Mẫu hợp đồng mua bán máy móc tiếng Trung (song ngữ Việt Trung)

Mô tả

Xin giới thiệu mẫu bản dịch Hợp đồng mua bán máy móc tiếng Trung ở dạng song ngữ Việt-Trung được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS. Mẫu hợp đồng này rất hữu ích đối với các công ty Việt Nam đang muốn ký kết hợp đồng nhập khẩu, mua bán và lắp đặt máy móc, thiết bị, sản phẩm với đối tác Trung Quốc, Đài Loan, Hong Kong, v.v.

Bản dịch Hợp đồng mua bán & lắp đặt thiết bị tiếng Hoa (song ngữ)

Kéo xuống để xem mẫu hợp đồng cung ứng và lắp đặt máy móc thiết bị bằng tiếng Hoa (dạng song ngữ Việt Hoa) được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.

Hợp đồng mua bán máy móc tiếng Trung (song ngữ Việt Trung)

Trên đây là bản xem trước, chỉ thể hiện 50% tài liệu. Để nhận được bản đầy đủ 100% ở dạng file word (gửi qua email), chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” ở trên và thanh toán trực tuyến.

Bạn nhận được gì khi đặt mua mẫu hợp đồng mua bán máy móc song ngữ Việt Trung này?

Khi nhấn nút Thêm vào giỏ hàng ở trên, bạn sẽ nhận được một bản hợp đồng:

  • Dài 8 trang với các điều khoản cực kỳ chi tiết, đầy đủ, chặt chẽ
  • Trình bày song ngữ Việt – Trung chuyên nghiệp theo từng đoạn, từng điều khoản
  • File word, dễ dàng chỉnh sửa, in ấn
  • Được dịch chuẩn xác theo ngôn ngữ hợp đồng kinh tế tiếng Hoa bởi chính đội ngũ của Dịch Thuật SMS, chứ không phải là tài liệu trôi nổi trên mạng

Dịch vụ dịch thuật hợp đồng tiếng Trung theo yêu cầu

Bên cạnh việc đặt mua bản Hợp đồng mua bán máy móc tiếng Trung song ngữ ở trên, bạn cũng có thể yêu cầu chúng tôi dịch thuật sang tiếng Trung cho bản hợp đồng tiếng Việt mà bạn đã soạn thảo.

Dịch Thuật SMS có kinh nghiệm tay nghề đa dạng và phong phú trong nghành nghề dịch vụ dịch thuật hợp đồng tiếng Hoa, gồm có cả dịch thuật từ tiếng Việt sang tiếng Hoa, Hoa sang Việt, và cả dịch tiếng Anh sang Hoa, Hoa sang Anh .

Để nhận bảng giá dịch tiếng Trung cho hợp đồng thương mại, dịch vụ, đáp ứng sản phẩm & hàng hóa, mua bán và lắp ráp máy móc, kiến thiết xây dựng, cho thuê nhà xưởng, v.v. hãy :

  • gọi ngay 0934 436 040 (có hỗ trợ Zalo/Viber/Whatsapp/Wechat)
  • hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: [email protected]
  • hoặc gửi file để yêu cầu báo giá trực tuyến ngay tại website này

Xem thêm:CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
越南社会主义共和国
独立-自由-幸福
— — — o0o — — –

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

货物购销合同

Số编号 :

– Căn cứ theo Bộ Luật Dân sự nước CHXHCNVN số 91/2015 / QH13 được Quốc hội trải qua ngày 24/11/2015 và có hiệu lực thực thi hiện hành từ ngày 01/01/2017
根据越南社会主义共和国国会于2015年11月24日通过并于2017年01月01日生效的第91 / năm ngoái / QH13号民事法典 ;
– Căn cứ theo Luật Thương mại của nước CHXHCNVN số 36/2005 / QH11 được Quốc hội trải qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực thực thi hiện hành từ ngày 01/01/2006
根据越南社会主义共和国国会于2005年6月14日通过并于2006年01月01日生效的第36 / 2005 / QH11号贸易法 。
– Căn cứ vào năng lực và nhu yếu của hai Bên .
根据双方的能力与需求 。
Hôm nay, ngày 01 tháng 09 năm 20 … giữa hai Bên :
今天 , 20 … 年09月01日 , 我们包括 :

BÊN A (BÊN MUA) :

甲方(买方)          

Địa chỉ :
地址 :
Điện thoại :
电话 :
MST :
税号 :

Đại Diện                      :                                                                       Chức vụ: Giám Đốc

代表人                        :                                                                    职务:经理

BÊN B: (BÊN BÁN) :

乙方(卖方)     :

Địa chỉ :
地址 :
Điện thoại :
电话 :
MST :
税号 :
Tài khoản ngân hàng nhà nước :
银行账号 :

Đại Diện                      :                                   Chức vụ: Giám Đốc

代表人                        :                                职务:经理

Sau khi tranh luận và đàm đạo, hai Bên chấp thuận đồng ý ký hợp đồng như sau :
经协商 , 双方就提下条款达成一致同意签署本合同 :

ĐIỀU I: GIÁ VÀ HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG

第一条:合同价格及形式

  • Nội dung công việc: Bên A chỉ định và Bên B nhận cung cấp, lắp đặt thiết bị ………………. cho Bên A.

工作内容:甲方交代,乙方同意向甲方供应和安装……………….。

  • Giá cả hợp đồng: Bên B cung cấp cho Bên A hàng hóa chi tiết và giá như sau:

合同价格:乙方向甲方提供以下货物,价格具体如下:

STT

序号

Mô Tả

描述

ĐVT

单位

Số Lượng

数量

Đơn Giá

单价

Thành Tiền

总价

1 Thiết bị ……………….
Model : ABC
( Chi tiết theo bản vẽ đính kèm )
… … … … … … .
型号 : ABC
( 如图纸所示 )
 
Bộ
Thuế VAT 10%
10 % 增值税
Tổng Cộng
合计

Bằng chữ: ………………………….. (Đã bao gồm thuế VAT)

大写:…………………………..。(已含增值税)

ĐIỀU II: THÔNG SỐ KỸ THUẬT

第二条:技术参数

  • Thông số kỹ thuật của thiết bị ………………. (Theo bản vẽ đính kèm)

… … … … … …. 的技术参数 ( 如图纸所示 )

  • Kích thước: L2000 x W 1200, độ cao: Min: 450mm, Max: 1500mm

尺寸 : L2000 x W1200 , 高度 : 最小 : 450 mm , 最大 : 1500 mm

  • Tải trọng nâng: 200 kg

提升载重 : 200 公斤

  • Hệ thống thủy lực液压系统:
  • Bộ nguồn thủy lực 2.2Kw, 380V, 50HZ (Việt Nam)

充电器规格 : 2.2 Kw , 380V , 50HZ ( 越南 )

  • Xilanh chính đường kính 80 mm (Việt Nam)

主缸直径80毫米 ( 越南 )

  • Xilanh phụ đường kính 60 mm (Việt Nam)

辅助缸直径60毫米 ( 越南 )

  • Moter giảm tốc 0.4kw _ Đài Loan.

减速电机0. 4 kw _台湾 。
Thiết bị điện Điều khiển PLC Mitsubishi, linh phụ kiện ; Nhật Bản
三菱PLC控制电气设备 、 零件 , 日本

  • Khung cơ Khí: Kết cấu thép: Thép tấm 25mm x120 mm, Tole 4mm, (Gỗ lót băng tải 100 x 1200 x 200 chủ đầu tư cung cấp)

机械框架 : 钢结构 : 钢板25mm x120 mm , 4 mm铁皮 , ( 100 x 1200 x 200 输送机木制衬板由投资者提供 )

  • Màu sơn: theo nhà sản xuất

油漆颜色 : 按照制造商

  • Bản vẽ đính kèm là 1 một phần không thể tách rời của hợp đồng này.

附带图纸是本合同不可分割的组成部分 。

ĐIỀU III: CHẤT LƯỢNG VÀ THỜI GIAN BẢO HÀNH

第三条:质量和保固期限

  • Bên B cung cấp cho Bên A hàng hóa được đóng mới 100% như các thông số kỹ thuật như Điều II của hợp đồng, chất lượng được đảm bảo bởi Bên B.

乙方按照本合同第二条规定的技术参数向甲方提供100%全新货物,质量由乙方保证。

  • Thời gian bảo hành: 12 tháng kể từ ngày giao hàng, không bảo hành phần sơn.

保固期限 : 自交货之日起12个月 , 不保固油漆部分 。

ĐIỀU IV: THỜI GIAN – ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG

第四条:交货时间及地点

  • Thời gian giao hàng: Trong vòng 35 ngày (không kể ngày lễ và chủ nhật) kể từ ngày Bên A tạm ứng.

交货时间 : 自甲方支付预付款之日算起35天内 ( 节假日和周日除外 ) 。

  • Địa điểm giao hàng: …………………………..

交货地点:…………………………..

  • Trường hợp Bên B giao hàng không đúng các yêu cầu tại Điều II và Điều III, Bên A có quyền từ chối nhận hàng, đồng thời Bên B có trách nhiệm cung cấp bổ sung những hàng hóa không phù hợp theo đúng các yêu cầu đã nêu tại Điều II.

如果乙方交付的货物不符合第二条第三条的要求,甲方有权拒绝收货,同时乙方有责任按照第二条的要求补发不合格的货物。

ĐIỀU V: THANH TOÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

第五条:付款及付款方式

Thanh toán làm 2 đợt :
分期付款为2次 :

  • Đợt 1: Thanh toán 30% giá trị hợp đồng cho Bên B sau khi ký kết hợp đồng.

第1次:签订合同后,向乙方支付合同价值的30%。

  • Đợt 2: Thanh toán 70% giá trị hợp đồng trong vòng 30 ngày kể từ khi nghiệm thu sản phẩm.

第2次 : 自货物验收之日起30天内支付合同价值的70 % 。

  • Hình thức thanh toán: chuyển khoản.

付款方式 : 银行转账 。

Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:

Source: https://vvc.vn
Category : Công nghệ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB