Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Mitsubishi (Đầy Đủ) CỰC CHUẨN

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi được giới thiệu tới khách hàng nhằm giúp người sử dụng có thể dễ dàng hơn trong việc nhận biết lỗi hư hỏng khi máy điều hòa bị trục trặc.

Hiện nay tại Việt Nam, hãng Mitsubishi đã cho ra mắt rất nhiều dòng điều hòa chất lượng cao như điều hòa Mitsubishi heavy, Mitsubishi electric, Mitsubishi VRV…và được đông đảo người dân Việt ưa dùng.

> Bảng mã lỗi điều hòa funiki

Nổi tiếng với khả năng máy bền bỉ, khả năng làm lạnh nhanh, giá cả lại cực kì cạnh tranh, nên các dòng máy điều hòa Mitsubishi đã rất nhanh chóng có một chỗ đứng vững vàng ở thị trường Việt.  Đã thế việc kiểm tra lỗi đối với điều hòa Mitsubishi cũng rất dễ dàng, nhiều khi bạn không cần phải gọi thợ đến kiểm tra mà vẫn biết được điều hòa nhà mình đang gặp vấn đế gì thông qua bảng mã lỗi điều hòa.

Thật sự tuyệt vời phải không những bạn !

Và sau đây Trung tâm sửa điều hòa Quang Dũng hân hạnh giới thiệu tới các bạn bảng mã lỗi điều hòa Inverter, Mitsubishi heavy Multi, Mitsubishi electric được cập nhật mới nhất 2019.

►  BÁO GIÁ BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitshubishi

( Đây là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Inverter,mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric, mã lỗi điều hòa Mitshubishi VRV, và mã lỗi điều hòa Mitsubishi âm trần …)

bang ma loi dieu hoa mitsubishi

Điều hòa Mitsubishi Inverter

  • 1102:Bất thường nhiệt độ xả
  • 1111:   Bất thường cảm ứng nhiệt độ bão hòa, sáp suất thấp
  • 1112:   Bất thường cảm ứng nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng, áp suất thấp
  • 1113:   Bất thường cảm ứng nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng, không bình thường nhiệt độ
  • 1143:   Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu
  • 1202:Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
  • 1205:   Bất thường cảm ứng nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ
  • 1211:   Bất thường ấp suất bảo hòa thấp
  • 1214:   Bất thường mạch điện, cảm ứng THHS
  • 1216:   Bất thường cảm ứng cuộn dây vào làm mát sơ bộ
  • 1217:   Bất thường cảm ứng cuộn dây biến nhiệt
  • 1219:   Lỗi cảm ứng cuộn dây đầu vào
  • 1221:   Bất thường cảm ứng nhiệt độ thiên nhiên và môi trường
  • 1301:   Áp suất thấp không bình thường
  • 1302:   Áp suất cao không bình thường
  • 1368:   Bất thường áp suất lỏng
  • 1370:   Bất thường áp suất tầm trung
  • 1402:   Bất thường áp suất cao sơ bộ
  • 1500:   Bất thường lạnh quá tải
  • 1505:   Bất thường áp suất hút
  • 1600:   Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
  • 1605:   Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
  • 1607:   Bất thường khối mạch CS
  • 2500:   Bất thường rò rỉ nước
  • 2502:   Bất thường phao bơm thoát nước
  • 2503:   Bất thường cảm ứng thoát nước
  • 4103:   Bất thường pha hòn đảo chiều
  • 4115:   Bất thường tín hiệu đồng nhất nguồn điện
  • 4116:   Bất thường vận tốc quạt
  • 4200:   Bất thường mạch điện, cảm ứng VDC
  • 4220:   Bất thường điện áp BUS
  • 4230:   Bộ bảo vệ điều khiển và tinh chỉnh tản nhiệt quá nóng
  • 4240:   Bộ bảo vệ quá tải
  • 4250:   Quá dòng, không bình thường điện áp
  • 4260:   

     Bất thường quạt làm mát

  • 4300:   Lỗi mạch, cảm ứng VDC
  • 4320:   Lỗi điện áp BUS sơ bộ
  • 4330:   Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
  • 4340:   Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
  • 4350:   Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
  • 4360:   Bất thường quạt làm mát
  • 5101:   Không khí nguồn vào ( TH22IC )
  • 5102:   Ống chất lỏng
  • 5103:   Ống gas
  • 5104:   Cảm biến nhiệt độ lỏng
  • 5105:   Bất thường ống dẫn lỏng
  • 5106:   Nhiệt độ thiên nhiên và môi trường
  • 5107:   Giác cắm dây điện
  • 5108:   Chưa cắm điện
  • 5109:   Mạch điện CS
  • 5110:   Bảng điều khiển và tinh chỉnh tản nhiệt
  • 5112:   Nhiệt độ máy nén khí
  • 5201:   Bất thường cảm biến áp suất
  • 5203:   Bất thường cảm ứng áp suất tầm trung
  • 5301:   Bất thường mạch điên, cảm ứng IAC
  • 6600:   Trùng lặp địa chỉ
  • 6602:   Bất thường phần cứng giải quyết và xử lý đường truyền
  • 6603:   Bất thường mạch truyền BUS
  • 6606:   Lỗi thông tin
  • 6607:   Bất thường không có ACK
  • 6608:   Bất thường không có phản ứng
  • 6831:   Không nhận được thông tin MA
  • 6832:   Không nhận được thông tin MA
  • 6833:   Bất thường gửi thông tin MA
  • 6834:   Bất thường nhận thông tin MA
  • 7100:   Bất thường điện áp tổng
  • 7101:   Bất thường mã điện áp
  • 7102:   Lỗi liên kết
  • 7105:   Lỗi thiết lập địa chỉ
  • 7106:   Lỗi thiết lập đặc thù
  • 7107:   Lỗi thiết lập số nhánh con
  • 7111:   Lỗi cảm ứng tinh chỉnh và điều khiển từ xa
  • 7130:   Lỗi liên kết không giống nhau của dàn lạnh .

Kiểm tra và báo lỗi tại trung tâm sửa điều hòa Quang Dũng

Việc tra cứu lỗi điều hòa thông qua bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi nội địa thông thường sẽ khá đơn giản, bạn chỉ việc nhìn vào màn hình báo lỗi trên Remote là được.

► Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic

Tuy nhiên, nhiều khi bạn đã biết được lỗi nhưng vẫn chưa có hướng khắc phục triệt để, thì nên gọi thợ sửa điều hòa tới kiểm tra giúp bạn. Tại Công ty Quang Dũng, việc kiểm tra báo lỗi điều hòa Mitsubishi inverter và nhiều dòng máy khách cho khách hàng là hoàn toàn miễn phí.

Đặc biệt hơn,nếu như bạn có nhu cầu, chúng tôi còn thực hiện bảo dưỡng tổng thể điều hòa nhà bạn, với mức giá chỉ 150k. Với mức giá rẻ nhưng chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng làm việc luôn là SỐ 1. Chi tiết xem tại đây.

Hãy gọi ngay tới số HOTLINE 0983623795.

Các nhân viên cấp dưới kỹ thuật của sửa điều hòa tại nhà Quang Dũng luôn sẵn sàng chuẩn bị ship hàng bạn 24/24 .

Source: https://vvc.vn
Category : Tư Vấn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay