100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trí Tuệ Nhân Tạo Có Đáp Án – Tài liệu text

100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trí Tuệ Nhân Tạo Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.87 KB, 30 trang )

Bạn đang đọc: 100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Trí Tuệ Nhân Tạo Có Đáp Án – Tài liệu text

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

Lời cảm ơn
Để hoàn thành bài soạn này trước tiên em xin thầy Ngô Hồ Anh Khôi lời
cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ
em hoàn thành bài soạn.
Do kiến thức còn hạn hẹp nên bài soạn không thể tránh khỏi những thiếu
sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp thầy để em có thể làm tốt
hơn trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn!

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

1. Có bao nhiêu qui tắc trong giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

2. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng bắt đầu duyệt từ?
A. Nút kề.
B. Nút gốc.
C. Nút con.
D. Nút cha.

3. “Nếu không tìm thấy đỉnh liền kề, thì xóa đỉnh đầu tiên trong hàng
đợi.” là qui tắc thứ mấy trong giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng?
A. Qui tắc 2.
B. Qui tắc 4.
C. Qui tắc 1.
D. Qui tắc 3.
4. Đâu không phải là ứng dụng của giải thuật tìm kiếm theo chiều
rộng trong bài toán lý thuyết đồ thị?
A. Tìm đường đi ngắn nhất giửa 2 đỉnh u và v.
B. Tìm các thành phần liên thông.
C. Tìm tất cả các đỉnh trong một thành phần liên thông.
D. Tìm kiếm có giới hạn.
5. Nếu số đỉnh là hữu hạn thì giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng có
tìm ra kết quả không?
A. Có
B. Không

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
6. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng có bao nhiều tính chất?
A. 3 tính chất.
B. 1 tính chất.
C. 4 tính chất.
D. 2 tính chất.
7. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng có tính chất vét cạn vậy có nên

áp dụng vào đồ thị có số đỉnh lớn không?
A. Nên
B. Không nên
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
8. Đáp án nào đúng với giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng?
A. Duyệt tất cả các đỉnh.
B. Duyệt một nửa số đỉnh.
C. Chỉ duyệt đỉnh đầu của đồ thị.
D. Chỉ duyệt đỉnh cuối của đồ thị
9. Đáp án nào đúng với giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng?
A. Sử dụng hàng đợi.
B. Sử dụng ngăn xếp.
C. Sử dụng mảng nhiều chiều.
D. Sử dụng ma trận.

9. Đâu là đáp án đúng của giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu?
A. Sử dụng hàng đợi.
B. Sử dụng ngăn xếp.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

C. Sử dụng mảng nhiều chiều.
D. Sử dụng ma trận.
10. Có bao nhiêu qui tắc trong giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
11. Tìm kiếm theo chiều sâu có giới hạn là gì?
A. Là một thuật toán phát triển các nút đã xét các theo chiều sâu nhưng có
giới hạn mức.
B. Là một thuật toán phát triển các nút chưa xét các theo chiều sâu nhưng
có giới hạn mức.
A. Là một thuật toán phát triển tất cả các nút theo chiều sâu nhưng có giới
hạn mức.
A. Là một thuật toán phát triển các nút chưa xét các theo chiều rộng nhưng
có giới hạn mức.

12. Giải thuật tìm kiếm sâu dần có sử dụng không gian tuyến tính O
(bxL) không?
A. Không.
B. Có
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai

13. Tìm kiếm theo giá thành thống nhất là tối ưu vì:
A. Con đường có chi phí cao nhất được chọn.
B. Con đường có chi phí thấp nhất được chọn.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

C. Con đường có chi phí cao nhất và thấp nhất được chọn.
D. Con đường có chi phí thấp nhất không được chọn.

14. Đâu là nhược điểm của giải thuật tìm kiếm theo giá thành thống
nhất?
A. Không cần quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm kiếm và
chỉ quan tâm đến chi phí đường dẫn.
B. Quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm kiếm và không
quan tâm đến chi phí đường dẫn.
C. Quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm kiếm và quan tâm
đến chi phí đường dẫn.
B. Không quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm kiếm và
không quan tâm đến chi phí đường dẫn.

15. “Không cần quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm
kiếm và chỉ quan tâm đến chi phí đường dẫn” do đó:
A. Giải thuật tìm kiếm theo giá thành thống nhất không thể bị mắt kẹt trong
một vòng lặp vô hạn.
B. Giải thuật tìm kiếm theo giá thành thống nhất có thể bị mắt kẹt trong một
vòng lặp vô hạn.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai

16. Thuật toán nào đưa ra để khắc phục điểm yếu của thuật toán tìm
kiếm giới hạn độ sâu DLS?
A. Tìm kiếm theo chiều dài.
B. Tìm kiếm theo chiều rộng.
C. Tìm kiếm sâu dần.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

D. Tìm kiếm beam

17. Giải thuật tìm kiếm sâu dần thường áp dụng cho bài toán
nào?
A. Bài toán có không gian trạng thái lớn và độ sâu của nghiệm không biết
trước.

B. Bài toán có không gian trạng thái lớn và độ sâu của nghiệm biết trước.
C. Bài toán có không gian trạng thái nhỏ và độ sâu của nghiệm không biết
trước.

D. Bài toán có không gian trạng thái nhỏ và độ sâu của nghiệm biết trước.
18. Hạn chế chính của giải thuật tìm kiếm sâu dần là gì?

A. Không lặp lại tất cả các công việc của giai đoạn trước.
B. Lặp lại một nửa công việc của giai đoạn trước.
C. Lặp lại tất cả các công việc của giai đoạn trước.
D. Lặp lại tất cả các công việc của giai đoạn sau.
19. Trong giải thuật tìm kiếm leo đồi?
A. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tiếp theo ta không chọn trong số các
đỉnh con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiều nhất để phát triển, đỉnh này được
xác định bởi hàm đánh giá.
B. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tiếp theo ta chọn trong số các đỉnh
con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiều nhất để phát triển, đỉnh này được xác
định bởi hàm đánh giá.
C. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tiếp theo ta chọn trong số các đỉnh
con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiều nhất để phát triển, đỉnh này không được
xác định bởi hàm đánh giá.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

D. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tiếp theo ta không chọn trong số các
đỉnh con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiều nhất để phát triển, đỉnh này không
được xác định bởi hàm đánh giá.

20. Giải thuật tìm kiếm Simulated Annealing sử dụng chiến lược tìm
kiếm gì?
A. Ngẫu nhiên.
B. Tuần tự
C. Không ngẫu nhiên
D. Không tuần tự

21. Đâu là đáp án đúng khi nói đến giải thuật Simulated Annealing?
A. Không thể đối phó với các mô hình phi tuyến tính cao, dữ liệu hỗn loạn
và ồn ào và nhiều ràng buộc.
B. Có thể đối phó với các mô hình phi tuyến tính thấp, dữ liệu hỗn loạn và
ồn ào và nhiều ràng buộc.
C. Không thể đối phó với các mô hình phi tuyến tính thấp, dữ liệu hỗn loạn
và ồn ào và ít ràng buộc.
D. Có thể đối phó với các mô hình phi tuyến tính cao, dữ liệu hỗn loạn và
ồn ào và nhiều ràng buộc.

22. Trong giải thuật tìm kiểm beam?
A. Không phát triển một đỉnh K tốt nhất
B. Phát triển nhiều đỉnh K tốt nhất

C. Chỉ phát triển một đỉnh K tốt nhất
D. Phát triển nhiều đỉnh K nhưng không tốt nhất

23. Đâu là ưu điểm của giải thuật tìm kiếm beam?

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

A. Khả năng làm tăng tính toán.
B. Khả năng làm giảm tính toán.
C. Khả năng tiêu thụ nhiều bộ nhớ.
D. Khả năng làm tăng tính toán và tiêu thụ nhiều bộ nhớ.

24. Đâu là nhược điểm của giải thuật tìm kiếm beam?
A. Có thể dẫn đến mục tiêu và thậm chí không đạt được mục tiêu.
B. Có thể không dẫn đến mục tiêu và đạt được mục tiêu.
C. Có thể dẫn đến mục tiêu và đạt được mục tiêu.
D. Có thể không dẫn đến mục tiêu và thậm chí không đạt được mục tiêu.

25. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận giải quyết các bài toán nào?
A. Các bài toán không tối ưu tổ hợp.
B. Các bài toán tối ưu tổ hợp.
C. Các bài toán tối ưu tổ hợp và các bài toán không tối ưu tổ hợp.
D. Tất cả các bài toán.

26. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận là một dạng của tiến của giải thuật
nào?
A. Giải thuật quay lui.

B. Giải thuật leo đồi.
C. Giải thuật tham lam.
D. Tất cả các ý trên

27. Đâu là ưu điểm của giải thuật tìm kiếm nhánh cận?
A. Quét qua toàn bộ nghiệm có thể có của bài toán.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

B. Chỉ quét qua một nửa nghiệm có thể có của bài toán.
C. Không quét qua toàn bộ nghiệm có thể có của bài toán.
D. Quét qua toàn bộ nghiệm có thể không có của bài toán.

28. Giải thuật Minimax là gì?
A. Là một giải thuật đệ quy.
B. Là một giải thuật không đệ quy.
C. Là một giải thuật đệ quy và không đệ quy.
D. Tất cả các đáp án đều sai.

29. Giải thuật Minimax thể hiện bằng cách định trị các Node trên cây
trò chơi:
Node thuộc lớp MAX thì gán cho nó giá trị …….. nhất của con
Node đó.
Node thuộc lớp MIN thì gán cho nó giá trị …….. nhất của con
Node đó.
Điền vào chỗ trống.
A. Lớn – Lớn.

B. Nhỏ – Nhỏ.
C. Lớn – Lớn.
D. Lớn – Nhỏ.
30. Giải thuật Minimax có tính chất gì?
A. Véc cạn.
B. Rà soát.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

31. Duyệt hết các trạng thái nên giải thuật Minimax?

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

A. Tốn nhiều thời gian.
B. Không tốn nhiều thời gian.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

32. Giải thuật nào sử dụng chung với thuật toán tìm kiếm Minimax
nhằm hỗ trợ giảm bớt các không gian trạng thái?
A. Giải thuật tìm kiếm beam.
B. Giải thuật tìm kiếm sâu dần.
C. Giải thuật cắt tỉa Alpha-Beta.
D. Tất cả các giải thuật trên.

33. Nguyên tắc đơn giản của giải thuật cắt tỉa Alpha-Beta là gì?
A. “Nếu biết là trường hợp xấu thì cần phải xét thêm”.

B. “Nếu biết không phải trường hợp xấu thì không cần phải xét thêm”.
C. “Nếu biết không phải trường hợp xấu thì cần phải xét thêm”.
D. “Nếu biết là trường hợp xấu thì không cần phải xét thêm”.

34. Sử dụng giải thuật nào để xác định được Alpha và Beta trong giải
thuật cắt tỉa Alpha-Beta?
A. Giải thuật tìm kiếm beam.
B. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng.
C. Giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu.
D. Tất cả các giải thuật trên.

35. Có mấy giải thuật dựa vào giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên?

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

36. Giải thuật nào dựa vào giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên?
A. Giải thuật A*.
B. Giải thuật leo đồi.
C. Giải thuật tham lam.
D. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận.

37. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên kết hợp 2 ưu điểm của 2 giải

thuật nào?
A. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận và giải thuật leo đồi.
B. Giải thuật tìm kiếm beam và giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng.
C. Giải thuật leo đồi và giải thuật tham lam.
D. Giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu và giải thuật tìm kiếm theo chiều
rộng.

38. Đâu là đáp án đúng khi nói về giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu
tiên?
A. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên có thể bị kẹt trong một vòng lặp như
A*.
B. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên không thể bị kẹt trong một vòng lặp
như DFS.
C. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên có thể bị kẹt trong một vòng lặp như
DFS.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

D. Tất cả các đáp án đều sai.

39. Đâu là đán án đúng khi nói về giải thuật tham lam?
A. Giải thuật này tối ưu để tìm giải pháp toàn cục.
B. Giải thuật này không tối ưu để tìm giải pháp toàn cục.
C. Tất cả các đáp án đều đúng.
D. Tất cả các đáp án đều sai.

40. Lựa chọn của giải thuật tham lam?

A. Có thể phụ thuộc vào lựa chọn trước đó.
B. Không phụ thuộc vào lựa chọn trước đó.
C. Chắc chắn phụ thuộc vào lựa chọn trước đó.
D. Tất cả đáp án đều sai.

41. Đâu là đáp án đúng khi nói về giải thuật tham lam?
A. Tối ưu để tìm giải pháp toàn cục.
B. Không tối ưu để tìm giải pháp toàn cục.
C. Tất cả các đáp án đều đúng.
D. Tất cả các đáp án đều sai.

42. Giải thuật A* được công bố đầu tiên vào năm nào?
A. 1966.
B. 1967.
C. 1968.
D. 1969.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

43. Đâu là đáp án đúng khi nói về giải thuật A*?
A. Không tốn nhiều bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua.
B. Tốn khá nhiều bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua.
C. Không tốn bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

D. Tất cả các đáp án đều sai.

44. Giải thuật tìm kiếm truyền lùi (back tracking) bắt đầu tại trạng
thái?
A. Ban đầu bài toán.
B. Giữa bài toán
C. Cuối bài toán.
D. Tất cả đáp án đề sai.

45. Thông tin luật đánh giá heuristic về bài toán được biểu diễn bằng
luật điều khiển dưới dạng gì?
A. For.
B. Loop.
C. While.
D. If Then

46. Sử dụng thuật giải heuristic thường?
A. Lâu và khó đưa ra kết quả do vậy, chi phí thấp.
B. Lâu và khó đưa ra kết quả do vậy, chi phí cao.
C. Nhanh chóng và dễ dàng đưa ra kết quả do vậy, chi phí thấp.
D. Nhanh chóng và dễ dàng đưa ra kết quả do vậy, chi phí cao.

47. Giải thuật heuristic thường thể hiện?
A. Khá tự nhiên, gần gũi với cách suy nghĩ và hành động của con người.
B. Không tự nhiên, khó gần gũi với cách suy nghĩ và hành động của con
người.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

C. Không tự nhiên, khó gần gũi với cách suy nghĩ và hành động của máy
tính.
D. Khá tự nhiên, gần gũi với cách suy nghĩ và hành động của máy tính.

48. Đâu là đáp án đúng khi nói đến giải thuật đồ thị và-hoặc?
A. Giải thuật sử dụng nhiều hàm ước lượng heuristic để đánh giá trạng thái
trong đồ thị.
B. Giải thuật sử dụng chỉ một hàm ước lượng heuristic để đánh giá mỗi
trạng thái trong đồ thị.
C. Giải thuật sử không sử dụng hàm ước lượng heuristic để đánh giá mỗi
trạng thái trong đồ thị.
D. Giải thuật sử dụng ít hàm ước lượng heuristic để đánh giá mỗi trạng
thái trong đồ thị.

49. Đâu là đáp án đúng khi nói đến giải thuật đồ thị và-hoặc?
A. Giải thuật sử dụng một danh sách S nhằm mục đích cho quá trình
truyền lùi về gốc của đồ thị.
B. Giải thuật không sử dụng một danh sách S nhằm mục đích cho quá
trình truyền lùi về gốc của đồ thị.
C. Giải thuật sử dụng một danh sách S nhằm mục đích cho quá trình
truyền lùi về đỉnh con của đồ thị.
D. Tất cả đáp án đều sai.

50. Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia?
A. Sử dụng tri thức chuyên gia
B. Sử dụng kỹ thuật tìm kiếm

C. Không sử dụng thông tin Heuristics
D. Có khả năng xử lý ký hiệu

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

51. Toác học logic xuất phát điểm từ?
A. Tập hợp các câu đơn giản ghi nhận lại các sự kiện đã xảy ra trong

một không gian và thời gian xác định nào đó.
B. Tập hợp các câu phức tạp ghi nhận lại các sự kiện đã xảy ra trong

một không gian và thời gian xác định nào đó.
C. Tập hợp các phức tạp ghi nhận lại các sự kiện chưa xảy ra trong

một không gian và thời gian chưa xác định nào đó.
D. Tất cả các đáp án điều sai.

52. Có mấy loại toán logic?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
53. Biểu diễn tri thức bằng logic vị từ?
A. Không cho phép ta có khả năng truy cập hoặc thay thế các thành phần
của biểu diễn.
B. Cho phép ta có khả năng truy cập hoặc thay thế các thành phần của
biểu diễn.

C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

54. Trong logic đề xuất, ký hiệu đề xuất là gì?
A. Các chữ cái in hoa A, B, C,…
B. Các số nguyên 1, 2, 3,…

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

C. Các chữ cái thường a, b, c,…
D. Các ký tự đặc biệt.

55. Toán logic vị từ là gì?
A. Logic vị từ là một phần của toán học logic, nó được mở rộng từ logic đề
xuất.
B. Logic vị từ không phải là một phần của toán học logic, nó không được
mở rộng từ logic đề xuất.
C. Logic vị từ là một phần của toán học logic, nó không được mở rộng từ
logic đề xuất.
D. Logic vị từ không phải là một phần của toán học logic, nó được mở rộng
từ logic đề xuất.

56. Phương pháp học nhờ các mạng neuron là gì?
A. Là phương pháp học thay đổi cấu trúc bên ngoài của mạng hoặc thay
đổi các trọng số kết nối giữa các neuron trong mạng.
B. Là phương pháp học thay đổi cấu trúc bên trong của mạng hoặc thay
đổi các trọng số kết nối giữa các neuron ngoài mạng.

C. Là phương pháp học thay đổi cấu trúc bên trong của mạng hoặc thay
đổi các trọng số kết nối giữa các neuron trong mạng.
D. Là phương pháp học thay đổi cấu trúc bên trong của mạng và thay đổi
các trọng số kết nối giữa các neuron trong mạng.

57. Phương pháp học ký ức (rote learning) là gì?
A. là phương pháp học bằng cách sử dụng một tất cả bộ nhớ để ghi nhận
lại dữ liệu và đem ra sử dụng trong các tình huống tương tự.
B. là phương pháp học bằng cách sử dụng một vài bộ nhớ để ghi nhận lại
dữ liệu và đem ra sử dụng trong các tình huống tương tự.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

C. là phương pháp học bằng cách không sử dụng bộ nhớ để ghi nhận lại
dữ liệu và đem ra sử dụng trong các tình huống tương tự.
D. Tất cả các đáp án đều sai.

58. Có bao nhiêu phương pháp concept learning?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

59. Để định nghĩa một không gian học thường sử dụng phép toán?
A. Tổng quát hoá.
B. Đặc trưng hóa.
C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

60. Giải thuật học hướng đặc trưng đến tổng quát hóa được sử dụng
để?
A. Tìm kiếm mẫu mong muốn học trong đồ thị.
B. Tìm kiếm mẫu không mong muốn học trong không gian học.
C. Tìm kiếm mẫu mong muốn học trong không gian học.
D. Tìm kiếm mẫu không mong muốn học trong đồ thị.

61. Phương pháp mờ hóa là gì?
A. Mờ hoá là quá trình làm mờ một đại lượng rõ.
B. Mờ hoá là quá trình làm rõ một đại lượng rõ.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

C. Mờ hoá là quá trình làm rõ một đại lượng mờ.
D. Mờ hoá là quá trình làm mờ một đại lượng mờ.

62. Phương pháp mờ hóa trực giác là gì?
A. Là phương pháp dựa trên kinh nghiệm và sự hiểu biết của con người để
phát triển các hàm liên thuộc chuyển đổi các đại lượng mờ sang các đại
lượng rõ.
B. Là phương pháp dựa trên kinh nghiệm và sự hiểu biết của máy tính để
phát triển các hàm liên thuộc chuyển đổi các đại lượng rõ sang các đại
lượng mờ.
C. Là phương pháp không dựa trên kinh nghiệm và sự hiểu biết của con
người để phát triển các hàm liên thuộc chuyển đổi các đại lượng rõ sang

các đại lượng mờ.
D. Là phương pháp dựa trên kinh nghiệm và sự hiểu biết của con người để
phát triển các hàm liên thuộc chuyển đổi các đại lượng rõ sang các đại
lượng mờ.

63. Phương pháp mờ hóa suy diễn là gì?
A. Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm cũ.
B. Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm liên thuộc.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

64. Phương pháp giải mờ là gì?
A. Giải mờ là quá trình biến đổi từ các đại lượng mờ sang các đại lượng
rõ.
B. Giải mờ là quá trình biến đổi từ các đại lượng rõ sang các đại lượng
mờ.
C. Cả A và B đều đúng.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

D. Cả A và B đều sai.

65. Phương pháp giải mờ cực đại là gì?
A. là lấy giá trị mờ tại điểm cực đại của tập mờ đầu ra hệ thống.
B. là lấy giá trị rõ tại điểm cực đại của tập mờ đầu ra hệ thống.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

66. Phương pháp giải mờ điểm trọng tâm là gì?
A. Là lấy giá trị rõ tại điểm trọng tâm vùng hợp nhau của nhiều tập mờ đầu
ra.
B. Là lấy giá trị mờ tại điểm trọng tâm vùng hợp nhau của nhiều tập mờ
đầu ra.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

67. Tìm kiếm mù là gì?
A. Là phương pháp duyệt không gian trạng thái không sử dụng các thông
tin theo phát biểu của bài toán tìm kiếm tổng quát trong quá trình tìm kiếm.
B. Là phương pháp duyệt không gian trạng thái chỉ sử dụng các thông tin
theo phát biểu của bài toán tìm kiếm tổng quát trong quá trình tìm kiếm.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

68. Tìm theo hai hướng là gì?
A. Là phương pháp tìm kiếm trong đó ta đồng thời xây dựng hai cây tìm
kiếm có nút gốc là trạng thái xuất phát và trạng thái đích.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

B. Là phương pháp tìm kiếm trong đó ta đồng thời xây dựng hai cây tìm
kiếm có nút con là trạng thái xuất phát và trạng thái đích.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

69. Tìm theo hai hướng sẽ tồn tại bao nhiêu cây tìm kiếm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

70. Tìm theo hai hướng khi nào kết thúc?
A. Tìm kiếm kết thúc khi có nút lá của cây này không trùng với nút lá của
cây kia.
B. Tìm kiếm kết thúc khi có nút lá của cây này trùng với nút lá của cây kia.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

71. Tìm kiếm chùm cục bộ là gì?
A. Là phương pháp tìm kiếm cục bộ tương tự leo đồi nhưng thay vì chỉ lưu
một trạng thái tại mỗi thời điểm, tìm kiếm chùm lưu k trạng thái.
B. Là phương pháp tìm kiếm cục bộ tương tự leo đồi nhưng thay vì lưu
một trạng thái tại nhiều thời điểm, tìm kiếm chùm lưu k trạng thái.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

72. Quá vừa dữ liệu (data overfitting) là gì?

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

A. Là một vấn đề hiếm gặp trong học máy và có ảnh hưởng nhiều tới độ

chính xác của các kỹ thuật học máy.
B. Là một vấn đề thường gặp trong học máy và có ảnh hưởng nhiều tới độ
chính xác của các kỹ thuật học máy.
C. Là một vấn đề thường gặp trong học máy và không ảnh hưởng nhiều tới
độ chính xác của các kỹ thuật học máy.
D. Là một vấn đề hiếm gặp trong học máy và không có ảnh hưởng nhiều
tới độ chính xác của các kỹ thuật học máy.

73. Tìm kiếm leo đồi dốc đứng khác gì so với tìm kiếm leo đồi?
A. Leo đồi dốc đứng sẽ không duyệt tất cả các hướng đi có thể và không
chọn đi theo trạng thái tốt nhất trong số các trạng thái kế tiếp có thể có.
B. Leo đồi dốc đứng sẽ duyệt tất cả các hướng đi có thể và chọn đi theo
trạng thái xấu nhất trong số các trạng thái kế tiếp có thể có.
C. Leo đồi dốc đứng sẽ duyệt tất cả các hướng đi có thể và chọn đi theo
trạng thái tốt nhất trong số các trạng thái kế tiếp có thể có.
D. Leo đồi dốc đứng sẽ không duyệt tất cả các hướng đi có thể và không
chọn đi theo trạng thái xấu nhất trong số các trạng thái kế tiếp có thể có.

74. Đối tượng nghiên cứu của ngành AI?
A. Các hành xử thông minh.
B. Sự thông minh
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

75. Hành xử thông minh là gì?
A. Là các hoạt động của một đối tượng như là kết quả của một quá trình
thu thập, xử lý và điều khiển theo những tri thức đã.

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

B. Là các hoạt động của một đối tượng như là kết quả của một quá trình
thu thập, xử lý và điều khiển theo những tri thức mới phát sinh.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

76. Tác tử là gì?
A. Là bất cứ thứ gì không có khả năng cảm nhận môi trương xung quanh
thông qua các bộ phận cảm biến.
B. Là bất cứ thứ gì có khả năng cảm nhận môi trương xung quanh thông
qua các bộ phận cảm biến.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

77. Có bao nhiêu kiểu tác tử cơ bản?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

78. Tìm kiếm bằng kiểm thử là gì?
A. Là phương pháp giải quyết vấn đề tổng quát nhất .
B. Là phương pháp giải quyết vấn đề nhưng không tổng quát nhất .
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

79. Đâu là đáp án đúng khi nói đến tìm kiếm bằng kiểm thử?

Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT

GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi

A. Xét quá nhiều các khả năng gán (hiển nhiên) không thỏa mãn các ràng
buộc.
B. Xét quá ít các khả năng gán (hiển nhiên) thỏa mãn các ràng buộc.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

80. Tìm kiếm quay lui là gì?
A. Là một kĩ thuật thiết kế giải thuật dựa trên đệ quy.
B. Là một kĩ thuật thiết kế giải thuật không dựa trên đệ quy.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

81. Đâu là đáp án đúng khi nói về tìm kiếm quay lui?
A. Tránh được việc phải thử nhiều trường hợp hoàn chỉnh, nhờ đó giảm
thời gian chạy.
A. Tránh được việc phải thử nhiều trường hợp chưa hoàn chỉnh, nhờ đó
giảm thời gian chạy.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

82. Giải thuật tìm kiếm nội suy (Interpolation Sreach) là gì?
A. Là biến thể cải tiến của tìm kiếm nhị phân.
B. Là biến thể cải tiến của tìm kiếm beam.
C. Là biến thể cải tiến của tìm kiếm sâu dần.
D. Là biến thể cải tiến của tìm kiếm theo chiều rộng.

3. “ Nếu không tìm thấy đỉnh liền kề, thì xóa đỉnh tiên phong trong hàngđợi. ” là quy tắc thứ mấy trong giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng ? A. Quy tắc 2. B. Quy tắc 4. C. Quy tắc 1. D. Quy tắc 3.4. Đâu không phải là ứng dụng của giải thuật tìm kiếm theo chiềurộng trong bài toán kim chỉ nan đồ thị ? A. Tìm đường đi ngắn nhất giửa 2 đỉnh u và v. B. Tìm những thành phần liên thông. C. Tìm tổng thể những đỉnh trong một thành phần liên thông. D. Tìm kiếm có số lượng giới hạn. 5. Nếu số đỉnh là hữu hạn thì giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng cótìm ra tác dụng không ? A. CóB. KhôngBài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiC. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai6. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng có bao nhiều đặc thù ? A. 3 đặc thù. B. 1 đặc thù. C. 4 đặc thù. D. 2 đặc thù. 7. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng có đặc thù vét cạn vậy có nênáp dụng vào đồ thị có số đỉnh lớn không ? A. NênB. Không nênC. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai8. Đáp án nào đúng với giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng ? A. Duyệt toàn bộ những đỉnh. B. Duyệt 50% số đỉnh. C. Chỉ duyệt đỉnh đầu của đồ thị. D. Chỉ duyệt đỉnh cuối của đồ thị9. Đáp án nào đúng với giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng ? A. Sử dụng hàng đợi. B. Sử dụng ngăn xếp. C. Sử dụng mảng nhiều chiều. D. Sử dụng ma trận. 9. Đâu là đáp án đúng của giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu ? A. Sử dụng hàng đợi. B. Sử dụng ngăn xếp. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiC. Sử dụng mảng nhiều chiều. D. Sử dụng ma trận. 10. Có bao nhiêu quy tắc trong giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu ? A. 1B. 2C. 3D. 411. Tìm kiếm theo chiều sâu có số lượng giới hạn là gì ? A. Là một thuật toán tăng trưởng những nút đã xét những theo chiều sâu nhưng cógiới hạn mức. B. Là một thuật toán tăng trưởng những nút chưa xét những theo chiều sâu nhưngcó số lượng giới hạn mức. A. Là một thuật toán tăng trưởng tổng thể những nút theo chiều sâu nhưng có giớihạn mức. A. Là một thuật toán tăng trưởng những nút chưa xét những theo chiều rộng nhưngcó số lượng giới hạn mức. 12. Giải thuật tìm kiếm sâu dần có sử dụng khoảng trống tuyến tính O ( bxL ) không ? A. Không. B. CóC. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai13. Tìm kiếm theo giá tiền thống nhất là tối ưu vì : A. Con đường có ngân sách cao nhất được chọn. B. Con đường có ngân sách thấp nhất được chọn. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiC. Con đường có ngân sách cao nhất và thấp nhất được chọn. D. Con đường có ngân sách thấp nhất không được chọn. 14. Đâu là điểm yếu kém của giải thuật tìm kiếm theo giá tiền thốngnhất ? A. Không cần chăm sóc đến số lượng những bước tương quan đến tìm kiếm vàchỉ chăm sóc đến ngân sách đường dẫn. B. Quan tâm đến số lượng những bước tương quan đến tìm kiếm và khôngquan tâm đến ngân sách đường dẫn. C. Quan tâm đến số lượng những bước tương quan đến tìm kiếm và quan tâmđến ngân sách đường dẫn. B. Không chăm sóc đến số lượng những bước tương quan đến tìm kiếm vàkhông chăm sóc đến ngân sách đường dẫn. 15. “ Không cần chăm sóc đến số lượng những bước tương quan đến tìmkiếm và chỉ chăm sóc đến ngân sách đường dẫn ” do đó : A. Giải thuật tìm kiếm theo giá tiền thống nhất không hề bị mắt kẹt trongmột vòng lặp vô hạn. B. Giải thuật tìm kiếm theo giá tiền thống nhất hoàn toàn có thể bị mắt kẹt trong mộtvòng lặp vô hạn. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai16. Thuật toán nào đưa ra để khắc phục điểm yếu của thuật toán tìmkiếm giới hạn độ sâu DLS ? A. Tìm kiếm theo chiều dài. B. Tìm kiếm theo chiều rộng. C. Tìm kiếm sâu dần. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiD. Tìm kiếm beam17. Giải thuật tìm kiếm sâu dần thường vận dụng cho bài toánnào ? A. Bài toán có khoảng trống trạng thái lớn và độ sâu của nghiệm không biếttrước. B. Bài toán có khoảng trống trạng thái lớn và độ sâu của nghiệm biết trước. C. Bài toán có khoảng trống trạng thái nhỏ và độ sâu của nghiệm không biếttrước. D. Bài toán có khoảng trống trạng thái nhỏ và độ sâu của nghiệm biết trước. 18. Hạn chế chính của giải thuật tìm kiếm sâu dần là gì ? A. Không lặp lại toàn bộ những việc làm của quá trình trước. B. Lặp lại 50% việc làm của quy trình tiến độ trước. C. Lặp lại toàn bộ những việc làm của tiến trình trước. D. Lặp lại toàn bộ những việc làm của tiến trình sau. 19. Trong giải thuật tìm kiếm leo đồi ? A. Khi tăng trưởng một đỉnh u thì bước tiếp theo ta không chọn trong số cácđỉnh con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiều nhất để tăng trưởng, đỉnh này đượcxác định bởi hàm nhìn nhận. B. Khi tăng trưởng một đỉnh u thì bước tiếp theo ta chọn trong số những đỉnhcon của u, đỉnh có hứa hẹn nhiều nhất để tăng trưởng, đỉnh này được xácđịnh bởi hàm nhìn nhận. C. Khi tăng trưởng một đỉnh u thì bước tiếp theo ta chọn trong số những đỉnhcon của u, đỉnh có hứa hẹn nhiều nhất để tăng trưởng, đỉnh này không đượcxác định bởi hàm nhìn nhận. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiD. Khi tăng trưởng một đỉnh u thì bước tiếp theo ta không chọn trong số cácđỉnh con của u, đỉnh có hứa hẹn nhiều nhất để tăng trưởng, đỉnh này khôngđược xác lập bởi hàm nhìn nhận. 20. Giải thuật tìm kiếm Simulated Annealing sử dụng kế hoạch tìmkiếm gì ? A. Ngẫu nhiên. B. Tuần tựC. Không ngẫu nhiênD. Không tuần tự21. Đâu là đáp án đúng khi nói đến giải thuật Simulated Annealing ? A. Không thể đối phó với những quy mô phi tuyến tính cao, tài liệu hỗn loạnvà ồn ào và nhiều ràng buộc. B. Có thể đối phó với những quy mô phi tuyến tính thấp, tài liệu hỗn loạn vàồn ào và nhiều ràng buộc. C. Không thể đối phó với những quy mô phi tuyến tính thấp, tài liệu hỗn loạnvà ồn ào và ít ràng buộc. D. Có thể đối phó với những quy mô phi tuyến tính cao, tài liệu hỗn loạn vàồn ào và nhiều ràng buộc. 22. Trong giải thuật tìm kiểm beam ? A. Không tăng trưởng một đỉnh K tốt nhấtB. Phát triển nhiều đỉnh K tốt nhấtC. Chỉ tăng trưởng một đỉnh K tốt nhấtD. Phát triển nhiều đỉnh K nhưng không tốt nhất23. Đâu là ưu điểm của giải thuật tìm kiếm beam ? Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiA. Khả năng làm tăng giám sát. B. Khả năng làm giảm thống kê giám sát. C. Khả năng tiêu thụ nhiều bộ nhớ. D. Khả năng làm tăng giám sát và tiêu thụ nhiều bộ nhớ. 24. Đâu là điểm yếu kém của giải thuật tìm kiếm beam ? A. Có thể dẫn đến tiềm năng và thậm chí còn không đạt được tiềm năng. B. Có thể không dẫn đến tiềm năng và đạt được tiềm năng. C. Có thể dẫn đến tiềm năng và đạt được tiềm năng. D. Có thể không dẫn đến tiềm năng và thậm chí còn không đạt được tiềm năng. 25. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận xử lý những bài toán nào ? A. Các bài toán không tối ưu tổng hợp. B. Các bài toán tối ưu tổng hợp. C. Các bài toán tối ưu tổng hợp và những bài toán không tối ưu tổng hợp. D. Tất cả những bài toán. 26. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận là một dạng của tiến của giải thuậtnào ? A. Giải thuật quay lui. B. Giải thuật leo đồi. C. Giải thuật tham lam. D. Tất cả những ý trên27. Đâu là ưu điểm của giải thuật tìm kiếm nhánh cận ? A. Quét qua hàng loạt nghiệm hoàn toàn có thể có của bài toán. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiB. Chỉ quét qua 50% nghiệm hoàn toàn có thể có của bài toán. C. Không quét qua hàng loạt nghiệm hoàn toàn có thể có của bài toán. D. Quét qua hàng loạt nghiệm hoàn toàn có thể không có của bài toán. 28. Giải thuật Minimax là gì ? A. Là một giải thuật đệ quy. B. Là một giải thuật không đệ quy. C. Là một giải thuật đệ quy và không đệ quy. D. Tất cả những đáp án đều sai. 29. Giải thuật Minimax biểu lộ bằng cách định trị những Node trên câytrò chơi : Node thuộc lớp MAX thì gán cho nó giá trị … … .. nhất của conNode đó. Node thuộc lớp MIN thì gán cho nó giá trị … … .. nhất của conNode đó. Điền vào chỗ trống. A. Lớn – Lớn. B. Nhỏ – Nhỏ. C. Lớn – Lớn. D. Lớn – Nhỏ. 30. Giải thuật Minimax có đặc thù gì ? A. Véc cạn. B. Rà soát. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 31. Duyệt hết những trạng thái nên giải thuật Minimax ? Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiA. Tốn nhiều thời hạn. B. Không tốn nhiều thời hạn. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 32. Giải thuật nào sử dụng chung với thuật toán tìm kiếm Minimaxnhằm tương hỗ giảm bớt những khoảng trống trạng thái ? A. Giải thuật tìm kiếm beam. B. Giải thuật tìm kiếm sâu dần. C. Giải thuật cắt tỉa Alpha-Beta. D. Tất cả những giải thuật trên. 33. Nguyên tắc đơn thuần của giải thuật cắt tỉa Alpha-Beta là gì ? A. ” Nếu biết là trường hợp xấu thì cần phải xét thêm “. B. ” Nếu biết không phải trường hợp xấu thì không cần phải xét thêm “. C. ” Nếu biết không phải trường hợp xấu thì cần phải xét thêm “. D. ” Nếu biết là trường hợp xấu thì không cần phải xét thêm “. 34. Sử dụng giải thuật nào để xác lập được Alpha và Beta trong giảithuật cắt tỉa Alpha-Beta ? A. Giải thuật tìm kiếm beam. B. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng. C. Giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu. D. Tất cả những giải thuật trên. 35. Có mấy giải thuật dựa vào giải thuật tìm kiếm tốt nhất tiên phong ? Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.36. Giải thuật nào dựa vào giải thuật tìm kiếm tốt nhất tiên phong ? A. Giải thuật A *. B. Giải thuật leo đồi. C. Giải thuật tham lam. D. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận. 37. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất tiên phong phối hợp 2 ưu điểm của 2 giảithuật nào ? A. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận và giải thuật leo đồi. B. Giải thuật tìm kiếm beam và giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng. C. Giải thuật leo đồi và giải thuật tham lam. D. Giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu và giải thuật tìm kiếm theo chiềurộng. 38. Đâu là đáp án đúng khi nói về giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầutiên ? A. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất tiên phong hoàn toàn có thể bị kẹt trong một vòng lặp nhưA *. B. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất tiên phong không hề bị kẹt trong một vòng lặpnhư DFS.C. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất tiên phong hoàn toàn có thể bị kẹt trong một vòng lặp nhưDFS. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiD. Tất cả những đáp án đều sai. 39. Đâu là đán án đúng khi nói về giải thuật tham lam ? A. Giải thuật này tối ưu để tìm giải pháp toàn cục. B. Giải thuật này không tối ưu để tìm giải pháp toàn cục. C. Tất cả những đáp án đều đúng. D. Tất cả những đáp án đều sai. 40. Lựa chọn của giải thuật tham lam ? A. Có thể nhờ vào vào lựa chọn trước đó. B. Không nhờ vào vào lựa chọn trước đó. C. Chắc chắn phụ thuộc vào vào lựa chọn trước đó. D. Tất cả đáp án đều sai. 41. Đâu là đáp án đúng khi nói về giải thuật tham lam ? A. Tối ưu để tìm giải pháp toàn cục. B. Không tối ưu để tìm giải pháp toàn cục. C. Tất cả những đáp án đều đúng. D. Tất cả những đáp án đều sai. 42. Giải thuật A * được công bố tiên phong vào năm nào ? A. 1966. B. 1967. C. 1968. D. 1969. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh Khôi43. Đâu là đáp án đúng khi nói về giải thuật A * ? A. Không tốn nhiều bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua. B. Tốn khá nhiều bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua. C. Không tốn bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiD. Tất cả những đáp án đều sai. 44. Giải thuật tìm kiếm truyền lùi ( back tracking ) khởi đầu tại trạngthái ? A. Ban đầu bài toán. B. Giữa bài toánC. Cuối bài toán. D. Tất cả đáp án đề sai. 45. Thông tin luật nhìn nhận heuristic về bài toán được màn biểu diễn bằngluật điều khiển và tinh chỉnh dưới dạng gì ? A. For. B. Loop. C. While. D. If Then46. Sử dụng thuật giải heuristic thường ? A. Lâu và khó đưa ra tác dụng do vậy, ngân sách thấp. B. Lâu và khó đưa ra hiệu quả do vậy, ngân sách cao. C. Nhanh chóng và thuận tiện đưa ra tác dụng do vậy, ngân sách thấp. D. Nhanh chóng và thuận tiện đưa ra hiệu quả do vậy, ngân sách cao. 47. Giải thuật heuristic thường biểu lộ ? A. Khá tự nhiên, thân mật với cách tâm lý và hành vi của con người. B. Không tự nhiên, khó thân mật với cách tâm lý và hành vi của conngười. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiC. Không tự nhiên, khó thân thiện với cách tâm lý và hành vi của máytính. D. Khá tự nhiên, thân thiện với cách tâm lý và hành vi của máy tính. 48. Đâu là đáp án đúng khi nói đến giải thuật đồ thị và-hoặc ? A. Giải thuật sử dụng nhiều hàm ước đạt heuristic để nhìn nhận trạng tháitrong đồ thị. B. Giải thuật sử dụng chỉ một hàm ước đạt heuristic để nhìn nhận mỗitrạng thái trong đồ thị. C. Giải thuật sử không sử dụng hàm ước đạt heuristic để nhìn nhận mỗitrạng thái trong đồ thị. D. Giải thuật sử dụng ít hàm ước đạt heuristic để nhìn nhận mỗi trạngthái trong đồ thị. 49. Đâu là đáp án đúng khi nói đến giải thuật đồ thị và-hoặc ? A. Giải thuật sử dụng một list S nhằm mục đích mục tiêu cho quá trìnhtruyền lùi về gốc của đồ thị. B. Giải thuật không sử dụng một list S nhằm mục đích mục tiêu cho quátrình truyền lùi về gốc của đồ thị. C. Giải thuật sử dụng một list S nhằm mục đích mục tiêu cho quá trìnhtruyền lùi về đỉnh con của đồ thị. D. Tất cả đáp án đều sai. 50. Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của hệ chuyên viên ? A. Sử dụng tri thức chuyên giaB. Sử dụng kỹ thuật tìm kiếmC. Không sử dụng thông tin HeuristicsD. Có năng lực giải quyết và xử lý ký hiệuBài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh Khôi51. Toác học logic xuất phát điểm từ ? A. Tập hợp những câu đơn thuần ghi nhận lại những sự kiện đã xảy ra trongmột khoảng trống và thời hạn xác lập nào đó. B. Tập hợp những câu phức tạp ghi nhận lại những sự kiện đã xảy ra trongmột khoảng trống và thời hạn xác lập nào đó. C. Tập hợp những phức tạp ghi nhận lại những sự kiện chưa xảy ra trongmột khoảng trống và thời hạn chưa xác lập nào đó. D. Tất cả những đáp án điều sai. 52. Có mấy loại toán logic ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.53. Biểu diễn tri thức bằng logic vị từ ? A. Không được cho phép ta có năng lực truy vấn hoặc sửa chữa thay thế những thành phầncủa màn biểu diễn. B. Cho phép ta có năng lực truy vấn hoặc sửa chữa thay thế những thành phần củabiểu diễn. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 54. Trong logic đề xuất kiến nghị, ký hiệu yêu cầu là gì ? A. Các vần âm in hoa A, B, C, … B. Các số nguyên 1, 2, 3, … Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiC. Các vần âm thường a, b, c, … D. Các ký tự đặc biệt quan trọng. 55. Toán logic vị từ là gì ? A. Logic vị từ là một phần của toán học logic, nó được lan rộng ra từ logic đềxuất. B. Logic vị từ không phải là một phần của toán học logic, nó không đượcmở rộng từ logic yêu cầu. C. Logic vị từ là một phần của toán học logic, nó không được lan rộng ra từlogic đề xuất kiến nghị. D. Logic vị từ không phải là một phần của toán học logic, nó được mở rộngtừ logic yêu cầu. 56. Phương pháp học nhờ những mạng neuron là gì ? A. Là phương pháp học đổi khác cấu trúc bên ngoài của mạng hoặc thayđổi những trọng số liên kết giữa những neuron trong mạng. B. Là phương pháp học đổi khác cấu trúc bên trong của mạng hoặc thayđổi những trọng số liên kết giữa những neuron ngoài mạng. C. Là phương pháp học biến hóa cấu trúc bên trong của mạng hoặc thayđổi những trọng số liên kết giữa những neuron trong mạng. D. Là phương pháp học biến hóa cấu trúc bên trong của mạng và thay đổicác trọng số liên kết giữa những neuron trong mạng. 57. Phương pháp học ký ức ( rote learning ) là gì ? A. là phương pháp học bằng cách sử dụng một tổng thể bộ nhớ để ghi nhậnlại tài liệu và đem ra sử dụng trong những trường hợp tương tự như. B. là phương pháp học bằng cách sử dụng một vài bộ nhớ để ghi nhận lạidữ liệu và đem ra sử dụng trong những trường hợp tương tự như. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiC. là phương pháp học bằng cách không sử dụng bộ nhớ để ghi nhận lạidữ liệu và đem ra sử dụng trong những trường hợp tương tự như. D. Tất cả những đáp án đều sai. 58. Có bao nhiêu chiêu thức concept learning ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.59. Để định nghĩa một khoảng trống học thường sử dụng phép toán ? A. Tổng quát hóa. B. Đặc trưng hóa. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 60. Giải thuật học hướng đặc trưng đến tổng quát hóa được sử dụngđể ? A. Tìm kiếm mẫu mong ước học trong đồ thị. B. Tìm kiếm mẫu không mong ước học trong khoảng trống học. C. Tìm kiếm mẫu mong ước học trong khoảng trống học. D. Tìm kiếm mẫu không mong ước học trong đồ thị. 61. Phương pháp mờ hóa là gì ? A. Mờ hóa là quy trình làm mờ một đại lượng rõ. B. Mờ hóa là quy trình làm rõ một đại lượng rõ. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiC. Mờ hóa là quy trình làm rõ một đại lượng mờ. D. Mờ hóa là quy trình làm mờ một đại lượng mờ. 62. Phương pháp mờ hóa trực giác là gì ? A. Là chiêu thức dựa trên kinh nghiệm tay nghề và sự hiểu biết của con người đểphát triển những hàm liên thuộc quy đổi những đại lượng mờ sang những đạilượng rõ. B. Là giải pháp dựa trên kinh nghiệm tay nghề và sự hiểu biết của máy tính đểphát triển những hàm liên thuộc quy đổi những đại lượng rõ sang những đạilượng mờ. C. Là chiêu thức không dựa trên kinh nghiệm tay nghề và sự hiểu biết của conngười để tăng trưởng những hàm liên thuộc quy đổi những đại lượng rõ sangcác đại lượng mờ. D. Là giải pháp dựa trên kinh nghiệm tay nghề và sự hiểu biết của con người đểphát triển những hàm liên thuộc quy đổi những đại lượng rõ sang những đạilượng mờ. 63. Phương pháp mờ hóa suy diễn là gì ? A. Là giải pháp dựa trên luật để tăng trưởng những hàm cũ. B. Là giải pháp dựa trên luật để tăng trưởng những hàm liên thuộc. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 64. Phương pháp giải mờ là gì ? A. Giải mờ là quy trình đổi khác từ những đại lượng mờ sang những đại lượngrõ. B. Giải mờ là quy trình đổi khác từ những đại lượng rõ sang những đại lượngmờ. C. Cả A và B đều đúng. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiD. Cả A và B đều sai. 65. Phương pháp giải mờ cực lớn là gì ? A. là lấy giá trị mờ tại điểm cực lớn của tập mờ đầu ra mạng lưới hệ thống. B. là lấy giá trị rõ tại điểm cực lớn của tập mờ đầu ra mạng lưới hệ thống. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 66. Phương pháp giải mờ điểm trọng tâm là gì ? A. Là lấy giá trị rõ tại điểm trọng tâm vùng hợp nhau của nhiều tập mờ đầura. B. Là lấy giá trị mờ tại điểm trọng tâm vùng hợp nhau của nhiều tập mờđầu ra. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 67. Tìm kiếm mù là gì ? A. Là giải pháp duyệt khoảng trống trạng thái không sử dụng những thôngtin theo phát biểu của bài toán tìm kiếm tổng quát trong quy trình tìm kiếm. B. Là giải pháp duyệt khoảng trống trạng thái chỉ sử dụng những thông tintheo phát biểu của bài toán tìm kiếm tổng quát trong quy trình tìm kiếm. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 68. Tìm theo hai hướng là gì ? A. Là chiêu thức tìm kiếm trong đó ta đồng thời thiết kế xây dựng hai cây tìmkiếm có nút gốc là trạng thái xuất phát và trạng thái đích. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiB. Là chiêu thức tìm kiếm trong đó ta đồng thời thiết kế xây dựng hai cây tìmkiếm có nút con là trạng thái xuất phát và trạng thái đích. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 69. Tìm theo hai hướng sẽ sống sót bao nhiêu cây tìm kiếm ? A. 1B. 2C. 3D. 470. Tìm theo hai hướng khi nào kết thúc ? A. Tìm kiếm kết thúc khi có nút lá của cây này không trùng với nút lá củacây kia. B. Tìm kiếm kết thúc khi có nút lá của cây này trùng với nút lá của cây kia. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 71. Tìm kiếm chùm cục bộ là gì ? A. Là giải pháp tìm kiếm cục bộ tương tự như leo đồi nhưng thay vì chỉ lưumột trạng thái tại mỗi thời gian, tìm kiếm chùm lưu k trạng thái. B. Là chiêu thức tìm kiếm cục bộ tựa như leo đồi nhưng thay vì lưumột trạng thái tại nhiều thời gian, tìm kiếm chùm lưu k trạng thái. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 72. Quá vừa tài liệu ( data overfitting ) là gì ? Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiA. Là một yếu tố hiếm gặp trong học máy và có tác động ảnh hưởng nhiều tới độchính xác của những kỹ thuật học máy. B. Là một yếu tố thường gặp trong học máy và có tác động ảnh hưởng nhiều tới độchính xác của những kỹ thuật học máy. C. Là một yếu tố thường gặp trong học máy và không tác động ảnh hưởng nhiều tớiđộ đúng chuẩn của những kỹ thuật học máy. D. Là một yếu tố hiếm gặp trong học máy và không có tác động ảnh hưởng nhiềutới độ đúng chuẩn của những kỹ thuật học máy. 73. Tìm kiếm leo đồi dốc đứng khác gì so với tìm kiếm leo đồi ? A. Leo đồi dốc đứng sẽ không duyệt tổng thể những hướng đi hoàn toàn có thể và khôngchọn đi theo trạng thái tốt nhất trong số những trạng thái sau đó hoàn toàn có thể có. B. Leo đồi dốc đứng sẽ duyệt toàn bộ những hướng đi hoàn toàn có thể và chọn đi theotrạng thái xấu nhất trong số những trạng thái tiếp nối hoàn toàn có thể có. C. Leo đồi dốc đứng sẽ duyệt tổng thể những hướng đi hoàn toàn có thể và chọn đi theotrạng thái tốt nhất trong số những trạng thái tiếp nối hoàn toàn có thể có. D. Leo đồi dốc đứng sẽ không duyệt tổng thể những hướng đi hoàn toàn có thể và khôngchọn đi theo trạng thái xấu nhất trong số những trạng thái sau đó hoàn toàn có thể có. 74. Đối tượng nghiên cứu và điều tra của ngành AI ? A. Các hành xử mưu trí. B. Sự thông minhC. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 75. Hành xử mưu trí là gì ? A. Là những hoạt động giải trí của một đối tượng người dùng như thể hiệu quả của một quá trìnhthu thập, giải quyết và xử lý và tinh chỉnh và điều khiển theo những tri thức đã. Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiB. Là những hoạt động giải trí của một đối tượng người tiêu dùng như thể hiệu quả của một quá trìnhthu thập, giải quyết và xử lý và tinh chỉnh và điều khiển theo những tri thức mới phát sinh. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 76. Tác tử là gì ? A. Là bất kỳ thứ gì không có năng lực cảm nhận môi trương xung quanhthông qua những bộ phận cảm ứng. B. Là bất kể thứ gì có năng lực cảm nhận môi trương xung quanh thôngqua những bộ phận cảm ứng. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 77. Có bao nhiêu kiểu tác tử cơ bản ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.78. Tìm kiếm bằng kiểm thử là gì ? A. Là chiêu thức xử lý yếu tố tổng quát nhất. B. Là chiêu thức xử lý yếu tố nhưng không tổng quát nhất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 79. Đâu là đáp án đúng khi nói đến tìm kiếm bằng kiểm thử ? Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNTGVHD : Th.s Ngô Hồ Anh KhôiA. Xét quá nhiều những năng lực gán ( hiển nhiên ) không thỏa mãn nhu cầu những ràngbuộc. B. Xét quá ít những năng lực gán ( hiển nhiên ) thỏa mãn nhu cầu những ràng buộc. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 80. Tìm kiếm quay lui là gì ? A. Là một kĩ thuật phong cách thiết kế giải thuật dựa trên đệ quy. B. Là một kĩ thuật phong cách thiết kế giải thuật không dựa trên đệ quy. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 81. Đâu là đáp án đúng khi nói về tìm kiếm quay lui ? A. Tránh được việc phải thử nhiều trường hợp hoàn hảo, nhờ đó giảmthời gian chạy. A. Tránh được việc phải thử nhiều trường hợp chưa hoàn hảo, nhờ đógiảm thời hạn chạy. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 82. Giải thuật tìm kiếm nội suy ( Interpolation Sreach ) là gì ? A. Là biến thể nâng cấp cải tiến của tìm kiếm nhị phân. B. Là biến thể nâng cấp cải tiến của tìm kiếm beam. C. Là biến thể nâng cấp cải tiến của tìm kiếm sâu dần. D. Là biến thể nâng cấp cải tiến của tìm kiếm theo chiều rộng .

Source: https://vvc.vn
Category : Công nghệ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB