Tuổi tác, sự giáo dục, sức khỏe và hoàn cảnh cá nhân đều có tác động tới ham muốn của mỗi người
Age, upbringing, health and personal circumstances can all have an effect on people’s desires.
OpenSubtitles2018. v3
Những nội dung Giáo dục sức khỏe cũng phải thực sự khoa học, đã được chứng minh bằng khoa học và thực tiễn.
Information to health workers should be scientific and factual.
WikiMatrix
Đối với căn bệnh này thì giáo dục sức khỏe, phương pháp phòng tránh, và ngay cả một bộ trang phục màu đỏ cũng có thể cứu được nhiều mạng sống.”
When it comes to heart disease, education, prevention, and even a little red dress can save lives.”
WikiMatrix
Vào tháng 1 năm 1978, Dự án Phân định vai trò đã được đặt vào vị trí, để xác định vai trò và trách nhiệm cơ bản cho các nhà giáo dục sức khỏe.
In January 1978 the Role Delineation Project was put into place, in order to define the basic roles and responsibilities for the health educator.
WikiMatrix
Trường y tế, trường điều dưỡng, tất cả những chương trình giáo dục sức khỏe chuyên nghiệp có thể giúp bằng cách đào tạo thế hệ các nhà thượng nguồn tiếp theo.
Medical schools, nursing schools, all sorts of health professional education programs can help by training the next generation of upstreamists.
ted2019
Thành viên trong gia đình cũng trải qua các khoá giáo dục sức khỏe và nam giới trong cộng đồng được giảng dạy về ảnh hưởng tiêu cực của việc cắt âm vật .
Family members also undergo health education sessions and men in the community are taught about the negative effects of female circumcision .
EVBNews
Các sáng kiến quan trọng của bà đều liên quan đến giáo dục và sức khỏe phụ nữ.
Her major initiatives included education and women’s health.
WikiMatrix
Nền giáo dục và sức khỏe thiêng liêng
Education and Spirituality
jw2019
Bạn nói về con người, bạn nói về giáo dục và sức khỏe cộng đồng,
You talk about human capital, you talk about education and public health.
QED
Khoảng 100 phụ nữ tại một thời điểm đó được giáo dục tập trung vào đào tạo nghề và biết chữ, và họ cung cấp giáo dục sức khỏe ở nông thôn, đặc biệt là cho phụ nữ.
About 100 women at any one time are educated there, with an emphasis on vocational training and literacy, and they provide health education in rural areas, especially for women.
WikiMatrix
Và điều đó xảy ra qua việc áp dụng của tư duy thiết kế vào những vấn đề mới — vào sự ấm lên toàn cầu, vào giáo dục, sức khỏe y tế, an ninh, nước sạch, mọi thứ.
And that’s happening through the application of design thinking to new kinds of problems — to global warming, to education, healthcare, security, clean water, whatever.
ted2019
Các bác sĩ lâm sàng sẽ chọn lựa những khuyến nghị nào thích hợp để cải thiện chất lượng giấc ngủ cho từng bệnh nhân và đưa ra lời tư vấn như một hình thức giáo dục sức khỏe.
Clinicians choose among recommendations for improving sleep quality for each individual and counselling is presented as a form of patient education.
WikiMatrix
Giáo dục sức khỏe, sự tiếp cận các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, và những cải tiến trong chăm sóc sức khỏe trong và sau khi phá thai đã được đề xuất để giải quyết tình trạng này.
Health education, access to family planning, and improvements in health care during and after abortion have been proposed to address this phenomenon.
WikiMatrix
Nhưng tôi sẽ chỉ ra cho các bạn thấy như thế nào mà các công nghệ các nhà thiết kế dùng trong trò chơi như trường hợp này có thể áp dụng giải quyết các vấn đề trong kinh tế, giáo dục, sức khỏe và các lĩnh vực khác.
But I am going to show you how some of the techniques that designers use in games like this one can be applied to problems in business, education, health, and other fields.
QED
Các nguyên nhân gây tử vong này cho thấy chúng có thể được ngăn chặn thông qua việc cải thiện dịch vụ y tế, giáo dục sức khỏe tốt hơn, điều kiện tiếp cận nước sạch và vệ sinh cao hơn, và dịch vụ chăm sóc sức khỏe công cộng tốt hơn.
This morbidity profile indicates that it can be improved substantially through enhanced preventive health care, better education on health issues, more widespread access to potable water and sanitation services, and increased access to basic health care of good quality.
WikiMatrix
Các bậc cha mẹ đạo Đấng Ki-tô lo sao cho con cái nhận được đầy đủ sự chăm sóc về giáo dục và sức khỏe.
Christian parents make sure that all their children receive proper education and health care.
jw2019
Năm 1991, “tiến hành” đã được thêm vào khuôn khổ trong việc xem xét công nhận ngày càng tăng của việc mở rộng giáo dục sức khỏe để hoàn thiện chính sách, các yếu tố môi trường / sinh thái quy định và có liên quan trong việc xác định hành vi sức khỏe và y tế.
In 1991, “PROCEED” was added to the framework in consideration of the growing recognition of the expansion of health education to encompass policy, regulatory and related ecological/environmental factors, in determining health and health behaviors.
WikiMatrix
Sự liên quan của sáng kiến này vào ứng dụng của đi trước, và là nguồn cảm hứng cho một số các phần mở rộng của (PATCH) mô hình kết hợp PROCEED kích thước đã được trình bày chi tiết trong một vấn đề đặc biệt của Tạp chí Giáo dục sức khỏe trong năm 1992.
The relevance of this initiative to the application of PRECEDE, and the inspiration for some of the extensions of the (PATCH) model to incorporate PROCEED dimensions was detailed in a special issue of the Journal of Health Education in 1992.
WikiMatrix
Sau đó, bà trở về Angola vào giữa những năm 1980, nơi bà làm quản trị viên tại Trung tâm Giáo dục và Sức khỏe SWAPO tại Kwanza-Sul.
She then returned to Angola in the mid-1980s, where she worked as an administrator at the SWAPO Health and Education Centre at Kwanza-Sul.
WikiMatrix
Sioka sau đó làm giáo viên tại Trung tâm Giáo dục và Sức khỏe Namibia ở Kwanza-Sul, Angola, cho đến tận ngay trước cuộc chiến giành độc lập của Namibia.
Sioka then worked as teacher at Namibia Health and Education Centre in Kwanza-Sul, Angola, until shortly before Namibian independence.
WikiMatrix
Chúng tôi đưa ra điều này dựa trên năm bộ dữ liệu khác nhau bao gồm kết quả giáo dục và sức khỏe trong nước Mỹ và trên toàn thế giới.
We show that on about five different sets of data covering educational outcomes and health in the United States and internationally.
QED
Họ đang giải quyết vấn đề giáo dục, nhà ở, sức khỏe, cộng đồng, … những thứ mà tất cả chúng ta đều quan tâm.
They’re addressing education, housing, health, community — the things that we all care about.
ted2019
trong tiếng Gujarati để giáo dục người khác về sức khỏe.
articles in Gujarati to teach others about health.
jw2019
Một nhà giáo dục sức khỏe là “một cá nhân được đào tạo chuyên nghiệp và tham gia phục vụ trong một loạt các vai trò khác nhau và được huấn luyện đặc biệt để sử dụng được các chiến lược giáo dục thích hợp và phương pháp để tạo thuận lợi cho sự phát triển của chính sách, thủ tục, biện pháp, và các hệ thống có lợi cho sức khỏe của các cá nhân, nhóm và cộng đồng “(Ủy ban Hỗn hợp về ngữ, 2001, pp. 100).
At the heart of the new approach was the role of a health educator A health educator is “a professionally prepared individual who serves in a variety of roles and is specifically trained to use appropriate educational strategies and methods to facilitate the development of policies, procedures, interventions, and systems conducive to the health of individuals, groups, and communities” (Joint Committee on Terminology, 2001, pp. 100).
WikiMatrix