Bài 1
Video hướng dẫn giải
Pronunciation
1. Choose the word with the different underlined sound.
( Chọn từ có âm được gạch chân phát âm khác. )
1. A. ears
2. A. cat
3. A. lights
4. A. notebooks
5. A. brother
|
B. eyes
B. father
B. pencils
B. rulers
B. homework
|
C. lips
C. calm
C. lamps
C. rooms
C. mother
|
Lời giải chi tiết:
1. C
Phần được gạch chân ở giải pháp C được phát âm / s /, những giải pháp còn lại được phát âm / z / .
2. A
Phần được gạch chân ở giải pháp A được phát âm / æ /, những giải pháp còn lại được phát âm / ɑː / .
3. B
Phần được gạch chân ở giải pháp B được phát âm / z /, những giải pháp còn lại được phát âm / s / .
4. A
Phần được gạch chân ở giải pháp A được phát âm / s /, những giải pháp còn lại được phát âm / z / .
5. B
Phần được gạch chân ở giải pháp A được phát âm / ʌ /, những giải pháp còn lại được phát âm / əʊ /.
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. Write the names of scchool things and furniture in the house which begin with /b/ and /p/.
( Viết tên những dụng cụ học tập và nội thất bên trong trong nhà khởi đầu với / b / và / p /. )
/ b / : book, …………………………….
/ p / : pen, ……………………………..
Lời giải chi tiết:
/b/: book, board, bed, bag,…
( sách, bảng, giường, túi, … )
/p/: pen, pencil, picture, pencil case, pan, …
( bút mực, bút chì, bức tranh, hộp bút, cái nồi, … )
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Vocabulary
3. Complete the words.
( Hoàn thành những từ. )
1. E_ _l_ _ _
2. h_ _ _w_ _ _
3. l_ _ _h
4. s _ _ r _ _
5. b_ _m_ _ _ _n
Now write the words in the correct group.
( Viết những từ vào nhóm đúng. )
Lời giải chi tiết:
1. English
( tiếng Anh )
|
2. homework
( bài tập về nhà )
|
3. lunch
( bữa trưa )
|
4. sports
( thể thao )
|
5. badminton
( cầu lông )
|
play
( chơi )
|
do
( làm )
|
have
( có )
|
study
( học )
|
sports ,
badminton
|
homework
|
lunch
|
English
|
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. Solve the crossword puzzle.
( Giải câu đố ô chữ. )
DOWN
1. She likes to meet new people. She’s ___________ .
2. People cook meals in this room .
4. You hear with them .
ACROSS
3. He’s good at drawing. He’s very___________ .
5. It’s a side of the face, below the eyes .
Lời giải chi tiết:
1. friendly
|
2. kitchen
|
3. creative
|
4. ears
|
5. cheek
|
DOWN (hàng dọc)
1. She likes to meet new people. She’s friendly.
( Cô ấy thích gặp gỡ những người mới mẻ và lạ mắt. Cô ấy thân thiện. )
2. People cook meals in this room. => kitchen
( Mọi người nấu ăn trong phòng này. => phòng bếp )
4. You hear with them. => ears
( Bạn nghe với chúng. => tai )
ACROSS (hàng ngang)
3. He’s good at drawing. He’s very creative.
( Anh ấy giỏi về hội họa. Anh ấy rất phát minh sáng tạo. )
5. It’s a side of the face, below the eyes. => cheek
( Nó ở một bên của mặt, dưới mắt. => má )
Bài 5
Video hướng dẫn giải
Grammar
Activity 5. Look at the picture of a classroom. Choose the best answer A, B, or C.
( Nhìn bức tranh của một lớp học. Chọn câu vấn đáp đúng nhất A, B, hoặc C. )
1. There is a blackboard and a clock_________the wall .
A. in B. on C. behind
2. A vase of flowers is on the_________desk .
A. teacher’s B. teachers C. teacher ’
3. A boy and three girls are_________the classroom .
A. in B. on C. in front of
4. The window is_________ the big door .
A. behind B. next to C. under
5. A girl_________her book now .
A. reads B. reading C. is reading
Lời giải chi tiết:
1. There is a blackboard and a clock on the wall.
( Có một cái bảng và một cái đồng hồ đeo tay trên tường. )
2. A vase of flowers is on the teacher’s desk.
( Lọ hoa trên bàn của giáo viên. )
3. A boy and three girls are in the classroom.
( Một cậu bé và ba cô bé đang ở trong lớp học. )
4. The window is next to the big door.
( Cửa sổ bên cạnh cửa lớn. )
5. A girl is reading her book now.
( Một bạn nữ đang đọc sách. )
Bài 6
Video hướng dẫn giải
6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
( Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp nối của động từ trong ngoặc. )
1. We can’t go out now. It ( rain ) _________ .
2. What time_________you ( have ) _________ breakfast every day ?
3. – _________she ( study ) _________English now ?
– No, she isn’t .
4. My dog ( like ) _________ my bed very much .
5. My mother ( not cook ) _________now. She ( read ) _________a book .
Lời giải chi tiết:
1. is raining
|
2. do you have
|
3. Is she studying
|
4. likes
|
5. isn’t cooking/is reading
|
1. We can’t go out now. It is raining.
( Chúng tôi không hề đi chơi giờ đây. Trời đang mưa. )
2. What time do you have breakfast every day?
( Bạn ăn sáng lúc mấy giờ mỗi ngày ? )
3. – Is she studying English now? – No, she isn’t.
( – Cô ấy đang học tiếng Anh phải không. – Không, cô ấy không. )
4. My dog likes my bed very much.
( Con chó của tôi rất thích giường của tôi. )
5. My mother isn’t cooking now. She is reading a book.
( Bây giờ mẹ tôi không nấu ăn. Mẹ đang đọc sách. )
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.