Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 40 Global Success>

Lựa chọn câu để xem giải thuật nhanh hơn

Bài 1

Bạn đang đọc: “>Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 40 Global Success>

1. Listen and tick.

( Nghe và lưu lại. )

Lời giải chi tiết:

1. b 2. b 3. a 4. b 5. b
1. Lucy : Hi. I’m Lucy. ( Xin chào, mình là Lucy. )
Mai : Hello, Lucy. I’m Mai. ( Xin chào. Lucy. Mình là Mai. )
2. Mai : Hi, I’m Mai. What’s your name ? ( Xin chào, mình là Mai. Bạn tên là gì ? )
Lucy : I’m Lucy. ( Mình là Lucy. )
Mai : How old are you ? ( Bạn bao nhiêu tuổi ? )
Lucy : I’m eight years old. ( Mình 8 tuổi. )
3. Lucy : Touch your face, please ! ( Chạm vào khuôn mặt của bạn nhé ! )
4. Mai : Is that Ben ? ( Kia có phải Ben không ? )
Lucy : No, it isn’t. It’s Bill. ( Không, không phải. Đó là Bill. )
5. Mai : What’s your hobby ? ( Sở thích của bạn là gì ? )
Ben : It’s singing. ( Mình thích hát. )

Bài 2

2. Listen and number.

( Nghe và đánh số. )

Lời giải chi tiết:

1. b 2. c 3. d 4. a
1. Dentist : Open your mouth, please ! ( Mở miệng của bạn ra nào ! )
2. Linh : What’s your hobby ? ( Sở thích của bạn là gì ? )
Ben : I like swimming. ( Mình thích lượn lờ bơi lội. )
3. Lucy : What’s this ? ( Cái gì đây ? )
Minh : It’s an eye. ( Đây là con mắt. )
4. Linh : Is that Bill ? ( Đó có phải là Bill không ? )
Mary : No, it isn’t. It’s Ben. ( Không, không phải. Đó là Ben. )

Bài 3

3. Read and match.

( Đọc và nối. )

Lời giải chi tiết:

1 – e 2 – a 3 – b 4 – c 5 – d

1 – e: Hi, Nam. How are you? – Fine, thank you.

( Xin chào, Nam. Bạn có khỏe không ? – Mình khỏe, cám ơn. )

2 – a: What’s your hobby? – It’s singing.

( Sở thích của bạn là gì ? – Nó là ca hát. )

3 – b: How old are you? – I’m eight years old.

( Bạn bao nhiêu tuổi ? – Mình 8 tuổi. )

4 – c: Is that Mr Long? – Yes, it is.

( Đó có phải thầy Long không ? – Vâng, là thầy Long. )

5 – d: What’s this? – It’s a hand.

( Đây là cái gì ? – Đây là bàn tay. )

Bài 4

4. Read and complete.

( Đọc và hoàn thành xong. )

Lời giải chi tiết:

1. name 2. Hello 3. eight 4. hobby 5. singing

Minh: Hi. My name’s Minh. What’s your (1) name?

( Xin chào. Mình tên là Minh. Bạn tên gì ? )

Mary: (2) Hello, Minh. My name’s Mary. 

( Xin chào, Minh. Mình tên là Mary. )

Minh: How old are you?

( Bạn bao nhiêu tuổi ? )

Mary: I’m (3) eight years old.

( Mình 8 tuổi. )

Minh: What’s your (4) hobby, Mary?

( Sở thích của bạn là gì vậy, Mary ? )

Mary: I like (5) singing. And you?

( Mình thích hát. Còn bạn ? )

Minh: It’s drawing.

( Đó là vẽ. )

Bài 5

5. Ask and answer.

( Hỏi và vấn đáp. )

1. How are you? (Bạn có khỏe không?)

2. What’s your name? (Bạn tên gì?)

3. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

4. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Lời giải chi tiết:

1. I’m fine. Thank you. (Tôi khỏe. Cám ơn.)

2. My name’s Lan. (Tôi tên là Lan.)

3. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi.)

4. I like walking. (Tôi thích đi bộ.)

Source: https://vvc.vn
Category : Tư Vấn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay