niềm tin in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Niềm tin, cậu bé ạ.

Faith, Guy.

Bạn đang đọc: niềm tin in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình

You can conquer your fear of defending your beliefs

jw2019

Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.

He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection.

jw2019

Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh.

A religious classmate invited me to attend church along with him.

jw2019

Và chúng ta cần mỗi quan hệ đó để phản ánh, để lấy lại niềm tin.

And we need that relationship to reflect, to reclaim hope.

ted2019

Niềm tin Lý do dựa trên Kinh Thánh

Belief Scriptural Reason

jw2019

Sao anh có quá nhiều niềm tin vào em thế, Jeep?

Why do you have so much faith in me, Jeep, huh?

OpenSubtitles2018. v3

Và bà đã khôi phục lại niềm tin của con trai tôi.

And you’ve restored my son’s.

OpenSubtitles2018. v3

Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.

In short, in our real lives, we seek to place trust in a differentiated way.

ted2019

Điều này tạo ra nhiệt huyết, được đánh thức bởi niềm tin tích cực của bản thân.

This generates enthusiasm, which is awakened by your positive faith.

Literature

Có phải con muốn đứa trẻ này được rửa tội và nuôi dưỡng trong niềm tin này?

Is it your wish that the child be baptised and brought up in this faith?

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ khi đó, họ mới sẵn sàng từ bỏ niềm tin trước kia.

Only then will they be ready to abandon their former viewpoint.

jw2019

Con cũng phản bội niềm tin của cha luôn.

Dad, I’ve betrayed your trust too.

OpenSubtitles2018. v3

Đặt Niềm Tin vào Hành Động

Put Belief into Action

LDS

Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?

Without solid proof, would not such a belief amount to blind faith?

jw2019

Vậy, bạn kiến tạo niềm tin như thế nào đây? ”

So, how do you construct belief?

QED

Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin.

Of course, how they try to do this varies according to their beliefs.

jw2019

Không có niềm tin thì ta còn là gì?

Without faith, without belief in something, what are we?

OpenSubtitles2018. v3

Chính em đã cho họ niềm tin để chiến đấu.

You’re the reason they have something to fight for.

OpenSubtitles2018. v3

Ước gì tôi cũng có niềm tin đơn giản như ông.

I wish I shared your simple belief.

OpenSubtitles2018. v3

niềm tin có đủ ánh sáng để nhìn thấy đủ bóng tối Đến mù.

In faith, there is light enough to see but darkness enough to blind.

OpenSubtitles2018. v3

Niềm tin nơi Đức Chúa Trời dựa trên đức tin.

Belief in God rests on faith.

jw2019

Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì?

In what conviction should we never give up?

jw2019

Tôi có niềm tin rằng công lý sẽ giải oan cho tôi.

I have faith that the justice system will exonerate me.

OpenSubtitles2018. v3

Những người đa nghi thời xưa —Nguồn gốc và niềm tin

Ancient Cynics —Their Origins and Beliefs

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category: Sống Đẹp

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay