Langmaster: 40 câu “xin lỗi” hay nhất trong tiếng Anh

{keywords}
 

Những câu xin lỗi trong đời sống đời thường
Sorry. – ( Xin lỗi nhé ) ;
I’m sorry. – ( Tôi xin lỗi / Tôi rất tiếc ) ;

I’m so sorry! – (Tôi rất xin lỗi);

Bạn đang đọc: Langmaster: 40 câu “xin lỗi” hay nhất trong tiếng Anh

Sorry for your loss. – ( Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu / bạn ( khi có người thân trong gia đình qua đời ) ) .
I apologise. ( Tôi xin lỗi ( khi bạn gây ra sai sót / lỗi lầm gì đó ) ) ;
Sorry for keeping you waiting. – ( Xin lỗi vì để bạn phải chờ đón ) ;
Sorry I’m late / Sorry for being late. – ( Xin lỗi, tôi đến muộn ) ;
Please forgive me. – ( Làm ơn hãy tha thứ cho tôi ) ;
Sorry, I didn’t mean to do that. – ( Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy ( bạn vô tình làm sai điều gì đó ) ) ;
Excuse me. – ( Xin lỗi ( khi bạn làm phiền ai đó ) ) ;
Pardon me. – ( Xin lỗi ( khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tựa như như ” excuse me ” ) ) ;
Terribly sorry. – ( Vô cùng xin lỗi ) ;
I have to say sorry you. – ( Tôi phải xin lỗi anh ) ;
I forget it by mistake. – ( Tôi sơ ý quên mất ) ;
I was careless. – ( Tôi đã thiếu cẩn trọng ) ;
That’s my fault. – ( Đó là lỗi của tôi ) ;
I was wrong. – ( Tôi đã sai ) ;
I don’t mean to. – ( Tôi không cố ý ) ;
I feel that I should be responsible for that matter. – ( Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó ) .

{keywords}
 “Lỗi của tôi”

Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh suồng sã với bè bạn
● My bad – ( “ Lỗi của tôi ” – thông dụng với thiếu niên )
● Whoops – ( “ Rất tiếc ! ” – Cách nói tự do giữa bạn hữu thân thiện )
● Oops, sorry. – ( “ Ôi, xin lỗi ” nói tự do giữa bạn hữu thân thương hoặc hàm ý mỉa mai )

Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh trang trọng trong văn viết

● I beg your pardon – ( Tôi nợ anh một lời xin lỗi )
● I hope that you can forgive me – ( Tôi kỳ vọng bạn hoàn toàn có thể tha thứ cho tôi )
● I’m awfully / terribly sorry – ( Tôi thực sự xin lỗi )
● I cannot express how sorry I am – ( Tôi không hề miêu tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào )
● It ( something ) was inexcusable – ( Điều đó đúng là không hề tha thứ được )
● There is no excuse for my behavior – ( Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của mình ) .

{keywords}
“ Tôi không hề miêu tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào. ”
( Ảnh : Langmaster )

Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh ở đầu bức thư, email sang trọng và quý phái
● I would like to express my regret – ( Tôi muốn nhấn mạnh vấn đề sự hụt hẫng của mình )
● I apologize wholeheartedly / unreservedly – ( Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi )
Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh ở cuối bức thư, email sang trọng và quý phái
● Sincerely apologies – ( Lời xin lỗi chân thành )
● Please accept my / our sincere apologies – ( Làm ơn gật đầu lời xin lỗi chân thành của tôi / chúng tôi )
● Please accept my / our humblest apologies – ( Làm ơn đồng ý lời xin lỗi nhỏ bé của tôi / chúng tôi )
Các câu xin lỗi bằng Tiếng Anh trong tình yêu
● I’m sorry for being so annoying and demanding, for the things that I did the wrong way. – ( Em xin lỗi vì đã tức giận và yên cầu quá đáng, và vì tổng thể những điều mà em đã làm sai ) .
● Give me a chance to show you that I can be of something worth to you, let me show you : – ( Cho anh một thời cơ để cho em thấy rằng anh hoàn toàn có thể là một điều gì đó có giá trị với em nhé ) ;

{keywords}
 “Nếu mất em là sự trừng phạt mà anh phải nhận vì những sai lầm anh đã gây ra, anh thà chết còn hơn chứng kiến điều đó.”

● There is a pain here in my heart ever since you have stopped talking to me, I’m sorry. – ( Có một nỗi đau ở ngay đây, ngay trái tim anh kể từ khi em ngừng trò chuyện với anh, anh xin lỗi ) ;
● I’m sorry I can’t be the perfect girl you want me to, but all I can really do is try … – ( Em xin lỗi, em không hề trở thành một cô gái hoàn hảo nhất như anh mong ước, nhưng tổng thể những gì em hoàn toàn có thể làm là cố gắng nỗ lực … ) ;

● I trust fate and I believe in love, which is why I know you’ll accept my apology. I’m sorry. – (Anh tin vào định mệnh và tình yêu, đó là lý do tại sao anh biết chắc chắn rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi từ anh. Anh xin lỗi);

● If losing you is my punishment for the things I did wrong, I would rather die than see that. – ( Nếu mất em là sự trừng phạt mà anh phải nhận vì những sai lầm đáng tiếc anh đã gây ra, anh thà chết còn hơn tận mắt chứng kiến điều đó ) .
● Trên đây là tổng hợp 40 câu xin lỗi bằng Tiếng Anh lịch sự và trang nhã và chuyên nghiệp mà người bản xứ liên tục sử dụng, Langmaster kỳ vọng sẽ giúp ích cho bạn đọc. Với thiên chức nâng tầm thế hệ trẻ Nước Ta tiếp cận nguồn tri thức quốc tế và sẵn sàng chuẩn bị tự tin bước vào cuộc hội nhập kinh tế tài chính 4.0, mô hình học Tiếng Anh đa thưởng thức ” 4CE : Class – Club – E_learning – Conference – Community ” tại Langmaster mang đến thưởng thức học tập mới lạ từ thực tiễn được nhiều người lựa chọn để học tiếng Anh hiệu suất cao. Langmaster luôn nỗ lực và thay đổi không ngừng để trở thành tổ chức triển khai giáo dục và giảng dạy Tiếng Anh uy tín số 1 tại Nước Ta .
Doãn Phong

Source: https://vvc.vn
Category : Nhân Ái

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay