Cộng đồng Chuẩn trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Nó đã được dùng để hỗ trợ các cộng đồng chuẩn bị cho các thiên tai.

It has been used to help communities prepare for disasters.

Bạn đang đọc: Cộng đồng Chuẩn trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

ted2019

Nhưng cô ấy học tập chăm chỉ, đạt điểm cao, được học bổng vào trường đại học Brown, bây giờ đang theo học cao học, ngành y tế cộng đồng, chuẩn bị trở thành bác sĩ Jazmin Perez .

But she worked hard, earned good grades, got a scholarship to Brown University, and is now in graduate school, studying public health, on her way to being Dr. Jazmin Perez .

EVBNews

Nó đã được cộng đồng quốc tế phê chuẩn năm 1908 và được sử dụng rộng rãi từ đó.

It was ratified by the international community in 1908 and had been in widespread use since then.

WikiMatrix

Trong cộng đồng OSI, chúng là các tiêu chuẩn ISO (ISO standards).

Many of the Recommendations that define OSI are also ISO standards.

WikiMatrix

Chúng tôi tiến hành chương trình rửa tay lớn nhất thế giới với bất cứ tiêu chuẩn sức khỏe cộng đồng

We run today the world’s largest handwashing program by any public health standards.

ted2019

Chúng tôi ở Berlin và chuẩn bị cho chuyến đi ” cộng đồng Đức ” đầu tiền.

in Berlin undertook our first allGerman trip.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ số tổng quát về nơ ron thần kinh của những cá nhân được luyện trong cộng đồng này về 2 thay đổi tiêu chuẩn.

The overall neuropsychological index of these trained individuals in this population is about two standard deviations .

QED

Chúng tôi ở Berlin và chuẩn bị cho chuyến đi ” cộng đồng Đức ” đầu tiền.

In Berlin we took our first all – German trip .

QED

Ian Hickson đã mã hóa bài kiểm tra cuối cùng phối hợp với Dự án Tiêu chuẩn Web và cộng đồng web lớn hơn.

Ian Hickson coded the final test in collaboration with the Web Standards Project and the larger web community.

WikiMatrix

Những mục này được duy trì bởi các biên tập viên tình nguyện và tuân theo các chuẩn viết sẵn của cộng đồng.

These entries are maintained by volunteer editors who follow community written style guidelines.

WikiMatrix

• Thứ nhất, đào tạo giúp cộng đồng xây dựng kế hoạch chuẩn bị sẵn sàng và lồng ghép quản lý rủi ro thiên tai vào kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của xã.

• First, communities receive training to develop their own preparedness strategies and to integrate disaster risk management (DRM) into their communes’ socio-economic development plans.

worldbank.org

Anh biết rằng vâng phục nhà cầm quyền và nộp thuế đầy đủ, thì không những anh ủng hộ tiêu chuẩn của cộng đồng nơi mình sống mà lại còn sống phù hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời.

He knows that by subjecting himself to the superior authorities and paying due taxes, not only is he upholding the standard of the community in which he lives but he is also living in harmony with divine requirements.

jw2019

Theo đánh giá này, EPA đã hành động để bảo vệ sức khoẻ cộng đồng bằng cách giảm các tiêu chuẩn chất lượng không khí quốc gia (NAAQS) cho tầng ozone xuống 70 phần tỷ (ppb).

Following this assessment, the EPA acted to protect public health by lowering the National Ambient Air Quality Standards (NAAQS) for ground-level ozone to 70 parts per billion (ppb).

WikiMatrix

Kênh video được đưa vào Google Tin tức cũng phải duy trì các tiêu chuẩn đề ra trong Nguyên tắc cộng đồng của YouTube.

Video channels included in Google News should also maintain the standards listed in the YouTube community guidelines.

support.google

Chúng ta đã trải qua các thời kỳ nô dịch theo sau bởi các phản ứng ở phòng giám đốc trong cộng đồng tài chính được miêu tả chuẩn nhất với thuật ngữ tài chính gì nhỉ?

We go through periods of enthrallment, followed by reactions in boardrooms, in the finance community best characterized as, what’s the finance term ?

QED

Mục tiêu của chúng tôi đơn giản, chuẩn bị cư dân sẵn sàng tham gia cộng đồng Thiên Hà của chúng tôi.

Our objective is simple, to ready the population for participation in our galactic community.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi học được từ cộng đồng của mình cách bắn súng, và làm thế nào để bắn cho chuẩn.

I learned from my community how to shoot a gun, how to shoot it well.

ted2019

Một số cộng đồng phán xét các cô gái là không đạt tiêu chuẩn cho hôn nhân nếu như họ không được cắt âm vật .

Some communities consider girls ineligible for marriage if they have not been circumcised .

EVBNews

Tài liệu cũng nói thêm rằng tôn giáo giúp người ta cảm thấy họ thuộc về một cộng đồng, được kiểm soát nhờ các tiêu chuẩn, đồng thời được dạy dỗ và hướng dẫn về cách sống.

Religion provides individuals with social support and control as well as a set of teachings and guidelines for how to live one’s life.”

jw2019

Do đó, lựa chọn sản phẩm là rất quan trọng, và thường dựa trên: Dễ sử dụng Số của các bài hát trong các chuỗi Các tùy chọn mở rộng và mô đun Kích thước của người và hỗ trợ cộng đồng Hỗ trợ cho các tiêu chuẩn như TẠO SMPTE, mạng Internet.

Hence, product selection is critical, and is typically based upon: Ease of use Number of tracks in the sequencer Expansion options and modularity Size of user and support community Support for standards such as MIDI, SMPTE, Internet, etc. Reliable functioning Adaptation to most requirements of music production.

WikiMatrix

Với mục đích của Công ước hiện nay, một tiêu chuẩn khinh thường của luật pháp quốc tế chung là một tiêu chuẩn được cộng đồng quốc tế chấp nhận và công nhận của các quốc gia nói chung như là một định mức mà từ đó không có sự xúc phạm nào được cho phép và chỉ có thể được sửa đổi bởi một tiêu chuẩn tiếp theo của luật quốc tế chung có cùng tính cách. ”

For the purposes of the present Convention, a peremptory norm of general international law is a norm accepted and recognized by the international community of states as a whole as a norm from which no derogation is permitted and which can be modified only by a subsequent norm of general international law having the same character.

WikiMatrix

Trong tháng Ba năm 2012, 12 cơ quan của Liên Hiệp Quốc đã ra một thông cáo chung kêu gọi đóng cửa các trung tâm nói trên, đồng thời phát triển các cơ sở điều trị cai nghiện tự nguyện, đặt tại cộng đồng và phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.

In March 2012, twelve UN agencies released a joint position paper calling for the closure of such centers and the development of voluntary, community-based treatment options that comport with international standards.

hrw.org

Source: https://vvc.vn
Category : Vì Cộng Đồng

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay