Từ vựng là yếu tố cốt lõi để giúp bé tiếp xúc tiếng Anh tốt. Để học từ vựng thuận tiện và hiệu suất cao, cha mẹ nên phân loại theo chủ đề để bé ghi nhớ thuận tiện, tránh bị quá tải. Xem ngay 1000 từ vựng cho bé theo chủ đề dưới đây và cùng bé chinh phục tiếng Anh nào .
1. TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ MÀU SẮC
Các màu sắc trong tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo
Màu sắc là chủ đề đầu tiên và đơn giản nhất để các bé học tiếng Anh ngay từ mẫu giáo. Với chủ đề này, bé có thể vừa học, vừa quan sát thực tế để tìm kiếm các đồ vật có màu sắc mà bé yêu thích.
Các sắc tố cơ bản bé hoàn toàn có thể học ngay trong một buổi học gồm có :
STT
|
TỪ VỰNG
|
NGHĨA
|
PHIÊN ÂM
|
CÁC MẪU CÂU ĐỂ BỐ MẸ THỰC HÀNH CÙNG BÉ
|
1
|
black
|
Màu đen
|
/ blæk /
|
-What is this? (đây là màu gì?)
→ It’s blue (đây là màu xanh da trời)
-What is your favorite colour? (con thích màu gì?)
→ My favorite color is orange (màu yêu thích của con là màu da cam)
-Do you like red? ( con thích màu đỏ không?)
→ Yes, I do. (con có thích)
|
2
|
blue
|
Màu xanh dương
|
/ bluː /
|
3
|
brown
|
Màu nâu
|
/ braʊn /
|
4
|
gray
|
Màu xám
|
/ greɪ /
|
5
|
green
|
Màu xanh lá cây
|
/ griːn /
|
6
|
orange
|
Màu cam
|
/ ˈɒr. ɪndʒ /
|
7
|
pink
|
Màu hồng
|
/ pɪŋk /
|
8
|
purple
|
Màu tím
|
/ ˈpɜː. pəl /
|
9
|
red
|
Màu đỏ
|
/ red /
|
10
|
white
|
Màu trắng
|
/ waɪt /
|
Chi tiết cách dạy bé học màu sắc tiếng Anh.
2. TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ CON VẬT
Bé học tiếng anh qua những con vật
Đây là một chủ đề mà rất nhiều bạn nhỏ chăm sóc vì nó thân thiện và quen thuộc với đời sống của tất cả chúng ta. Đó là những chú thú cưng trong nhà hoặc những loài vật tất cả chúng ta nhìn thấy ở khu vui chơi giải trí công viên .
Mình cùng học tiếp nào .
STT
|
TỪ VỰNG
|
NGHĨA
|
PHIÊN ÂM
|
CÁC MẪU CÂU ĐỂ BỐ MẸ THỰC HÀNH CÙNG BÉ
|
1
|
bear
|
Con gấu
|
/ beər /
|
-What is “con khỉ” in English? (con khỉ tiếng Anh là gì? -> Monkey.
-How to say “con gà” in English?(con gà tiếng Anh là gì?)
-> Chicken
-What is your favorite animal? (con vật yêu thích của con là gì?)
-> My favorite animal is the giraffe. (con vật yêu thích của con là con hươu)
|
2
|
bee
|
Con ong
|
/ biː /
|
3
|
bird
|
Con chim
|
/ bɜːd /
|
4
|
cat
|
Con mèo
|
/ kæt /
|
5
|
chicken
|
Con gà
|
/ ˈʧɪk. ɪn /
|
6
|
cow
|
Con bò sữa
|
/ kaʊ /
|
7
|
crocodile
|
Con cá sấu
|
/ ˈkrɒk. ə. daɪl /
|
8
|
dog
|
Con chó
|
/ dɒg /
|
9
|
donkey
|
Con lừa
|
/ ˈdɒŋ. ki /
|
10
|
duck
|
Con vịt
|
/ dʌk /
|
11
|
elephant
|
Con voi
|
/ ˈel. ɪ. fənt /
|
12
|
fish
|
Con cá
|
/ fɪʃ /
|
13
|
frog
|
Con ếch
|
/ frɒg /
|
14
|
giraffe
|
Con hươu cao cổ
|
/ ʤɪˈrɑːf /
|
15
|
goat
|
Con dê
|
/ gəʊt /
|
Bé học phát âm tiếng Anh các con vật.
Gọi tên các con vật bằng tiếng Anh
3. TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
Phân biệt các loại quần áo
Trẻ em chắc rằng bé nào cũng thích quần áo đẹp đúng không nào ? Mình cùng nhau phân biệt tên gọi những loại quần áo nhé !
STT
|
TỪ VỰNG
|
NGHĨA
|
PHIÊN ÂM
|
CÁC MẪU CÂU ĐỂ BỐ MẸ THỰC HÀNH CÙNG BÉ
|
1
|
dress
|
váy liền
|
/ dres /
|
-What kind of clothes? (loại quần áo này là gì)
→Dress (váy liền).
-Which one would you prefer, skirt or dress?(con thích chân váy hay váy liền hơn?) → I would prefer a skirt.(con thích chân váy hơn.)
-What is “quần dài” in English?(quần dài tiếng Anh là gì?)
→ Trousers(quần dài)
|
2
|
maxi
|
váy dài đến mắt cá chân
|
/ maxi /
|
3
|
minisblousekirt
|
chân váy ngắn
|
/ ‘ miniskə : t /
|
4
|
skirt
|
chân váy
|
/ skə : t /
|
5
|
tight
|
quần tất
|
/ tait /
|
6
|
boxer shorts
|
quần đùi
|
/ ‘ bɔksə / / ʃɔːts /
|
7
|
jeans
|
quần bò
|
/ dʒiːnz /
|
8
|
trousers
|
quần dài
|
/ ˈTraʊzəz /
|
9
|
hat
|
mũ
|
/ hæt /
|
10
|
boots
|
ủng
|
/ buːts /
|
11
|
T-shirt / tee
|
áo phông
|
/ ˈTiː ʃɜːt /
|
12
|
shirt
|
áo sơ-mi
|
/ ʃɜːt /
|
13
|
blouse
|
áo sơ-mi nữ
|
/ blaʊz /
|
14
|
pullover
|
áo len chui đầu
|
/ ˈPʊləʊvə ( r ) /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
4. TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ CÁC PHÒNG TRONG NHÀ VÀ ĐỒ VẬT
Tiếng Anh chủ đề my house cùng các phòng và đồ vật trong nhà
Sau khi mày mò về những loại tranh phục mình cùng mày mò tiếp về ngôi nhà và những thứ trong mái ấm của tất cả chúng ta thôi !
STT
|
TỪ VỰNG
|
NGHĨA
|
PHIÊN ÂM
|
CÁC MẪU CÂU ĐỂ BỐ MẸ THỰC HÀNH CÙNG BÉ
|
1
|
bathroom
|
Phòng tắm
|
/ ˈbɑːθ. ru ( ː ) m /
|
-What is this? (đây là gì)
→ It’s bedroom(phòng ngủ)
-Where do you cook meals?(con nấu ăn ở đâu nhỉ?)
→ In the kitchen (ở phòng bếp)
-Which room do you like the most?(con thích phòng nào nhất?)
→ I like my bedroom the most. It’s so comfortable (con thích phòng ngủ của con nhất, nó rất thoải mái)
|
2
|
bedroom
|
Phòng ngủ
|
/ ˈbed. ru ( ː ) m /
|
3
|
dining room
|
Phòng ăn
|
/ ˈdaɪnɪŋ ruːm /
|
4
|
kitchen
|
Phòng nhà bếp
|
/ ˈkɪtʃ. ən /
|
5
|
living room
|
Phòng khách
|
/ ˈlɪvɪŋ ruːm /
|
6
|
door
|
Cửa ra vào
|
/ dɔːr /
|
7
|
garden
|
Vườn
|
/ ˈgɑːdn /
|
8
|
window
|
Cửa sổ
|
/ ˈwɪn. dəʊ /
|
9
|
floor
|
Sàn nhà
|
/ flɔːr /
|
10
|
wall
|
bức tường
|
/ wɔːl /
|
Các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh
Bé nhà bạn đã gọi tên được bao nhiêu vật phẩm trong nhà bằng tiếng Anh rồi ? Củng cố thêm bộ từ vựng cho bé theo chủ đề dụng cụ trong nhà để bé phong phú vốn từ hơn nữa nào !
STT
|
TỪ VỰNG
|
NGHĨA
|
PHIÊN ÂM
|
CÁC MẪU CÂU ĐỂ BỐ MẸ THỰC HÀNH CÙNG BÉ
|
1
|
bed
|
giường ngủ
|
/ bed /
|
-What is that? (kia là cái gì con?)
→ That’s rug (đó là cái thảm trải sàn)
-How to say “đôi đũa” in English? (đôi đũa nói tiếng Anh là gì?)
→ Chopsticks (đôi đũa)
-Which objects do you like most in the house? (trong nhà con thích đồ vật gì nhất?)
→ The fridge. It covers a lot of food. (cái tủ lạnh ạ, nó có rất nhiều đồ ăn.)
|
2
|
mat
|
Thảm chùi chân
|
/ mæt /
|
3
|
rug
|
Thảm trải sàn
|
/ rʌg /
|
4
|
sofa
|
ghế sô-pha ( ghế đệm )
|
/ ˈsəʊ. fə /
|
5
|
table
|
cái bàn
|
/ ˈteɪ. bəl /
|
6
|
cupboard
|
tủ có ngăn
|
/ ˈkʌb. əd /
|
7
|
shelf
|
cái giá
|
/ ʃelf /
|
8
|
stamp
|
con tem
|
/ stæmp /
|
9
|
telephone
|
điện thoại cảm ứng bàn
|
/ ˈtel. ɪ. fəʊn /
|
10
|
chopsticks
|
đôi đũa
|
/ ˈtʃɒp. stɪk /
|
11
|
fridge
|
tủ lạnh
|
/ frɪdʒ /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
5. TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Bé học tiếng Anh chủ đề mái ấm gia đình
Các bé đã biết gọi tên các thành viên mình bằng tiếng Anh chưa? Nếu chưa thì hãy khám phá ngay bộ từ vựng cho bé theo chủ đề gia đình nào !
STT
|
TỪ VỰNG
|
NGHĨA
|
PHIÊN ÂM
|
CÁC MẪU CÂU ĐỂ BỐ MẸ THỰC HÀNH CÙNG BÉ
|
1
|
grandpa ( grandfather )
|
Ông
|
/ ˈgræn. pɑː / ( ˈgrændˌfɑːðə )
|
-Who do you like the most in your family? (con quý ai nhất nhà)
→ My mother (mẹ con ạ)
-Who is she? (cô ấy là ai?)
→ SHe is my grandpa. (đó là bà của con)
-Do you love your sister? (con có yêu quý chị gái không?)
→ Yes, i do.(con có ạ)
|
2
|
grandma ( grandmother )
|
Bà
|
/ ˈɡræn. mɑː / ( ˈgrænˌmʌðə )
|
3
|
dad ( father )
|
Bố
|
/ dæd / ( ˈfɑːðə )
|
4
|
mum ( mother )
|
Mẹ
|
/ mʌm / ( ˈmʌðə )
|
5
|
brother
|
Anh / em trai
|
/ ˈbrʌð. ər /
|
6
|
sister
|
Chị / em gái
|
/ ˈsɪstə /
|
7
|
baby
|
Em bé
|
/ ˈbeɪ. bi /
|
8
|
friend
|
Người bạn
|
/ frend /
|
9
|
grandparent
|
ông / bà
|
/ ˈɡræn. peə. rənt /
|
10
|
grandson
|
cháu trai ( của ông bà )
|
/ ˈɡræn. sʌn /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
6. TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ ĐỊA ĐIỂM
Từ vựng tiếng Anh cho bé về những khu vực
Mình cùng nhau đi du lịch các vùng miền, các địa điểm nổi tiếng thông qua việc học bộ từ vựng theo chủ đề địa điểm ngay nhé.
STT
|
TỪ VỰNG
|
NGHĨA
|
PHIÊN ÂM
|
CÁC MẪU CÂU ĐỂ BỐ MẸ THỰC HÀNH CÙNG BÉ
|
1
|
country
|
quốc gia
|
/ ˈkʌn. tri /
|
-Where is this?(đây là đâu?)
→ It’s city (đây là thành phố).
-How to say “làng quê” in English?(làng quê tiếng Anh là gì?) → It’s village
-Where can we go to catch the bus?(chúng ta có thể đi đâu để bắt xe buýt?)
→ Bus stop (đến trạm dừng xe buýt ạ)
|
2
|
city
|
thành phố
|
/ ˈsɪt. i /
|
3
|
village
|
Làng quê
|
/ ˈvɪl. ɪdʒ /
|
4
|
building
|
tòa nhà
|
/ ˈbɪl. dɪŋ /
|
5
|
station
|
Bến xe / trạm xe
|
/ ˈsteɪ. ʃən /
|
6
|
bus stop
|
Trạm dừng xe buýt
|
/ ˈbʌs ˌstɒp /
|
7
|
café
|
Quán nhỏ Giao hàng món ăn, uống đơn thuần
|
/ kæfˈeɪ /
|
8
|
car park
|
Bãi đậu xe
|
/ ˈkɑːr ˌpɑːrk /
|
9
|
cinema
|
Rạp chiếu phim
|
/ ˈsɪn. ə. mə /
|
10
|
circus
|
Rạp xiếc
|
/ ˈsɜː. kəs /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
7. TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC
Những điều mê hoặc khi bé đến trường
Trường học chính là ngôi nhà thứ 2 để các bé được vui chơi, học tập. Đến trường các bé sẽ phải chuẩn bị rất nhiều vật dụng để có thể học tập tốt. Vậy các bé đã biết đó là những đồ vật, dụng cụ gì chưa nhỉ? Xem ngay bảng dưới đây nếu chưa biết nhé!
STT
|
TỪ VỰNG
|
NGHĨA
|
PHIÊN ÂM
|
CÁC MẪU CÂU ĐỂ BỐ MẸ THỰC HÀNH CÙNG BÉ
|
1
|
board
|
cái bảng
|
/ bɔːd /
|
-How to say “bút chì màu” in English? (bút chỉ màu nói tiếng Anh như thế nào?)
→ Crayon (bút chì màu)
-What does crayon mean in Vietnamese? (Crayon có nghĩa là gì?)
→ Bút chì màu.
-What do you use to write the letters? (con dùng cái gì để viết chữ?)
→ It’s pen (dùng bút ạ)
|
2
|
book
|
quyển sách
|
/ bʊk /
|
3
|
mouse
|
con chuột máy tính
|
/ maʊs /
|
4
|
crayon
|
Bút chì màu
|
/ ˈkreɪ. ɒn /
|
5
|
desk
|
bàn học / bàn thao tác
|
/desk/
|
6
|
eraser ( UK rubber )
|
Cục tẩy
|
/ ɪˈreɪ. zər / ( / ˈrʌ. bə / )
|
7
|
paper
|
Giấy
|
/ ˈpeɪ. pər /
|
8
|
pen
|
Bút
|
/ pen /
|
9
|
pencil
|
Bút chì
|
/ ˈpen. səl /
|
10
|
picture
|
Bức tranh / bức ảnh
|
/ ˈpɪk. tʃər /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
8. TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI QUẢ
Hoa quả là những thực phẩm dễ kiếm trong mái ấm gia đình và là nguồn phân phối vitamin giúp tăng cường sức khỏe thể chất của bé. Bé thích ăn loại quả nào và tên loại quả đó trong tiếng Anh là gì nhỉ ?
STT
|
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
1
|
apple
|
/ ˈæp. əl /
|
Quả táo
|
2
|
banana
|
/ bəˈnɑːnə /
|
Quả chuối
|
3
|
coconut
|
ˈkəʊkənʌt
|
Quả dừa
|
4
|
grape
|
/ greɪp /
|
Quả nho
|
5
|
kiwi
|
/ ˈkiːwi /
|
Quả ki-wi
|
6
|
lemon
|
/ ˈlemən /
|
Quả chanh ( vàng )
|
7
|
lime
|
/ laɪm /
|
Quả chanh ( xanh )
|
8
|
Passion Fruit
|
/ ´ pæʃən ¸ fru : t /
|
Quả chanh leo
|
9
|
orange
|
/ ˈɒr. ɪndʒ /
|
Quả cam
|
10
|
dragon fruit
|
/ ’ drægənfru : t /
|
quả thanh long
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này
9. CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Các phương tiện đi lại giao thông vận tải hàng ngày được sử dụng giúp tất cả chúng ta đi lại thuận tiện hơn. Tìm hiểu về giao thông vận tải và những phương tiện đi lại phổ cập, những bé hãy ghi nhớ từ vựng tiếng Anh của chúng nhé :
STT
|
Từ vựng
|
Nghĩa
|
Phiên âm
|
1
|
Ambulance
|
xe cứu thương
|
/ ˈæm. bjə. ləns /
|
2
|
bike
|
Xe đạp
|
/ baɪk /
|
3
|
boat
|
Con thuyền
|
/ bəʊt /
|
4
|
bus
|
Xe buýt
|
/ bʌs /
|
5
|
canoe
|
thuyền nhỏ / xuồng
|
/ kəˈnuː /
|
6
|
car
|
Xe xe hơi
|
/ kɑːr /
|
7
|
Coach
|
xe khách
|
/ kəʊtʃ /
|
8
|
Ferry
|
Phà
|
/ ˈferi /
|
9
|
fire truck ( UK fire engine )
|
xe tải chữa cháy
|
/ ˈfaɪə ˌtrʌk /
|
10
|
High-speed train
|
Tàu cao tốc
|
/ hai / / spi : d / / trein /
|
11
|
Hot-air balloon
|
Khinh khí cầu
|
/ hɒt / / eəbə ‘ lu : n /
|
12
|
helicopter
|
Máy bay trực thăng
|
/ ˈhel. ɪˌkɒp. tər /
|
13
|
motorbike
|
Xe máy
|
/ ˈməʊtəˌbaɪk /
|
8 cách giúp bé ghi nhớ các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh.
10. CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Môn tiếng Anh có phải là môn bé thương mến nhất ? Mỗi môn học sẽ có một tên gọi khác nhau, tất cả chúng ta cùng mày mò nhé !
STT
|
Từ vựng
|
Nghĩa
|
Phiên âm
|
1
|
Geography
|
Môn địa lý
|
/ dʒiˈɒɡ. rə. fi /
|
2
|
Art
|
Môn mỹ thuật
|
/ ɑːrt /
|
3
|
History
|
Môn lịch sử dân tộc
|
/ ˈhɪs. tər. i /
|
4
|
Computer science
|
Môn Khoa học máy tính
|
/ kəmˌpjuː. tə ˈsaɪ. əns /
|
5
|
Maths
|
Môn toán
|
/ mæθ /
|
6
|
Science
|
Môn khoa học
|
/ ˈsaɪ. əns /
|
7
|
Psychology
|
Môn Tâm lý học
|
/ saɪˈkɑːlədʒi /
|
8
|
Literature
|
Môn văn học
|
/ ˈlɪt. rə. tʃər /
|
9
|
Biology
|
Môn sinh học
|
/ baɪˈɒl. ə. dʒi /
|
10
|
Painting
|
Môn hội hoạ
|
/ ˈpeɪntɪŋ /
|
11
|
English
|
Môn Tiếng anh
|
/ ˈɪŋ. ɡlɪʃ /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
11. CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ TRONG TIẾNG ANH
Bé tò mò về khung hình cùng những từ vựng chủ đề những bộ phận khung hình trong tiếng Anh. Chúng ta cùng xem mỗi bộ phận trên khung hình tất cả chúng ta được gọi là gì qua bảng từ vựng dưới đây :
STT
|
Từ vựng
|
Nghĩa
|
Phiên âm
|
1
|
arm
|
Cánh tay
|
/ ɑːm /
|
2
|
ear
|
Tai
|
/ ɪə /
|
3
|
eye
|
Mắt
|
/ aɪ /
|
4
|
face
|
Khuôn mặt
|
/ feɪs /
|
5
|
foot / feet
|
Bàn chân / nhiều bàn chân
|
/ fʊt / fiːt /
|
6
|
hair
|
Tóc
|
/ heər /
|
7
|
hand
|
Bàn tay
|
/ hænd /
|
8
|
head
|
Đầu
|
/ hed /
|
9
|
leg
|
Chân
|
/ leg /
|
10
|
mouth
|
Miệng
|
/ maʊθ /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
12. CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH
Rèn luyện thể dục thể thao nâng cao sức khoẻ, duy trì lối sống lành mạnh ngay từ nhỏ, những bé hãy siêng năng tập luyện mỗi ngày nhé .
Ghi nhớ từ vựng về những môn thể thao và vấn đáp xem bé yêu thích môn thể thao nào nhất nhỉ ?
STT
|
Từ vựng
|
Nghĩa
|
Phiên âm
|
1
|
badminton
|
Môn cầu lông
|
/ ˈbæd. mɪn. tən /
|
2
|
baseball
|
Môn bóng chày
|
/ ˈbeɪs. bɔːl /
|
3
|
basketball
|
Môn bóng rổ
|
/ ˈbɑː. skɪt. bɔːl /
|
4
|
Sailing
|
Môn chèo thuyền
|
/ ˈseɪlɪŋ /
|
5
|
fishing
|
Câu cá
|
/ ˈfɪʃ. ɪŋ /
|
6
|
football (US soccer)
|
Môn bóng đá
|
/ ˈfʊt. bɔːl / ( / ˈsɒk. ər / )
|
7
|
hockey
|
Môn khúc côn cầu
|
/ ˈhɒk. i /
|
8
|
Rowing
|
Môn chèo thuyền
|
/ ˈrəʊɪŋ /
|
9
|
skateboarding
|
Môn trượt ván
|
/ ˈskeɪtˌbɔː. dɪŋ /
|
10
|
Judo
|
Môn võ Judo
|
/ ˈdʒuːdəʊ /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
13. CÁC HÌNH KHỐI TRONG TIẾNG ANH
Các vật phẩm xung quanh tất cả chúng ta được cấu trúc bởi những hình khối vuông, tròn, tam giác, …
Các hình khối này trong tiếng Anh có tên gọi là gì, tất cả chúng ta cùng khám phá nhé .
STT
|
Từ vựng
|
Nghĩa
|
Phiên âm
|
1
|
Circle
|
Hình tròn
|
/ ˈsɜː. kəl /
|
2
|
Square
|
Hình vuông
|
/ skweər /
|
3
|
Triangle
|
Hình tam giác
|
/ ˈtraɪ. æŋ. ɡəl /
|
4
|
Right triangle
|
Hình tam giác vuông
|
/ ˌraɪt ˈtraɪæŋɡl /
|
5
|
Isosceles triangle
|
Hình tam giác cân
|
aɪˌsɑːsəliːz ˈtraɪæŋɡl /
|
6
|
Rectangle
|
Hình chữ nhật
|
/ ˈrek. tæŋ. ɡəl /
|
7
|
Oval
|
Hình bầu dục
|
/ ˈəʊ. vəl /
|
8
|
star
|
Hình sao
|
/ stɑːr /
|
9
|
Cylinder
|
Hình trụ
|
/ ˈsɪl. ɪn. dər /
|
10
|
Cone
|
Hình chóp nón
|
/ kəʊn /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
14. CÁC CHẤT LIỆU TRONG TIẾNG ANH
Các vật liệu dùng để tạo nên những loại sản phẩm, vật dụng tất cả chúng ta sử dụng hàng ngày đến những thứ to lớn như ngôi nhà .
Cùng khám phá về những vật liệu thông dụng trong đời sống hàng ngày nhé .
STT
|
Từ vựng
|
Nghĩa
|
Phiên âm
|
1
|
brick
|
gạch
|
/ brɪk /
|
2
|
cement
|
xi-măng
|
/ sɪˈment /
|
3
|
clay
|
đất sét
|
/ kleɪ /
|
4
|
concrete
|
bê tông
|
/ ˈkɑːnkriːt /
|
5
|
gravel
|
sỏi
|
/ ˈɡrævl /
|
6
|
sand
|
cát
|
/ sænd /
|
7
|
slate
|
ngói lợp mái
|
/ sleɪt /
|
8
|
Stone
|
Đá cục, đá thỏi
|
/ stəʊn /
|
9
|
Iron
|
Sắt
|
/ ˈaɪərn /
|
10
|
marble
|
đá hoa
|
/ ˈmɑːrbl /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
15. TỪ VỰNG VỀ MÔI TRƯỜNG
Môi trường xung quanh bé gồm có rất nhiều yếu tố cấu thành nên. Bé hãy khám phá những từ vựng về chủ đề môi trường tự nhiên trong tiếng Anh và có ý thức gìn giữ thiên nhiên và môi trường quanh ta nhé .
STT
|
Từ vựng
|
Nghĩa
|
Phiên âm
|
1
|
soil
|
đất
|
/ sɔɪl /
|
2
|
natural resources
|
tài nguyên vạn vật thiên nhiên
|
/ ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz /
|
3
|
ozone layer
|
tầng ô-zôn
|
/ ˈəʊzəʊn ˈleɪə /
|
4
|
creature
|
sinh vật
|
/ ˈkriːʧə /
|
5
|
ecology
|
sinh thái học
|
/ ɪˈkɒləʤi /
|
6
|
ecosystem
|
hệ sinh thái
|
/ ˈiːkəʊˌsɪstəm /
|
7
|
environment
|
thiên nhiên và môi trường
|
/ ɪnˈvaɪrənmənt /
|
8
|
organic
|
hữu cơ vạn vật thiên nhiên
|
/ ɔrˈgænɪk /
|
9
|
preservation
|
sự bảo tồn
|
/ ˌprɛzəːˈveɪʃən /
|
10
|
rainforest
|
rừng nhiệt đới
|
/ ˈreɪnˌfɒrɪst /
|
Xem bản đầy đủ nhất tại: link này.
LỜI KẾT
Vậy là tất cả chúng ta đã cùng nhau thưởng thức 15 chủ đề từ vựng cho bé của phần 1. Trong phần 2 của chủ điểm từ vựng, tất cả chúng ta sẽ khám phá nhiều hơn về chủ đề mê hoặc của đời sống. Với những từ ở phần 1 này, bé hãy ghi chú lại để học hàng ngày nhé .