình ứng dụng phân phối dịch vụ cho các máy tính khác
|
b. Là một tập hợp các máy tính có thông số kỹ thuật mạnh, phân phối dịch vụ cho các máy tính khác
|
c. Là một chương trình ứng dụng cung ứng dịch vụ cho các máy tính khác
|
d. Là một máy tính có thông số kỹ thuật mạnh
|
CÂU 3
Lớp Truy nhập
mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô
hình OSI?
a. Lớp Vật lý.
|
b. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
|
c. Lớp Mạng .
|
d. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết tài liệu, Lớp Mạng .
|
CÂU 4.
Chức năng của
lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?
Chọn một câu
trả lời
a. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
|
b. Điều khiển luồng .
|
c. Định tuyến.
|
d. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý .
|
CÂU 5
Kỹ thuật
CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời
gian là bao lâu?
a. 102.2μs.
|
b. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
|
c. 51.2 μs .
|
d. 52.1 μs .
|
CÂU 6
Kỹ thuật
chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào?
a. Cấu trúc Ring.
|
b. Cấu trúc Bus .
|
c. Cấu trúc Mesh .
|
d. Cấu trúc Star .
|
CÂU 7
Định dạng đơn
vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
a. Đoạn dữ liệu.
|
b. Gói dữ liệu .
|
c. Bản tin .
|
d. Khung dữ liệu.
|
CÂU 8
Định dạng đơn
vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
a. Gói dữ liệu .
|
b. Đoạn dữ liệu .
|
c. Bản tin .
|
d. Khung dữ liệu .
|
CÂU 9
Định dạng đơn
vị thông tin lớp Giao vận là?
a. Khung dữ liệu.
b. Đoạn dữ liệu.
c. Bản tin .
d. Gói dữ liệu .
|
CÂU 10
Định dạng đơn
vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
a. Bản tin .
b. Khung dữ liệu .
c. Đoạn dữ liệu .
d. Gói dữ liệu .
|
CÂU 11
Giao thức IP
hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
a. Lớp truy nhập mạng.
|
b. Lớp liên mạng.
|
c. Lớp phiên .
|
d. Lớp truyền tải .
|
CÂU 12
Chức năng của
giao thức IP là?
a. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet .
|
b. Phân đoạn và tái tạo tài liệu .
|
c. Định hướng đường cho các đơn vị chức năng tài liệu đến các host ở xa .
|
d. Phân đoạn .
|
CÂU 13
Client là gì?
a. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server phân phối
|
b. Là một chương trình ứng dụng nhu yếu Giao hàng từ các Server
|
c. Là một tập hợp các chương trình ứng dụng thường thì
|
d. Là một máy tính có thông số kỹ thuật mạnh
|
CÂU 14
Chức năng của
giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
a. Định tuyến lại.
|
b. Điều khiển luồng ; Phát hiện sự không đến đích .
|
c. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
|
d. Điều khiển luồng .
|
CÂU 15
Cho địa chỉ
IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?
a. 255.240.0.0
|
b. 255.255.0.0
|
c. 255.255.255.0
|
d. 255.255.240.0
|
CÂU 16
Cho địa chỉ
IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
a. 192.55.255.255
|
b. 192.255.255.255
|
c. 192.55.12.255
|
d. 192.55.12.127
|
CÂU 17
Cho địa chỉ
IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
a. 192.55.12.240
|
b. 192.55.12.255
|
c. 192.55.12.28
|
d. 255.255.255.240
|
CÂU 18
Cho địa chỉ
IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?
a. 192.55.12.232
|
b. 192.55.120.112
|
c. 192.55.12.122
|
d. 192.55.12.112
|
CÂU 19
Cho địa chỉ
IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
a. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254
b.
192.55.12.113 đến 192.55.12.126
c. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126
d. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126
CÂU 20
Địa chỉ IP
123.12.22.1 thuộc lớp nào?
a. Lớp B .
b. Lớp C .
c. Lớp A.
d. Lớp D .
CÂU 21
Địa chỉ IP
128.122.11.1 thuộc lớp nào?
a. Lớp B.
|
b. Lớp D .
|
c. Lớp A .
|
d. Lớp C .
|
CÂU 22
Địa chỉ IP
132.168.33.1 thuộc lớp nào?
a. Lớp D .
|
b. Lớp A .
|
c. Lớp B.
|
d. Lớp C .
|
CÂU 23
Địa chỉ IP
191.11.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A .
|
b. Lớp D .
|
c. Lớp C .
|
d. Lớp B.
|
CÂU 24
Mạng LAN có
các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả
lời
chính xác nhất?
a. Có khoanh vùng phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
|
b. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
|
c. Có khoanh vùng phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn thuần
|
d. Có khoanh vùng phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá tiền cao
|
CÂU 25
Địa chỉ IP
192.132.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A .
|
b. Lớp B .
|
c. Lớp C.
|
d. Lớp D .
|
CÂU 26
Địa chỉ IP
223.111.80.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A .
|
b. Lớp C.
|
c. Lớp D .
|
d. Lớp B .
|
CÂU 27
Địa chỉ IP
225.11.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A .
|
b. Lớp B .
|
c. Lớp D.
|
d. Lớp C .
|
CÂU 28
Địa chỉ IP
239.11.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp C .
|
b. Lớp D.
|
c. Lớp A .
|
d. Lớp B .
|
CÂU 29
Subnet mask
255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
a. Lớp A.
|
b. Lớp D .
|
c. Lớp B .
|
d. Lớp C .
|
CÂU 30
Subnet mask
255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
a. Lớp C .
|
b. Lớp A .
|
c. Lớp D .
|
d. Lớp B.
|
CÂU 31
Subnet mask
255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
a. Lớp D .
|
b. Lớp B .
|
c. Lớp A .
|
d. Lớp C.
|
CÂU 32
Địa chỉ IP
lớp A có bao nhiêu bit dành cho
phần
mạng mạng?
a. 4 .
|
b. 8.
|
c. 16 .
|
d. 12 .
|
CÂU 33
Địa chỉ IP
lớp B có bao nhiêu bit dành cho
phần mạng
mạng?
a. 8 .
|
b. 12 .
|
c. 16.
|
d. 4 .
|
CÂU 34
Mạng WAN có
các đặc điểm nào sau đây.
Hãy
chọn câu trả lời chính xác nhất?
a. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
|
b. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
|
c. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
|
d. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
|
CÂU 35
Địa chỉ IP
lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
a. 8 .
|
b. 24.
|
c. 20 .
|
d. 16 .
|
CÂU 36
Khối đầu tiên
của địa chỉ lớp B có giá trị trong khoảng nào?
a. 129 đến 191 .
|
b. 128 đến 191.
|
c. 128 đến 193 .
|
d. 128 đến 192 .
|
CÂU 37
a. 192 đến 224 .
|
b. 191 đến 223 .
|
c. 190 đến 223 .
|
d. 192 đến 223.
|
CÂU 38
Khối đầu tiên
của địa chỉ lớp D có giá trị trong khoảng nào?
a. 221 đến 239 .
|
b. 223 đến 239 .
|
c. 224 đến 238 .
|
d. 224 đến 239.
|
CÂU 39
Địa chỉ nào
sau đây là địa chỉ IP lớp C?
a. 135.23.112.57
|
b. 10.10.14. 118
|
c. 204.67.118.54
|
d. 191.200.199.199
|
CÂU 40
Chọn phát
biểu ĐÚNG về đặc tính của mạng LAN?
a. Tốc độ tài liệu không cao, khoanh vùng phạm vi địa lý không số lượng giới hạn và ít lỗi
|
b. Tốc độ tài liệu không cao, khoanh vùng phạm vi địa lý bị số lượng giới hạn và ít lỗi
|
c. Tốc độ truyền tài liệu cao, không số lượng giới hạn khoanh vùng phạm vi và ít lỗi
|
d. Tốc độ dữ liệu cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi
|
CÂU 41
Lớp nào
(Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?
a. Presentation
|
b. Application
|
c. Session
|
d. Transport
|
CÂU 42
Card mạng
(NIC) thuộc tầng nào trong mô hình OSI?
a. Layer 3
|
b. Layer 5
|
c. Layer 2
|
d. Layer 4
|
CÂU 43
Nếu 4 PCs kết
nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiếi bị
mạng này?
CÂU 44
Cho địa chỉ
IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.252/255.255.255.0. Hỏi
máy tính này có địa chỉ Subnetmask nào sau đây?
a. 192.168.255.255
|
b. 192.168.255.0
|
c. 192.168.0.0
|
d. 255.255.255.0
|
CÂU 45
Routers định
tuyến gói dữ liệu ở tầng nào trong mô hình TCP/IP?
a. Layer 3
|
b. Layer 1
|
c. Layer 4
|
d. Layer 2
|
CÂU 46
Công nghệ LAN
nào sử dụng CSMA/CD?
a. Ethernet
|
b. Các giải pháp khác đều đúng
|
c. Token Ring
|
d. FDDI
|
CÂU 47
Trang thiết
bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?
a. Switch
|
b. Hub
|
c. Các giải pháp khác đều đúng
|
d. NIC
|
CÂU 48
Công nghệ
mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
a. Token Ring
|
b. FDDI
|
c. ArcNet
|
d. Ethernet
|
CÂU 49
Phần nào
trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?
a. Router address ( địa chỉ của ROUTER )
|
b. Network address (địa chỉ mạng)
|
c. FDDI
|
d. Host address
|
CÂU 50
Địa chỉ nào
là địa chỉ Broadcast của lớp C?
a. 190.44.255.255
|
b. 190.12.253.255
|
c. 129.219.145.255
|
d. 221.218.253.255
|
CÂU 51
Trong HEADER
của IP PACKET có chứa :
a. Source and Destination addresses
|
b. Source address
|
c. Không chứa địa chỉ nào cả
|
d. Destination address
|
CÂU 52
Tầng nào
trong mô hình TCP/IP đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?:
a. Layer 3
|
b. Layer 4
|
c. Layer 1
|
d. Layer 2
|
CÂU 53
Địa chỉ
139.219.255.255 là địa chỉ gì?
a. Broadcast lớp A
|
b. Broadcast lớp C
|
c. Broadcast lớp B
|
d. Host lớp B
|
CÂU 54
Độ dài của
địa chỉ MAC là?
a. 24 bits
|
b. 8 bits
|
c. 36 bits
|
d. 48 bits
|
CÂU 55
Cho địa chỉ
IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.253/255.255.255.0. Hỏi
máy tính này có địa chỉ quảng bá nào sau đây?
a. 192.168.255.255
|
b. 192.168.0.0
|
c. 192.168.255.0
|
d. 255.255.255.0
|
CÂU 56
Địa chỉ IP
nào sau đây là hợp lệ:
a. 192.168.1.2
|
b. Các phương án khác đều đúng
|
c. 255.255.255.254
|
d. 10.20.30. 40
|
CÂU 57
Thiết bị mạng
nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần cơ bản
tạo lên mạng Internet)
a. ROUTER
|
b. HUB
|
c. SWITCH
|
d. BRIGDE
|
CÂU 58
Địa chỉ IP
nào sau đây thuộc lớp C:
a. 10.0.0. 1
|
b. 190.184.254.20
|
c. 195.148.21.10
|
d. 225.198.20.10
|
CÂU 59
Lệnh PING
dùng để:
a. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không
|
b. Các giải pháp khác đều đúng
|
c. Kiểm tra các máy tính có hoạt động giải trí tốt hay không
|
d. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không
|
CÂU 60
Lệnh nào sau
đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:
a. IP
|
b. FTP
|
c. IPCONFIG
|
d. TCP_IP
|
CÂU 61
Trong mạng
máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0
a. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
|
b. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
|
c. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
|
d. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
|
CÂU 62
Trong mạng
máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.240 thì
cặp máy tính nào sau đây liên thông?
a. 192.1.1.254 và 192.1.100.234
|
b. 192.168.1.1 và 192.168.1.254
|
c. 192.1.1.247 và 192.1.1.254
|
d. 172.168.11.1 và 192.168.1.254
|
CÂU 63
Để kiểm tra
hoạt động của máy chủ DHCP trong việc cấp phát các địa chỉ IP, ta sử dụng cách
thức nào sau đây.
a. Từ máy Client sử dụng Ping đến máy chủ DHCP
|
b. Sử dụng lệnh IPCONFIG tại các Client
|
c. Sử dụng lệnh Telnet đến sever DHCP
|
d. Các giải pháp khác đều đúng
|
CÂU 64
Chuẩn IEEE sử
dụng cho Ethernet là?
a. 802.3
|
b. 802.6
|
c. 802.5
|
d. 802.4
|
CÂU 65
Router là
thiết bị hoạt động tại tầng?
a. Vật lý ( Physical )
|
b. Liên kết dữ liệu ( Data-link )
|
c. Mạng (Network)
|
d. Giao vận ( Transport )
|
CÂU 66
Cho một máy
tính gồm 14 máy. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu bit của phần máy để ấn định địa chỉ
IP cho tất cả các máy tính trong mạng một cách hiệu quả?
a. 6 bit
|
b. 5 bit
|
c. 3 bit
|
d. 4bit
|
CÂU 67
Router thực
hiện chức năng?
a. Chọn đường đi và chuyển gói
|
b. Lọc và nén tài liệu
|
c. Sửa lỗi
|
d. Mã hóa dữ liệu
|
CÂU 68
Địa chỉ MAC
có chiều dài?
a. 48 bít
|
b. 32 bít
|
c. 128 bít
|
d. 64 bít
|
CÂU 69
Địa chỉ MAC
sử dụng tại tầng?
a. Liên kết dữ liệu (Data-link)
|
b. Mạng ( Network )
|
c. Vật lý ( Physical )
|
d. Ứng dụng ( Application )
|
CÂU 70
Địa chỉ Ipv4
có chiều dài?
a. 48 bít
|
b. 16 bít
|
c. 64 bít
|
d. 32 bít
|
CÂU 71
Phần mạng
trong địa chỉ lớp A (chuẩn) có chiều dài?
a. 4 bít
|
b. 8 bít
|
c. 24 bít
|
d. 16 bít
|
CÂU 72
Địa chỉ lớp A
(chuẩn) có mặt nạ mạng (subnetmask) là?
a. 255.255.0.0
|
b. 255.0.0.0
|
c. 255.255.255.0
|
d. 255.255.255.255
|
CÂU 73
Cho trước 2
địa chỉ IP và mặt nạ mạng, muốn xác định địa chỉ mạng của hai địa chỉ IP trên
ta sử dụng phép toán?
a. OR
|
b. AND
|
c. XOR
|
d. NOT
|
CÂU 74
Địa chỉ
149.16.1.9 là địa chỉ lớp?
CÂU 75
Trình tự đóng
gói dữ liệu khi truyền từ máy A đến máy B là?
a. Data, packet, segment, frame, bit .
|
b. Data, segment, frame, packet, bit .
|
c. Data, frame, packet, segment, bit .
|
d. Data, segment, packet, frame, bit.
|
CÂU 76
Một máy chủ
DHCP cần cấp phát tự động và đầy đủ các thông số nào sau đây cho các máy tính
trong mạng?
a. Địa chỉ IP, Subnet Mask, DNS Server
|
b. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, Địa chỉ tiếp thị
|
c. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, DNS Server
|
d. Địa chỉ IP, Default Gateway, DNS Server, Địa chỉ mạng
|
CÂU 77
WAN là từ
viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?
a. Wide Arena Network .
|
b. Wide Area Network.
|
c. Wide Area News .
|
d. World Area Network .
|
CÂU 78
LAN là từ
viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?
a. Local Area Network.
|
b. Local Area News .
|
c. Local Arena Network .
|
d. Logical Area Network .
|
CÂU 79
Lệnh Ping sử
dụng giao thức nào sau đây?
a. ARP .
|
b. ICMP
|
c. RARP .
|
d. FTP .
|
CÂU 80
Địa chỉ nào
bên dưới là địa chỉ loopback?
a. 172.0.0.1
|
b. 150.5.0.3
|
c. 203.100.60.1
|
d. 127.0.0.1
|
CÂU 81
Đầu cắm kết
nối mạng của máy tính sử dụng chuẩn nào dưới đây?
a. V35 .
|
b. RJ-11 .
|
c. RJ-45.
|
d. X21 .
|
CÂU 82
Hub, Repeater
hoạt động tại tầng?
a. Mạng ( Network )
|
b. Liên kết dữ liệu ( Data-link ) .
|
c. Vật lý (Physical).
|
d. Giao vận ( Transport ) .
|
CÂU 83
Repeater dùng
để làm gì?
a. Mã hóa dữ liệu
|
b. Khuếch đại tín hiệu.
|
c. Chống nghẽn mạng .
|
d. Lọc dữ liệu .
|
CÂU 84
Tiện ích dùng
để kiểm tra thông mạng là?
a. Arp .
|
b. Route .
|
c. Netstat .
|
d. Ping.
|
CÂU 85
Dữ liệu
truyền từ máy tính A đến máy tính B phải trải qua quá trình nào sau đây?
a. Nén và đóng gói dữ liệu.
|
b. Kiểm tra tài liệu .
|
c. Lọc dữ liệu .
|
d. Phân tích tài liệu .
|
CÂU 86
Đơn vị dữ
liệu tại tầng application là?
a. Frame .
|
b. Segment .
|
c. Packet .
|
d. Data.
|
CÂU 87
Hãy chọn câu
chính xác nhất trong các câu sau đây?
a. DNS dùng để thiết lập liên kết Internet
|
b. DNS trợ giúp cho truy vấn Internet đơn thuần nhất mà không cần các kỹ thuật khác
|
c. Mỗi một máy tính phân giải tên/địa chỉ (ví dụ: gateway, router) phải có khả năng liên lạc được với ít nhất một DNS
|
d. DNS dùng để thiết lập tên định danh đến sever trên mạng
|
CÂU 88
Hai máy tính
nối trực tiếp với nhau sử dụng loại cáp nào dưới đây?
a. Cáp xoắn .
|
b. Cáp đồng trục .
|
c. Cáp chéo.
|
d. Cáp thẳng .
|
CÂU 89
Cho địa chỉ
IP 192.168.1.32/27. Dãy địa chỉ IP có thể gán cho máy tính là?
a. 192.168.1.32 – 192.168.1.64
|
b. 192.168.1.33 – 192.168.1.62
|
c. 192.168.1.32 – 192.168.1.62
|
d. 192.168.1.33 – 192.168.1.63
|
CÂU 90
Giao thức
dùng để phân giải từ địa chỉ IP sang địa chỉ MAC là?
a. ARP.
|
b. ICMP .
|
c. RARP .
|
d. TCP .
|
CÂU 91
Đơn vị cơ bản
dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
a. Byte .
|
b. b/s.
|
c. bit .
|
d. Hz .
|
CÂU 92
Địa chỉ IP
nào bên dưới có cùng địa chỉ mạng với địa chỉ 192.168.1.10/24?
a. 192.168.11.12 / 24
|
b. 192.168.10.1 / 24
|
c. 192.168.1.32/24
|
d. 192.168.1.256 / 24
|
CÂU 93
Thứ tự các
lớp từ cao đến thấp trong mô hình TCP/IP?
a. Application – Transport – Network Access – Internet .
|
b. Application – Internet – Transport – Network Access .
|
c. Application – Transport – Internet – Network Access.
|
d. Application – Network Access – Internet – Transport .
|
CÂU 94
Cho biết địa
broadcast trong mạng 192.168.1.128/26?
a. 192.168.1.191
|
b. 192.168.1.193
|
c. 192.168.1.192
|
d. 192.168.1.190
|
CÂU 95
Chọn phát
biểu đúng?
a. 10Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 10Mb/s.
|
b. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 50m, tốc độ truyền 10Mb/s.
|
c. 100Base-FX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 2000m, tốc độ truyền 100Mb/s.
|
d. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 500m, tốc độ truyền 10Mb/s.
|
CÂU 96
Chọn phát
biểu đúng?
a. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 100Mb/s.
|
b. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 400m, tốc độ truyền 10Mb/s.
|
c. 1000Base-SX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 450m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
|
d. 1000Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
|
CÂU 97
DHCP dùng để?
a. Truy cập web .
|
b. Phân giải tên miền .
|
c. Gửi thư điện tử .
|
d. Cấp phát IP động.
|
CÂU 98
Mạng máy tính
là gì? hãy chọn đáp án chính xác nhất sau đây:
a. Các giải pháp khác đều đúng
|
b. Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn, đảm bảo truyền thông dữ liệu dễ dàng
|
c. Là nhóm các máy tính
|
d. Là nhóm các máy tính, liên kết bởi các phương tiện đi lại truyền dẫn
|
CÂU 99
Các giao thức
hoạt động tại tầng Transport?
a. FTP, HTTP .
|
b. SMTP, FTP .
|
c. TCP, UDP.
|
d. DNS, TFTP .
|
CÂU 100
TCP là giao
thức?
a. Phi liên kết ( Connectionless )
|
b. Hướng kết nối (Connection-oriented)
|
c. Định tuyến ( Routing )
|
d. Không đáng tin cậy
|
CÂU 101
UDP là giao
thức?
a. Phi kết nối (Connectionless)
|
b. Tin cậy .
|
c. Định tuyến ( Routing ) .
|
d. Hướng liên kết ( Connection-oriented ) .
|
CÂU 102
DNS sử dụng
cổng?
a. 21 .
|
b. 20 .
|
c. 53.
|
d. 69 .
|
CÂU 103
DNS dùng để?
a. Định tuyến .
|
b. Duyệt web .
|
c. Cấp phát IP tĩnh .
|
d. Phân giải tên miền.
|
CÂU 104
Công ty ABC
có hai mạng LAN. LAN 1 sử dụng địa chỉ 172.16.0.0/16. LAN 2 sử dụng địa chỉ
192.168.1.0/24. Công ty muốn kết nối 2 mạng LAN đó với nhau thì sử dụng thiết
bị nào?
a. Firewall .
|
b. Hub / Repeater .
|
c. Router.
|
d. Bridge / Switch .
|
CÂU 105
Cổng mặc định
sử dụng cho FTP Server có giá trị là bao nhiêu?
a. 25 và 69 .
|
b. 20 và 21.
|
c. 80 và 8080 .
|
d. 23 và 25 .
|
CÂU 106
Chuẩn Fast
Ethernet sử dụng trong mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản bao nhiêu?
a. 1000M bps .
|
b. 10Mbps.
|
c. 10000M bps .
|
d. 100M bps .
|
CÂU 107
Bộ giao thức
TCP/IP gồm những lớp nào?
a. Lớp Vật lý, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng .
|
b. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên kết tài liệu, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng .
|
c. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng .
|
d. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
|
CÂU 108
Lớp ứng dụng
trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình
OSI?
|