Hiện nay, các căn hộ chung cư thường có rất nhiều phòng nhưng diện tích ban công lại hạn chế. Vì vậy, việc bố trí nhiều dàn nóng bên ngoài là điều khó khăn. Để giải quyết vấn đề này, nhiều hãng điều hòa trên thế giới đã phát triển hệ thống điều hòa gồm 1 dàn nóng có thể kết nối với nhiều dàn lạnh tại các phòng khác nhau, tích hợp thêm nhiều tính năng ưu việt để thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Hiện nay Công ty Cổ phần GreenAir Nước Ta nhập khẩu và bán ra thị trường những mẫu sản phẩm điều hòa chất lượng tốt nhất, chính hãng, 100 % Bảo hành dài hạn đem niềm tin đến với người tiêu dùng yên tâm về loại sản phẩm. Tell : 1900.8888.96 ( Bán buôn – kinh doanh bán lẻ ), 024.224.555.77 ( Dự án )
Sau đây greenAIR xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:
STT |
HẠNG MỤC |
ĐVT |
Đơn Giá (Chưa bao gồm VAT) |
Xuất xứ |
Vật tư |
Nhân công |
A |
PHẦN THIẾT BỊ |
B |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ |
1 |
Lắp đặt máy âm trần nối ống gió, công suất 28.000 – 48.000 Btu/h |
Bộ |
|
684,250 |
Vietnam |
2 |
Lắp đặt máy âm trần nối ống gió, công suất 12000- 24.000 Btu/h |
Bộ |
|
446,250 |
Vietnam |
5 |
Bộ giá treo dàn lạnh âm trần nối ống gió |
Bộ |
127,500 |
53,550 |
Vietnam |
6 |
Bộ giá đỡ dàn nóng |
Bộ |
297,500 |
89,250 |
Vietnam |
7 |
Nhân công đục tường đi ống đồng hoặc ống thoát nước ngưng âm tường |
Bộ |
|
50,000 |
Vietnam |
C |
VẬT TƯ VÀ PHỤ KIỆN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG |
I |
ỐNG ĐỒNG |
1 |
D15.88 Dày 0.81mm |
m |
141,750 |
14,875 |
Vietnam |
2 |
D12.7 Dày 0.71mm |
m |
124,750 |
11,900 |
Vietnam |
3 |
D9.52 Dày 0.71mm |
m |
107,750 |
8,925 |
Vietnam |
4 |
D6.35 Dày 0.71mm |
m |
78,000 |
7,140 |
Vietnam |
II |
BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG |
1 |
D15.88 Dày 19 mm |
m |
13,600 |
4,760 |
Malaysia |
2 |
D12.7 Dày 19 mm |
m |
11,900 |
4,165 |
Malaysia |
3 |
D9.52 Dày 19 mm |
m |
10,200 |
3,570 |
Malaysia |
4 |
D6.35 Dày 19 mm |
m |
8,500 |
2,975 |
Malaysia |
5 |
Vật tư phụ hệ ống đồng |
lô |
500,000 |
|
Vietnam |
III |
ỐNG NƯỚC NGƯNG PVC (Class2) |
1 |
DN27 |
m |
12,750 |
4,760 |
Vietnam |
IV |
BẢO ÔN ỐNG NƯỚC NGƯNG |
1 |
DN27 Dày 13 mm |
m |
15,300 |
7,140 |
Vietnam |
2 |
Vật tư phụ hệ ống nước ngưng |
lô |
200,000 |
|
Vietnam |
V |
HỆ ĐIỆN (Chủ đầu tư cấp điện nguồn) |
1 |
Dây điện điều khiển liên động 4c x 1.5mm2 |
m |
18,500 |
3,570 |
|
2 |
Dây điện điều khiển liên động 2c x 2.5mm2 + 2c x 1.5 mm2 |
m |
28,500 |
5,950 |
|
3 |
Vật tư phụ |
lô |
200,000 |
|
Vietnam |
VI |
VẬT TƯ KHÁC |
1 |
Giá treo ống gas, ống nước |
Bộ |
38,114 |
5,950 |
Vietnam |
2 |
Oxy + Ga hàn ống |
Bộ |
802,400 |
297,500 |
Vietnam |
3 |
Ni tơ thử kín hệ thống |
HT |
852,550 |
386,750 |
Vietnam |
4 |
Băng quấn cách ẩm |
Kg |
50,150 |
35,700 |
Vietnam |
5 |
Mặt nan thẳng sơn tĩnh điện. Kích thước : ( 1200 × 150 ) mm. |
Cái |
300,900 |
53,550 |
Vietnam |
6 |
Hộp gió tôn có bảo ôn: Kích thước : ( 1160x 160 x H150) Mổ lỗ D150,Có bảo ôn |
Cái |
451,350 |
119,000 |
Vietnam |
7 |
Côn thu mặt máy: Kích thước : (1350×280×250) L250 có bảo ôn |
Cái |
852,550 |
267,750 |
Vietnam |
8 |
Côn thu mặt máy: Kích thước : (850×280×250) L250 có bảo ôn |
Cái |
651,950 |
208,250 |
Vietnam |
9 |
Lưới lọc gió của hút . |
Cái |
100,300 |
29,750 |
Vietnam |
10 |
Ống gió mềm D200 có bảo ôn |
mét |
100,000 |
14,875 |
Vietnam |
11 |
Ống gió mềm D150 có bảo ôn |
mét |
90,000 |
11,900 |
Vietnam |
12 |
Vật tư phụ hệ ống gió |
Cái |
1,000,000 |
150,000 |
Vietnam |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2021
Sau đây greenAIR xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Đơn giá( chưa bao gồm VAT ) |
1 |
Chi Phí Nhân Công Lắp Máy |
1.1 |
Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU – 12.000BTU |
Bộ |
200,000 |
1.2 |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU |
Bộ |
250,000 |
1.3 |
Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU |
Bộ |
300,000 |
1.4 |
Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU – 12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) |
Bộ |
250,000 |
1.5 |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) |
Bộ |
350,000 |
2 |
Ống Đồng Ruby, Bảo Ôn Đôi, Băng Cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) |
2.1 |
Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU |
mét |
150,000 |
2.2 |
Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU |
mét |
165,000 |
2.3 |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU |
mét |
190,000 |
2.4 |
Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU |
mét |
200,000 |
3 |
Giá Treo Cục Nóng |
3.1 |
Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU – 12.000BTU |
Bộ |
90,000 |
3.2 |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU |
Cái |
120,000 |
4 |
Dây điện |
4.1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
mét |
15,000 |
4.2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
mét |
20,000 |
5 |
Ống Thoát Nước Ngưng |
5.1 |
Ống thoát nước mềm |
mét |
10,000 |
5.2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
mét |
20,000 |
5.3 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
mét |
40,000 |
6 |
Chi phí khác |
6.1 |
Attomat 1 pha |
cái |
90,000 |
6.2 |
Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường |
mét |
50,000 |
6.3 |
Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) |
Bộ |
50,000 |
6.4 |
Nạp Gas 22 |
Bộ |
150,000 |
6.5 |
Nạp Gas 22 mới |
Bộ |
250,000 |
6.6 |
Nạp hoàn toàn Gas 410 |
Bộ |
600,000 |
6.7 |
Di chuyển dàn nóng hoặc dàn lạnh |
Dàn |
150,000 |
7 |
Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
7.1 |
Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
100,000 |
7.2 |
Chi phí thang dây |
mét |
300,000 |
7.3 |
Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) |
mét |
40,000 |
7.4 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
200,000 |
7.5 |
Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng |
Bộ |
250,000 |
7.6 |
Vệ sinh đường ống(Đường ống đã đi âm hoặc chờ sẵn) |
Bộ |
200,000 |
|
Tổng cộng: |
|
|
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TỦ ĐỨNG NĂM 2021
Sau đây greenAIR xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Đơn giá( chưa bao gồm VAT ) |
1 |
Chi Phí Nhân Công Lắp Máy |
1.1 |
Loại máy tủ đứng (Công suất 18.000BTU – 28.000BTU) |
Bộ |
500,000 |
1.2 |
Loại máy tủ đứng (Công suất 30.000BTU – 50.000BTU) |
Bộ |
600,000 |
2 |
ỐNG ĐỒNG, BĂNG CUỐN, BẢO ÔN |
2.1 |
Công suất máy 18.000BTU – 24.000BTU |
mét |
250,000 |
2.2 |
Công suất máy 28.000BTU – 50.000BTU |
mét |
270,000 |
3 |
GIÁ TREO CỤC NÓNG,TI TREO MẶT LẠNH |
3.1 |
Giá đỡ cục nóng |
Bộ |
250,000 |
3.2 |
Lồng bảo vệ cục nóng |
Bộ |
900,000 |
3.3 |
Ti treo dàn lạnh |
Bộ |
50,000 |
3.4 |
Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) |
Bộ |
150,000 |
4 |
Dây điện |
4.1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
mét |
15,000 |
4.2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
mét |
20,000 |
4.3 |
Dây điện 2x4mm Trần Phú |
mét |
40,000 |
4.4 |
Dây cáp nguồn Trần Phú 3x4mm + 1×2.5mm |
mét |
80,000
|
5 |
Ống Thoát Nước Ngưng |
5.1 |
Ống thoát nước mềm |
mét |
10,000 |
5.2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
mét |
15,000 |
5.3 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
mét |
40,000 |
6 |
ATOMAT(SINO) |
6.1 |
Attomat 1 pha |
cái |
90,000 |
6.2 |
Attomat 3 pha |
cái |
280,000 |
7 |
Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
7.1 |
Chi tiêu nhân công tháo máy tủ đứng + bảo trì
|
Bộ |
300,000 |
7.2 |
Vật tự phụ (Băng cuốn, que hàn, băng dính,…) |
Bộ |
150,000 |
7.3 |
Chi phí nhân công đục tường âm ống đồng, ống nước (không chát lại) |
mét |
40,000 |
|
Tổng cộng: |
|
|
Quý khách hàng lưu ý:
– Đơn giá tính theo VNĐ ; Giá trên chưa gồm có thuế Hóa Đơn đỏ VAT 10 % ;
– Ống đồng dày 0,61 mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12 ; – Ống đồng dày 0,71 mm cho ống Ø16, Ø19 ;
– Các hãng điều hòa chỉ vận dụng Bảo hành loại sản phẩm khi sử dụng lắp ráp bảo ôn đôi ( mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn ) ;
– Chi tiêu nhân công lắp ráp máy inverter – tiết kiệm chi phí điện cao hơn máy thường thì chính do nhằm mục đích bảo vệ chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên sử dụng ;
Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito .
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống ( đồng / nước ) đã đi sẵn ( thường ở những căn hộ cao cấp ) là bắt buộc nhằm mục đích bảo vệ : ống không bị tắc, gẫy hay hở …
Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để bảo vệ bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn .
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo trì định kỳ, Bảo hành thuận tiện hơn
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
Tổng tiền ngân sách nhân công và vật tư lắp ráp phải thanh toán giao dịch địa thế căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu sát hoạch trong thực tiễn