Mỗi năm, có hàng ngàn trường đại học trên thế giới đào tạo ra những sinh viên ra trường, nghiên cứu, xuất bản các ấn phẩm khoa học. Làm thế nào để tìm ra đâu là một trường đại học hàng đầu trong hàng ngàn ngôi trường đó?
Danh sách
Một số bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu được xuất bản hàng năm. Một số đánh giá dựa vào thành tích học tập, danh tiếng trong khoa học và số lượng sinh viên tốt nghiệp được trao giải Nobel hay giải thưởng đáng chú ý khác. Chắc chắn, những chỉ số này là rất quan trọng, nhưng đối với sinh viên trong tương lai nó có thể chỉ là một xác nhận gián tiếp về chất lượng của quá trình học tập.
Bên cạnh đó, mặc dầu chỉ góp mặt 3 trường trong bảng xếp hạng, nhưng lúc bấy giờ rất nhiều sinh viên lựa chọn du học Đức do chất lượng giảng dạy số 1 với ngân sách rất thấp ( Đức đã chính thức bãi bỏ học phí đại học dành cho cả sinh viên trong và ngoài nước, tức là không lấy phí học phí ) .Ở đây, chúng tôi dựa vào bảng xếp hạng đại học thế giới của The Times Higher Education, trong đó họ sử dụng nhiều chỉ số để nhìn nhận hoạt động giải trí thực sự của những trường để so sánh tổng lực hơn. Các nhóm quan trọng nhất của chỉ số, theo chúng tôi :
Giảng dạy – dựa trên đánh giá của danh tiếng giảng dạy, cũng bao gồm các thống kê như tỷ lệ sinh viên và giảng viên, tiến sĩ và cử nhân, tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ. Tình trạng và khả năng cơ sở hạ tầng phục vụ cho sinh viên và giảng viên.
Nghiên cứu – dựa trên danh tiếng của trường đại học nghiên cứu, ý kiến của các học giả, cũng như đánh giá các nguồn tài trợ cho các chương trình khoa học.
Trong bảng dưới đây những trường đại học hàng đầu được xếp hạng theo điểm số tổng thể. Mong rằng nó sẽ hữu ích cho sinh viên tương lai đang tìm kiếm một trường đại học đẳng cấp thế giới.
Một yếu tố đặc biệt quan trọng của những trường đại học số 1 thế giới là hoạt động giải trí thực thi đào tạo và giảng dạy từ xa. Hầu hết trong số họ đang phân phối một loạt những khóa học trực tuyến trong nhiều nghành nghề dịch vụ ( không lấy phí hoặc có phí ). Đó là một thời cơ tuyệt vời để bạn nâng cao trình độ kiến thức trong những tổ chức triển khai số 1 và có quyền truy vấn vào những khóa học từ những giáo sư và giảng viên giỏi nhất .
Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới
XH |
Tên trường |
Điểm |
Quốc gia |
XH Giảng dạy (điểm) |
XH Ngiên cứu (điểm) |
Khóa học Online |
1 |
University of Oxford |
95.0 |
Anh |
05 (89.6) |
01 (99.1) |
từ £255 |
2 |
California Institute of Technology |
94.3 |
Mỹ |
01 (95.5) |
06 (95.7) |
Free |
3 |
Stanford University |
93.8 |
Mỹ |
02 (92.6) |
05 (95.9) |
Free |
4 |
University of Cambridge |
93.6 |
Anh |
03 (90.6) |
03 (97.2) |
từ £240 |
5 |
Massachusetts Institute of Technology |
93.4 |
Mỹ |
04 (90.3) |
08 (92.3) |
Free |
6 |
Harvard University |
92.7 |
Mỹ |
09 (87.5) |
02 (98.3) |
Free |
7 |
Princeton University |
90.2 |
Mỹ |
06 (89.5) |
15 (88.4) |
Free |
8 |
Imperial College London |
90.0 |
Anh |
11 (86.4) |
18 (86.6) |
Free |
9 |
ETH Zurich |
89.3 |
Thụy Sĩ |
17 (81.5) |
07 (93.7) |
Free |
10 |
University of California, Berkeley |
88.9 |
Mỹ |
16 (82.4) |
04 (96.1) |
Free |
11 |
University of Chicago |
88.9 |
Mỹ |
08 (88.1) |
12 (89.1) |
Free |
12 |
Yale University |
88.2 |
Mỹ |
07 (88.5) |
16 (87.8) |
Free |
13 |
University of Pennsylvania |
87.1 |
Mỹ |
12 (85.9) |
14 (88.9) |
Free |
14 |
University of California, Los Angeles |
86.6 |
Mỹ |
15 (82.9) |
13 (89.0) |
Free |
15 |
University College London |
86.5 |
Anh |
22 (77.4) |
09 (90.0) |
Free |
16 |
Columbia University |
86.1 |
Mỹ |
10 (86.9) |
30 (78.9) |
Free |
17 |
Johns Hopkins University |
85.9 |
Mỹ |
23 (77.4) |
23 (84.3) |
Free |
18 |
Duke University |
84.7 |
Mỹ |
18 (80.7) |
28 (80.0) |
Free |
19 |
Cornell University |
84.6 |
Mỹ |
19 (79.7) |
19 (86.5) |
Free |
20 |
Northwestern University |
83.7 |
Mỹ |
25 (75.8) |
22 (85.0) |
Free |
21 |
University of Michigan |
83.6 |
Mỹ |
20 (79.4) |
21 (86.1) |
Free |
22 |
University of Toronto |
83.0 |
Canada |
28 (74.6) |
20 (86.3) |
Free |
23 |
Carnegie Mellon University |
81.8 |
Mỹ |
31 (70.2) |
24 (84.0) |
Free |
24 |
National University of Singapore |
81.7 |
Singapore |
24 (76.7) |
17 (86.9) |
Free |
25 |
University of Washington |
80.2 |
Mỹ |
32 (70.2) |
26 (80.4) |
Free |
26 |
London School of Economics and Political Science |
80.2 |
Anh |
29 (70.8) |
32 (74.7) |
Không |
27 |
University of Edinburgh |
79.2 |
Anh |
36 (67.5) |
33 (74.7) |
Free |
28 |
Karolinska Institutet |
77.6 |
Thụy Điển |
46 (62.1) |
31 (76.0) |
Free |
29 |
Peking University |
77.2 |
Trung Quốc |
13 (84.6) |
27 (80.3) |
Free |
30 |
LMU Munich |
76.8 |
Đức |
30 (70.5) |
38 (73.4) |
Free |
31 |
EPFL |
76.8 |
Thụy Sĩ |
44 (62.9) |
56 (66.1) |
Free |
32 |
New York University |
76.7 |
Mỹ |
27 (75.1) |
49 (68.8) |
Không |
33 |
University of Melbourne |
76.3 |
Úc |
42 (65.4) |
37 (73.6) |
Free |
34 |
Georgia Institute of Technology |
76.3 |
Mỹ |
53 (60.8) |
29 (79.2) |
Free |
35 |
Tsinghua University |
76.2 |
Trung Quốc |
21 (78.9) |
10 (89.6) |
Free |
36 |
University of Illinois at Urbana-Champaign |
75.9 |
Mỹ |
41 (65.6) |
25 (81.4) |
Free |
37 |
University of British Columbia |
75.9 |
Canada |
50 (61.2) |
40 (72.5) |
Free |
38 |
King’s College London |
75.9 |
Anh |
48 (61.5) |
42 (71.0) |
Free |
39 |
University of Tokyo |
74.1 |
Nhật |
14 (83.4) |
11 (89.2) |
Free |
40 |
KU Leuven |
73.8 |
Bỉ |
64 (57.0) |
36 (73.7) |
Free |
41 |
University of California, San Diego |
73.2 |
Mỹ |
51 (61.2) |
55 (66.2) |
Free |
42 |
McGill University |
73.1 |
Canada |
39 (66.4) |
44 (70.3) |
Free |
43 |
University of Hong Kong |
73.0 |
Hong Kong |
38 (66.5) |
34 (74.5) |
Free |
44 |
Heidelberg University |
73.0 |
Đức |
37 (66.7) |
58 (65.0) |
Free |
45 |
University of Wisconsin–Madison |
72.6 |
Mỹ |
35 (68.2) |
41 (71.4) |
Free |
46 |
Technical University of Munich |
71.6 |
Đức |
52 (61.0) |
43 (70.5) |
Free |
47 |
Australian National University |
71.3 |
Úc |
71 (54.0) |
35 (73.9) |
Free |
48 |
University of California, Santa Barbara |
71.2 |
Mỹ |
83 (52.2) |
63 (62.6) |
Không |
49 |
HKUST |
71.1 |
Hong Kong |
78 (53.2) |
53 (66.7) |
Free |
50 |
University of Texas at Austin |
70.8 |
Mỹ |
43 (63.9) |
57 (65.9) |
Free |
Tìm hiểu về du học miễn học phí