Mã lỗi |
Lỗi cụ thể |
A0 |
Lỗi của những thiết bị bảo vệ bên ngoài |
A1 |
Lỗi ở board mạch, E2 Prom, hỏng PCB ở dàn lạnh |
A3 |
Lỗi do hệ thống chuyên điều khiển mức nước xả |
A6 |
F motor quạt bị hỏng, hoặc quá tải |
A7 |
Lỗi của Motor cánh quạt đảo gió |
A9 |
Lỗi của van tiết lưu điện tử |
AF |
Lỗi của mực thoát nước xả dàn lạnh máy lạnh, hỏng thiết bị tạo ẩm |
AJ |
Sai dữ liệu công suất đã đặt trước, chưa lập trình trong IC lưu dữ liệu và cài đặt công suất chưa phù hợp |
C4 |
Hỏng thiết bị cảm biến nhiệt |
C9 |
Hỏng thiết bị cảm biến nhiệt gió hồi |
P3 |
Hỏng cảm biến nhiệt độ PCB ờ dàn nóng |
P4 |
Hỏng cảm biến cánh tản nhiệt ờ dàn nóng |
PJ |
Công suất của dàn nóng chưa được cài đặt đúng. Dữ liệu công suất chưa được lập trình |
U0 |
Lỗi nhiệt độ ống hút bị bất thường |
U1 |
Hai trong số các dây dẫn chính L1, L2, L3 bị ngược pha |
U2 |
Lỗi nguồn điện có dấu hiệu bất thường (bào gồm lỗi trong 52C) |
UF, U4 |
– Đấu dây giữa dàn nóng và dàn lạnh bị sai hoặc PCB dàn nóng, dàn lạnh bị hư – Đường truyền tín hiệu (dàn nóng – lạnh) bị lỗi – Nên lập tức ngắt nguồn điện và đấu nối đúng lại – Có thể khởi động độc lập máy nén và quạt dàn nóng với hoạt động của bộ điều khiển từ xa |
U5 |
Truyền sai tín hiệu giữa dàn lạnh – bộ điều khiển từ xa |
U8 |
Đường truyền giữa bộ điều khiển từ xa chính-phụ bị lỗi |
UA |
– Lỗi cài đặt hệ thống đa phương tiện (Multi) – Cài đặt sai công tắc lựa chọn hệ thống (trên PCB thiết bị xem công tắc SS2) |
UC |
Trùng lặp địa chỉ điều khiển trung tâm |
CJ |
Lỗi cảm biến biến của bộ điều khiển từ xa |
E0 |
– Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động. – Công tắc cao áp. – Mô tơ quạt, dàn nóng quá tải. – Đứt các cuộn dây. – Lỗi board mạch dàn nóng. – Lỏng kết nối. |
E1 |
Hỏng PCB dàn nóng |
E3 |
Áp suất dàn nóng cao bất thường |
E4 |
Áp suất dàn nóng thấp bất thường |
E5 |
Động cơ máy nén bị lỗi hoặc bị kẹt cơ |
E7 |
– Động cơ quạt dàn nóng bị kẹt cơ hoặc bị lỗi – Quá dòng,quá tải tức thời động cơ quạt dàn nóng |
E9 |
Van tiết lưu điện tử dàn nóng bị hỏng |
H3 |
Công tắc áp suất cao ở dàn nóng bị hỏng |
H4 |
Công tắc áp suất thấp ở dàn nóng bị hỏng |
H7 |
Tín hiệu xác định động cơ (dàn nóng) bị hỏng |
H9 |
Cảm biến nhiệt ngoài trời (dàn nóng) bị hỏng |
J3 |
Cảm biến nhiệt ống đẩy (dàn nóng) bị hỏng |
J5 |
Cảm biến nhiệt ống hút (dàn nóng) bị hỏng |
J6 |
Cảm biến nhiệt của dàn tro đổi nhiệt (dàn nóng) bị hỏng |
L4 |
– Lỗi cánh quạt dàn nóng hoạt động quá tải,quá nhiệt – Chức năng làm mát bộ biến tần bị hỏng |
L5 |
– Quá dòng tức thời trong dàn nóng – Nối đất hỏng hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén |
L8 |
– Lỗi do dòng biến tần không bình thường – Điện quá tải hoặc dây bị đứt trong động cơ máy nén |
L9 |
Lỗi máy nén nhiệt bị kẹt (dàn nóng) |
LC |
Lỗi về truyền tín hiệu giữa các bộ biến tần điều khiển (dàn nóng) |
P1 |
Lỗi mất pha hở cho dàn nóng |