‘niềm tin’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” niềm tin “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ niềm tin, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ niềm tin trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Niềm tin, cậu bé ạ.

Faith, Guy .

2. Niềm tin ngày càng mất dần

Economic Abortions

3. Nhân dân, gia đình, niềm tin.

Your people, your family, your faith .

4. Niềm tin vào hồ sơ hung thủ.

Belief in the profile .

5. ” Có niềm tin thì dời núi cũng được “

” Faith can move mountains. ”

6. Phân tích hung thủ đòi hỏi niềm tin.

Profiling requires belief .

7. Hành vi cũng bắt đầu với niềm tin.

Behavior begins with belief as well .

8. Sa bị mất niềm tin không còn gia súc .

Sa is lost without his cattle .

9. Jai đã lung lay ông và niềm tin của ông.

Jai has shaken you and your belief .

10. Dũng cảm đặt niềm tin vào cũng công cốc thôi.

So much for your leap of faith .

11. Niềm tin nơi Đức Chúa Trời dựa trên đức tin.

Belief in God rests on faith .

12. Và con có niềm tin vào vị thuyền trưởng này

And I have faith in my captain .

13. Chúng ta phải chỉnh đốn lại niềm tin đó thôi.

We must correct that belief .

14. Vậy, bạn kiến tạo niềm tin như thế nào đây? “

So, how do you construct belief ?

15. Cha, chúng con giữ niềm tin trong lời hứa Ngài.

Keep our faith strong in Your promises, Father .

16. ′′Niềm tin được sinh ra từ triết lý, hay giáo lý.

“ Beliefs are born of philosophies, or doctrines .

17. Sao anh có quá nhiều niềm tin vào em thế, Jeep?

Why do you have so much faith in me, Jeep, huh ?

18. Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin.

Of course, how they try to do this varies according to their beliefs .

19. Và ta không dễ dàng gửi gắm niềm tin của mình.

And I do not give my trust easily .

20. Niềm tin này gắn liền với nhiều tục lệ mai táng.

This belief is interwoven with numerous funeral customs .

21. Một nhà công nghệ sinh học giải thích về niềm tin

A Biotechnologist Explains His Faith

22. “Họa sĩ Lê Duy Ứng: Vẽ bằng ánh sáng niềm tin”.

Envisioning ” painting with light ” .

23. Đó là do những niềm tin và mong đợi của bạn.

It’s about our beliefs and expectations .

24. Ước gì tôi cũng có niềm tin đơn giản như ông.

I wish I shared your simple belief .

25. Em có niềm tin… vào anh và lòng dũng cảm của anh.

I have faith… in you and in your courage.

26. Tôi đặt niềm tin rất lớn vào tổ chức của các vị.

I put a lot of faith into your organization .

27. Bài hát “i” của anh nói về niềm tin vào Chúa trời.

His tuy nhiên ” i ” discusses his Christian faith .

28. Tôi có niềm tin rằng công lý sẽ giải oan cho tôi.

I have faith that the justice system will exonerate me .

29. Một giáo sư ngành kế toán tài chính giải thích niềm tin

A Professor of Financial Accounting Explains His Faith

30. Để tôi nói cho ông biết chừng mực niềm tin của tôi.

I will tell you the extent of my faith .

31. lòng thanh liêm tôi tớ Chúa, niềm tin nơi Cha vững chắc.

Observe my trust in you and my integrity .

32. Sinh Hoạt Thực Tập 8: Ba Niềm Tin Nòng Cốt của Chúng Ta

Practice Activity 8 : Our Three Core Beliefs

33. Một niềm tin sai lầm là người chết đi đến cõi vô hình.

One such lie is that at death everyone passes on to the spirit realm .

34. Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình giải thích về niềm tin của mình

An Orthopedic Surgeon Explains Her Faith

35. Quan trọng hơn là niềm tin vô bờ bến của ta vào Sebastian.

But it is my faith in Sebastian that knows no bounds .

36. Chính sách viết trong niềm tin có thể nằm ngoài bất động sản.

Policies written in trust may fall outside the estate .

37. Khi anh là quyền Tổng thống, niềm tin của tôi đã giảm sút.

When you were acting president, my faith was less than full .

38. Một nhà nghiên cứu về não bộ giải thích niềm tin của mình

A Brain Pathologist Explains His Faith

39. Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì?

In what conviction should we never give up ?

40. Bất ổn chính sách kéo dài cũng làm giảm niềm tin và đầu tư.

Persistent policy uncertainty could dampen confidence and investment .

41. Xin xem khung “Những niềm tin làm giảm ý nghĩa của sự thành công”.

See the box “ Beliefs That Devalue the Notion of Success. ”

42. Nếu bị bạn học chế giễu niềm tin, mình sẽ đối phó bằng cách: …..

If a schoolmate ridicules my beliefs, I will khuyến mãi with the situation by …..

43. Vì thế mà niềm tin của người ta nơi Kinh-thánh bị lung lay.

As a result, people’s confidence in the Bible was shaken .

44. khi đặt niềm tin vào một tên dối trá và lừa lọc như vậy.

To lay trust in one stitched of lies and deceit .

45. Tại sao lòng Ha-ba-cúc tràn đầy hy vọng và niềm tin chắc?

Why is Habakkuk filled with hope and confidence ?

46. Sự bội bạc — sự vi phạm niềm tin, sự khủng hoảng của danh tính.

Infidelity — a violation of trust, a crisis of identity .

47. Niềm tin rằng nữ công tước và Conroy là người yêu đã lan rộng.

The belief that the Duchess and Conroy were lovers was widespread .

48. Họ sẽ chiến đấu tốt với niềm tin vào sự phục hưng chế độ.

Their unconditional belief in the final victory makes up for that .

49. Chẳng có gì lạ khi niềm tin càng ngày càng lụi tàn, bởi niềm tin chỉ có thể được nuôi dưỡng bằng lòng trung thực, danh dự, nghĩa vụ thiêng liêng, sự che chở đích thực và những hành động bất vụ lợi ; thiếu những thứ này thì niềm tin không thể tồn tại .

Small wonder that confidence languishes, for it thrives only on honesty, on honor, on the sacredness of obligations, on faithful protection, and on unselfish performance ; without them it cannot live .

50. Dù bị liệt giường, tôi cương quyết chia sẻ niềm tin với người khác

Although bedridden, I am determined to share my faith with others

Source: https://vvc.vn
Category: Sống Đẹp

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay