DỊCH VỤ THU MUA PHẾ LIỆU HÀ NỘI và TOÀN QUỐC
Bạn đau đầu bởi diện tích kho phế liệu có hạn mà số lượng phế liệu đồng, nhôm sắt, máy móc hỏng ngày càng nhiều? Bạn cần thanh lý số lượng lớn các phế liệu trên nhưng chưa tìm được đơn vị thu mua phế liệu? Bạn muốn trở thành đối tác thu mua phế liệu giá cao? Bạn có nguồn khách hàng cần thanh lý phế liệu muốn giới thiệu?
DỊCH VỤ THU MUA PHẾ LIỆU HÀ NỘI
&
TOÀN QUỐC
Bạn đau đầu bởi diện tích kho phế liệu có hạn mà số lượng phế liệu đồng, nhôm sắt, máy móc hỏng ngày càng nhiều? Bạn cần thanh lý số lượng lớn các phế liệu trên nhưng chưa tìm được đơn vị thu mua phế liệu? Bạn muốn trở thành đối tác thu mua phế liệu giá cao? Bạn có nguồn khách hàng cần thanh lý phế liệu muốn giới thiệu?
Lựa chọn đơn vị thu mua phế liệu để thực sự cảm thấy hài lòng nhất về dịch vụ và giá thu mua phế liệu giá cao nhất. Hãy tới ngay với công ty thu mua phế liệu Hà Nội & 63 Tỉnh Thành – đơn vị được nhiều người tin dùng nhất tại Hà Nội trong những năm qua.
Địa điểm thu mua phế liệu chuyên mua bán phế liệu giá cao các loại: sắt thép phế liệu, đồng phế liệu, nhôm phế liệu, inox phế liệu… của các công ty, doanh nghiệp. Chúng tôi làm việc với phương châm đặt khách hàng lên trên hết và cam kết luôn đảm bảo.
CAM KẾT CỦA CƠ SỞ THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO
⭐ Giá thu mua phế liệu cạnh tranh cao.
|
✅ Mức giá như cam kết, không kì kèo mặc cả ép giá khách hàng.
|
⭐ Số lượng thu mua không giới hạn.
|
✅ Thu mua phế liệu tận nơi, đến tận nơi khảo sát báo giá miễn phí.
|
⭐ Hồ sơ năng lực lớn, có hóa đơn đỏ.
|
✅ Vận chuyển nhanh chóng với những loại xe chuyên chở hiện đại.
|
⭐ Hoa hồng cao cho người giới thiệu.
|
✅ Nhân viên thu dọn nhà xưởng, kho bãi sạch sẽ, tiết kiệm chi phí vệ sinh.
|
⭐ Thanh toán nhanh gọn, 1 lần duy nhất.
|
✅ Quá trình mua bán bốc xếp, dọn dẹp nhanh chóng trong ngày.
|
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU MỚI NHẤT
CHỦNG LOẠI
|
LOẠI
|
GIÁ
|
ĐƠN VỊ
|
Sắt Phế Liệu
|
Loại 1
|
14.000 – 20.000
|
KG
|
Loại 2
|
13.000 – 18.000
|
KG
|
Phế Liệu Nhôm
|
Loại 1
|
50.000 – 68.000
|
KG
|
Loại 2
|
45.000 – 65.000
|
KG
|
Phế Liệu inox
|
Inox 304
|
40.000 – 56.000
|
KG
|
Inox 201
|
18.000 – 28.000
|
KG
|
Inox 430
|
12.000 – 18.000
|
KG
|
Phế Liệu Đồng
|
Đồng cáp loại 1
|
220.000 – 309.000
|
KG
|
Đồng cáp loại 2
|
210.000 – 300.000
|
KG
|
Đồng vàng
|
120.000 – 160.000
|
KG
|
Phế Liệu Giấy
|
Giấy cattong
|
5.000 – 9.800
|
KG
|
Giấy trắng
|
5.000 – 9.500
|
KG
|
Phế Liệu Hợp Kim
|
Các loại
|
600.000 – 1.000.000
|
KG
|
Phế Liệu Thiếc
|
Các loại
|
600.000 – 900.000
|
KG
|
Phế Liệu Chì
|
Các loại
|
40.000 – 00.000
|
KG
|
Phế Liệu Nhựa
|
Các loại
|
4.000 – 38.000
|
KG
|
Vải Phế Liệu
|
Đầu tấm
|
5.000 – 15.000
|
KG
|
Cây
|
10.000 – 60.000
|
KG
|
Chú Ý: Bảng giá trên sẽ có thay đổi đôi chút do giá thị trường lên xuống hoặc phế liệu của các bạn có lẫn tạp chất khác. Vì thế, chúng tôi nhận tư vấn và khảo sát miễn phí tại nhà mọi lúc, mọi nơi, bất kể số lượng nhiều hay ít.
Với phần giá thu mua phế liệu phía trên đã phần nào giải đáp được những thắc mắc của khách hàng như: giá đồng phế liệu bao nhiêu tiền 1Kg, giá sắt phế liệu bao nhiều tiền 1Kg, giá đồng phế liệu bao nhiêu tiền 1Kg, giá nhôm phế liệu bao nhiêu 1Kg, nhựa phế liệu giá bao nhiêu 1Kg…
Ngoài ra, các bạn cũng nên lưu ý giá trên sẽ có thể thay đổi trong thời gian tới tùy thuộc vào độ ổn định của thị trường và các yếu tố ảnh hưởng khác. Nhưng chúng tôi luôn muốn mang lại những điều tốt nhất cho khách hàng của mình, Thu mua phế liệu giá cao sẽ cố gắng không dao động giá quá nhiều, vẫn đảm bảo giá thu mua phế liệu tốt nhất và cao nhất thị trường cho các bạn.
BẢNG CHIẾT KHẤU HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn)
|
Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
|
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg – 1.000 kg)
|
20% – 30% (Khoảng 5 Triệu đến 10 Triệu VNĐ)
|
Từ 1 đến 5 tấn (> 1.000 kg)
|
25% – 30% (Khoảng 8 Triệu đến 15 Triệu VNĐ)
|
Từ 5 đến 10 tấn (> 5.000 kg)
|
30% – 35% (Khoảng 15 Triệu đến 40 Triệu VNĐ)
|
Từ 10 đến 20 tấn (> 10.000 kg)
|
30% – 35% (Khoảng 35 Triệu đến 120 Triệu VNĐ)
|
Từ 20 đến 30 tấn (> 20.000 kg)
|
30% – 35% (Khoảng 50 Triệu đến 220 Triệu VNĐ)
|
Từ 30 đến 50 tấn (> 30.000 kg)
|
35% – 40% (Khoảng 80 Triệu đến 300 Triệu VNĐ)
|
Dịch vụ thu mua
Địa điểm thu mua phế liệu chuyên mua và bán phế liệu giá cao những loại : sắt thép phế liệu, đồng phế liệu, nhôm phế liệu, inox phế liệu … của những công ty, doanh nghiệp. Chúng tôi thao tác với mục tiêu đặt người mua lên trên hết và cam kết luôn bảo vệ .
CAM KẾT CỦA CƠ SỞ THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO
⭐ Giá thu mua phế liệu cạnh tranh đối đầu cao . |
✅ Mức giá như cam kết, không kì kèo mặc cả ép giá người mua . |
⭐ Số lượng thu mua không số lượng giới hạn . |
✅ Thu mua phế liệu tận nơi, đến tận nơi khảo sát làm giá không lấy phí . |
⭐ Hồ sơ năng lượng lớn, có hóa đơn đỏ . |
✅ Vận chuyển nhanh gọn với những loại xe chuyên chở văn minh . |
⭐ Hoa hồng cao cho người ra mắt . |
✅ Nhân viên thu dọn nhà xưởng, kho bãi thật sạch, tiết kiệm chi phí ngân sách vệ sinh . |
⭐ Thanh toán nhanh gọn, 1 lần duy nhất . |
✅ Quá trình mua và bán bốc xếp, quét dọn nhanh gọn trong ngày . |
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU MỚI NHẤT
CHỦNG LOẠI
|
LOẠI
|
GIÁ
|
ĐƠN VỊ
|
Sắt Phế Liệu
|
Loại 1
|
14.000 – 20.000
|
KG
|
Loại 2
|
13.000 – 18.000
|
KG
|
Phế Liệu Nhôm
|
Loại 1
|
50.000 – 68.000
|
KG
|
Loại 2
|
45.000 – 65.000
|
KG
|
Phế Liệu inox
|
Inox 304
|
40.000 – 56.000
|
KG
|
Inox 201
|
18.000 – 28.000
|
KG
|
Inox 430
|
12.000 – 18.000
|
KG
|
Phế Liệu Đồng
|
Đồng cáp loại 1
|
220.000 – 309.000
|
KG
|
Đồng cáp loại 2
|
210.000 – 300.000
|
KG
|
Đồng vàng
|
120.000 – 160.000
|
KG
|
Phế Liệu Giấy
|
Giấy cattong
|
5.000 – 9.800
|
KG
|
Giấy trắng
|
5.000 – 9.500
|
KG
|
Phế Liệu Hợp Kim
|
Các loại
|
600.000 – một triệu
|
KG
|
Phế Liệu Thiếc
|
Các loại
|
600.000 – 900.000
|
KG
|
Phế Liệu Chì
|
Các loại
|
40.000 – 00.000
|
KG
|
Phế Liệu Nhựa
|
Các loại
|
4.000 – 38.000
|
KG
|
Vải Phế Liệu
|
Đầu tấm
|
5.000 – 15.000
|
KG
|
Cây
|
10.000 – 60.000
|
KG
|
Chú Ý : Bảng giá trên sẽ có biến hóa đôi chút do giá thị trường lên xuống hoặc phế liệu của những bạn có lẫn tạp chất khác. Vì thế, chúng tôi nhận tư vấn và khảo sát không tính tiền tại nhà mọi lúc, mọi nơi, bất kể số lượng nhiều hay ít .
Với phần giá thu mua phế liệu phía trên đã phần nào giải đáp được những thắc mắc của khách hàng như: giá đồng phế liệu bao nhiêu tiền 1Kg, giá sắt phế liệu bao nhiều tiền 1Kg, giá đồng phế liệu bao nhiêu tiền 1Kg, giá nhôm phế liệu bao nhiêu 1Kg, nhựa phế liệu giá bao nhiêu 1Kg…
Ngoài ra, các bạn cũng nên lưu ý giá trên sẽ có thể thay đổi trong thời gian tới tùy thuộc vào độ ổn định của thị trường và các yếu tố ảnh hưởng khác. Nhưng chúng tôi luôn muốn mang lại những điều tốt nhất cho khách hàng của mình, Thu mua phế liệu giá cao sẽ cố gắng không dao động giá quá nhiều, vẫn đảm bảo giá thu mua phế liệu tốt nhất và cao nhất thị trường cho các bạn.
BẢNG CHIẾT KHẤU HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn)
|
Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
|
Từ 0.5 đến 1 tấn ( 500 kg – 1.000 kg ) |
20 % – 30 % ( Khoảng 5 Triệu đến 10 Triệu VNĐ ) |
Từ 1 đến 5 tấn ( > 1.000 kg ) |
25 % – 30 % ( Khoảng 8 Triệu đến 15 Triệu VNĐ ) |
Từ 5 đến 10 tấn ( > 5.000 kg ) |
30 % – 35 % ( Khoảng 15 Triệu đến 40 Triệu VNĐ ) |
Từ 10 đến 20 tấn ( > 10.000 kg ) |
30 % – 35 % ( Khoảng 35 Triệu đến 120 Triệu VNĐ ) |
Từ 20 đến 30 tấn (> 20.000 kg)
|
30 % – 35 % ( Khoảng 50 Triệu đến 220 Triệu VNĐ ) |
Từ 30 đến 50 tấn ( > 30.000 kg ) |
|
Thương Mại Dịch Vụ thu mua