STT
|
Mã lỗi
|
Ý nghĩa
|
Nguyên nhân
|
1 |
E1 |
Lỗi của board mạch |
– Thay thế bo mạch dàn nóng . |
2 |
E3 |
Lỗi do ảnh hưởng tác động của công tắc nguồn cao áp |
– Áp suất cao tác động đến công tắc cao áp. – Lỗi của bo dàn nóng. – Lỗi do công tắc áp suất cao. – Lỗi của cảm biến áp lực cao. – Lỗi tức thời có thể do bị mất điện đột ngột.
|
3 |
E4 |
Lỗi do tác động ảnh hưởng của cảm ứng hạ áp |
– Áp suất thấp hơn mức bình thường (< 0,07 Mpa). – Lỗi xuất hiện do cảm biến áp suất thấp. – Lỗi của bo dàn nóng. – Van chặn không mở.
|
4 |
E5 |
Lỗi do động cơ máy nén inverter |
– Dây chân lock bị sai (U,V,W). – Máy nén inverter bị kẹt, bị rò điện hoặc lỗi cuộn dây. – Lỗi của bo biến tần. – Do chưa mở van chặn. – Chênh lệch áp lực cao (> 0.5 Mpa) khi khởi động.
|
5 |
E6 |
Lỗi do máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt |
– Lỗi do chưa mở van chặn. – Độ tản nhiệt của dàn nóng không tốt. – Điện áp cấp không chính xác. – Lỗi của khởi động từ. – Máy nén thường đang bị hỏng. – Lỗi của cảm biến dòng.
|
6 |
E7 |
Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng |
– Lỗi kết nối giữa quạt và bo dàn nóng. – Quạt đang bị kẹt. – Lỗi của motor quạt dàn nóng. – Lỗi của bo biến tần quạt dàn nóng.
|
7 |
F3 |
Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường |
– Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy. – Cảm biến nhiệt ống đẩy bị sai vị trí hoặc lỗi. – Lỗi của bo dàn nóng.
|
8 |
H7 |
Tín hiệu từ motor quạt nóng không bình thường |
– Lỗi của quạt dàn nóng. – Lỗi của bo inverter quạt. – Dây truyền tín hiệu đang bị lỗi.
|
9 |
H9 |
Lỗi của đầu cảm biến nhiệt ( R1T ) gió bên ngoài |
– Cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng bị lỗi. – Lỗi của bo dàn nóng.
|
10 |
J2 |
Lỗi của đầu cảm ứng dòng điện |
– Cảm biến dòng bị lỗi. – Lỗi do dàn nóng.
|
11 |
J3 |
Mã lỗi điều hòa Daikin J3 là lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi ( R31T ~ R33T ) |
– Lỗi của cảm biến nhiệt ống đẩy. – Dàn nóng bị lỗi. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
|
12 |
J5 |
Lỗi do đầu cảm biến nhiệt ( R2T ) đường ống gas về |
– Cảm biến nhiệt ống hút bị lỗi. – Bo dàn nóng bị lỗi. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
|
13 |
J9 |
Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh ( R5T ) |
– Cảm biến độ quá lạnh. – Bo dàn nóng bị lỗi.
|
14 |
JA |
Lỗi do đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi |
– Lỗi do cảm biến áp suất cao. – Lỗi do bo dàn nóng. – Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.
|
15 |
JC |
Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về |
– Lỗi do cảm biến áp suất thấp. – Bo dàn nóng bị lỗi. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.
|
16 |
L4 |
Lỗi do tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần |
– Nhiệt độ của cánh tản nhiệt tăng cao (trên 93°C) – Lỗi của bo mạch. – Lỗi do cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.
|
17 |
L5 |
Máy nén biến tần không bình thường |
– Cuộn dây máy nén inverter bị hỏng. – Lỗi do khởi động máy nén. – Lỗi của bo inverter.
|
18
|
L8 |
Lỗi dòng biến tần không bình thường |
– Máy nén inverter hoạt động quá tải. – Bo inverter bị lỗi. – Cuộn dây của máy nén bị hỏng (dây chân lock, dò điện,…) – Máy nén đang bị lỗi.
|
19 |
L9 |
Lỗi khi khởi động máy nén biến tần |
– Máy nén inverter bị lỗi. – Dây kết nối sai (V, U, W, N) – Van chặn chưa mở. – Bo inverter bị lỗi.
|
20 |
LC |
Lỗi tín hiệu giữa bo inverter và bo remote |
– Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo inverter. – Lỗi của bo điều khiển dàn nóng. – Bo inverter bị lỗi. – Bộ lọc nhiễu bị lỗi. – Quạt inverter bị lỗi. – Kết nối quạt chưa đúng. – Máy nén bị lỗi. – Motor quạt bị lỗi.
|
21 |
P4 |
Lỗi do cảm ứng tăng nhiệt cánh tản inverter |
– Cảm biến nhiệt cánh tản bị lỗi. – Bo inverter bị lỗi.
|
22 |
PJ |
Lỗi xuất phát do thiết lập hiệu suất dàn nóng |
– Chưa cài đặt công suất của dàn nóng. – Cài đặt sai công suất của dàn nóng trong quá trình thay thế bo dàn nóng.
|