Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu
|
Chi tiết giải đấu |
Thời gian |
25 tháng 3 năm 2021 – 5 tháng 6 năm 2022 |
Số đội |
55 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu |
Số trận đấu |
258 |
Số bàn thắng |
781 (3,03 bàn/trận) |
Số khán giả |
3.037.488 (11.773 khán giả/trận) |
Vua phá lưới |
|
← 2018 2026 → |
Vòng loại châu Âu UEFA |
Giải vô địch bóng đá thế giới
- 1958
- 1962
- 1966
- 1970
- 1974
- 1978
- 1982
- 1986
- 1990
- 1994
- 1998
- 2002
- 2006
- 2010
- 2014
- 2018
- 2022
|
Giải vô địch bóng đá châu Âu
- 1960
- 1964
- 1968
- 1972
- 1976
- 1980
- 1984
- 1988
- 1992
- 1996
- 2000
- 2004
- 2008
- 2012
- 2016
- 2020
|
|
Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu sẽ đóng vai trò là vòng loại cho giải vô địch bóng đá quốc tế 2022, được tổ chức triển khai tại Qatar, cho những đội tuyển vương quốc là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Âu ( UEFA ). Tổng cộng có 13 suất vé trong vòng chung kết có sẵn cho những đội tuyển UEFA. [ 1 ]
Các đội tuyển tham gia
[sửa|sửa mã nguồn]
Tất cả 55 đội tuyển vương quốc thường trực FIFA từ UEFA sẽ tham gia vòng loại. Riêng với đội tuyển Nga, do Cơ quan phòng chống doping quốc tế cấm Nga tham gia những giải đấu lớn của quốc tế do phát hiện xấu đi, nên nếu đội tuyển này vượt qua vòng sơ loại, họ sẽ không được sử dụng quốc kỳ và quốc ca tại giải. Tòa án trọng tài thể thao quốc tế ( CAS ) đang xem xét yếu tố này.
Thể thức
[sửa|sửa mã nguồn]
Thể thức của vòng loại được xác nhận dựa trên cấu trúc đã được UEFA vạch ra.[2] Điều đó phụ thuộc một phần vào kết quả từ UEFA Nations League 2020-21, mặc dù mức độ phụ thuộc thấp hơn so với Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020. Cấu trúc này sẽ duy trì cấu trúc ‘vòng bảng/giai đoạn play-off’ thông thường của UEFA với một số sửa đổi.
- Vòng bảng: 55 đội được chia thành 10 bảng gồm 5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội (với 4 đội tham dự vòng chung kết UEFA Nations League 2021 được đưa vào các bảng 5 đội), 10 đội nhất bảng sẽ vượt qua vòng loại và giành vé dự vòng chung kết World Cup.
- Giai đoạn play-off: 10 đội nhì bảng sẽ tham gia cùng với 2 đội tuyển khác dựa trên bảng xếp hạng của Nations League (2 đội nhất bảng đến từ các hạng đấu tại Nations League nằm ngoài top 20 của vòng loại bảng). 12 đội tuyển này sẽ được bốc thăm chia thành ba nhánh, mỗi nhánh 4 đội, thi đấu loại trực tiếp trong nhánh; 3 đội thắng ở ba nhánh sẽ có vé tham dự World Cup 2022.
Lịch tranh tài
[sửa|sửa mã nguồn]
Dưới đây là lịch tranh tài của những vòng loại châu Âu cho Giải vô địch bóng đá quốc tế 2022. [ 2 ]Do biến hóa lịch tranh tài vòng chung kết UEFA Euro 2020 sang năm 2021, những lượt trận trong tháng 6 năm 2021 được dời sang thời gian tháng 3 và tháng 9 do FIFA tăng thời lượng những đợt tập trung chuyên sâu này lên 3 lượt trận.
Giai đoạn |
Lượt đấu |
Các ngày |
Vòng loại bảng |
Lượt đấu 1 |
24–25 tháng 3 năm 2021
(2021 – 03-25)
|
Lượt đấu 2 |
27–28 tháng 3 năm 2021
(2021 – 03-28)
|
Lượt đấu 3 |
30–31 tháng 3 năm 2021
(2021 – 03-31)
|
Lượt đấu 4 |
1–2 tháng 9 năm 2021
(2021 – 09-02)
|
Lượt đấu 5 |
4–5 tháng 9 năm 2021
(2021 – 09-05)
|
Lượt đấu 6 |
7–8 tháng 9 năm 2021
(2021 – 09-08)
|
Lượt đấu 7 |
8–9 tháng 10 năm 2021
(2021 – 10-09)
|
Lượt đấu 8 |
11–12 tháng 10 năm 2021
(2021 – 10-12)
|
Lượt đấu 9 |
11–13 tháng 11 năm 2021
(2021 – 11-13)
|
Lượt đấu 10 |
14–16 tháng 11 năm 2021
(2021 – 11-16)
|
Vòng play-off |
Bán kết |
24–25 tháng 3 năm 2022
(2022 – 03-25)
|
Chung kết |
28–29 tháng 3 năm 2022
(2022 – 03-29)
|
Vòng 1
[sửa|sửa mã nguồn]
Bốc thăm
[sửa|sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm cho vòng 1 được tổ chức triển khai vào ngày 7 tháng 12 năm 2020. [ 3 ] Các nhóm hạt giống được xác lập như sau ( dựa trên thứ hạng tại bảng xếp hạng FIFA tháng 11 năm 2020 ) :
Nhóm 1
Đội |
Hạng |
Bỉ |
1 |
Pháp |
2 |
Anh |
4 |
Bồ Đào Nha |
5 |
Tây Ban Nha |
6 |
|
10 |
Croatia |
11 |
Đan Mạch |
12 |
Đức |
13 |
Hà Lan |
14 |
|
Nhóm 2
Đội |
Hạng |
Thụy Sĩ |
16 |
Wales |
18 |
Ba Lan |
19 |
Thụy Điển |
20 |
Áo |
23 |
Ukraina |
24 |
Serbia |
30 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
32 |
Slovakia |
33 |
România |
37 |
|
Nhóm 3
Đội |
Hạng |
Nga |
39 |
Hungary |
40 |
Cộng hòa Ireland |
42 |
Cộng hòa Séc |
42 |
Na Uy |
44 |
Bắc Ireland |
45 |
Iceland |
46 |
Scotland |
48 |
Hy Lạp |
53 |
Phần Lan |
54 |
|
Nhóm 4
Đội |
Hạng |
Bosna và Hercegovina |
55 |
Slovenia |
62 |
Montenegro |
63 |
Bắc Macedonia |
65 |
Albania |
66 |
Bulgaria |
68 |
Israel |
87 |
Belarus |
88 |
Gruzia |
89 |
Luxembourg |
98 |
|
Nhóm 5
Đội |
Hạng |
Armenia |
99 |
Síp |
100 |
Quần đảo Faroe |
107 |
Azerbaijan |
109 |
Estonia |
109 |
Kosovo |
117 |
Kazakhstan |
122 |
Litva |
129 |
Latvia |
136 |
Andorra |
151 |
|
Nhóm 6
Đội |
Hạng |
Malta |
176 |
Moldova |
177 |
Liechtenstein |
181 |
Gibraltar |
195 |
San Marino |
210 |
|
Các bảng đấu
[sửa|sửa mã nguồn]
Bảng A
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng A)
VT |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Giành quyền tham gia |
|
|
|
|
|
1 |
Serbia |
8 |
6 |
2 |
0 |
18 |
9 |
+9 |
20 |
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2022 |
— |
2–2 |
3–2 |
4–1 |
3–1 |
2 |
Bồ Đào Nha |
8 |
5 |
2 |
1 |
17 |
6 |
+11 |
17 |
Giành quyền vào vòng 2 |
1–2 |
— |
2–1 |
5–0 |
1–0 |
3 |
Cộng hòa Ireland |
8 |
2 |
3 |
3 |
11 |
8 |
+3 |
9 |
1–1 |
0–0 |
— |
0–1 |
1–1 |
4 |
Luxembourg |
8 |
3 |
0 |
5 |
8 |
18 |
−10 |
9 |
0–1 |
1–3 |
0–3 |
— |
2–1 |
5 |
Azerbaijan |
8 |
0 |
1 |
7 |
5 |
18 |
−13 |
1 |
1–2 |
1–3 |
0–3 |
1–3 |
— |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng B
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng B)
VT |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Giành quyền tham gia |
|
|
|
|
|
1 |
Tây Ban Nha |
8 |
6 |
1 |
1 |
15 |
5 |
+10 |
19 |
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2022 |
— |
1–0 |
1–1 |
4–0 |
3–1 |
2 |
Thụy Điển |
8 |
5 |
0 |
3 |
12 |
6 |
+6 |
15 |
Giành quyền vào vòng 2 |
2–1 |
— |
2–0 |
1–0 |
3–0 |
3 |
Hy Lạp |
8 |
2 |
4 |
2 |
8 |
8 |
0 |
10 |
0–1 |
2–1 |
— |
1–1 |
1–1 |
4 |
Gruzia |
8 |
2 |
1 |
5 |
6 |
12 |
−6 |
7 |
1–2 |
2–0 |
0–2 |
— |
0–1 |
5 |
Kosovo |
8 |
1 |
2 |
5 |
5 |
15 |
−10 |
5 |
0–2 |
0–3 |
1–1 |
1–2 |
— |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng C
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng C)
VT |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Giành quyền tham gia |
|
|
|
|
|
1 |
Thụy Sĩ |
8 |
5 |
3 |
0 |
15 |
2 |
+13 |
18 |
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2022 |
— |
0–0 |
2–0 |
4–0 |
1–0 |
2 |
|
8 |
4 |
4 |
0 |
13 |
2 |
+11 |
16 |
Giành quyền vào vòng 2 |
1–1 |
— |
2–0 |
1–1 |
5–0 |
3 |
Bắc Ireland |
8 |
2 |
3 |
3 |
6 |
7 |
−1 |
9 |
0–0 |
0–0 |
— |
0–0 |
1–0 |
4 |
Bulgaria |
8 |
2 |
2 |
4 |
6 |
14 |
−8 |
8 |
1–3 |
0–2 |
2–1 |
— |
1–0 |
5 |
Litva |
8 |
1 |
0 |
7 |
4 |
19 |
−15 |
3 |
0–4 |
0–2 |
1–4 |
3–1 |
— |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng D
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng D)
VT |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Giành quyền tham gia |
|
|
|
|
|
1 |
Pháp |
8 |
5 |
3 |
0 |
18 |
3 |
+15 |
18 |
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2022 |
— |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
8–0 |
2 |
Ukraina |
8 |
2 |
6 |
0 |
11 |
8 |
+3 |
12 |
Giành quyền vào vòng 2 |
1–1 |
— |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
3 |
Phần Lan |
8 |
3 |
2 |
3 |
10 |
10 |
0 |
11 |
0–2 |
1–2 |
— |
2–2 |
1–0 |
4 |
Bosna và Hercegovina |
8 |
1 |
4 |
3 |
9 |
12 |
−3 |
7 |
0–1 |
0–2 |
1–3 |
— |
2–2 |
5 |
Kazakhstan |
8 |
0 |
3 |
5 |
5 |
20 |
−15 |
3 |
0–2 |
2–2 |
0–2 |
0–2 |
— |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng E
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng E)
VT |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Giành quyền tham gia |
|
|
|
|
|
1 |
Bỉ |
8 |
6 |
2 |
0 |
25 |
6 |
+19 |
20 |
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2022 |
— |
3–1 |
3–0 |
3–1 |
8–0 |
2 |
Wales |
8 |
4 |
3 |
1 |
14 |
9 |
+5 |
15 |
Giành quyền vào Vòng 2 |
1–1 |
— |
1–0 |
0–0 |
5–1 |
3 |
Cộng hòa Séc |
8 |
4 |
2 |
2 |
14 |
9 |
+5 |
14 |
Giành quyền vào Vòng 2 dựa theo thành tích tại UEFA Nations League |
1–1 |
2–2 |
— |
2–0 |
1–0 |
4 |
Estonia |
8 |
1 |
1 |
6 |
9 |
21 |
−12 |
4 |
2–5 |
0–1 |
2–6 |
— |
2–0 |
5 |
Belarus |
8 |
1 |
0 |
7 |
7 |
24 |
−17 |
3 |
0–1 |
2–3 |
0–2 |
4–2 |
— |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng F
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng F)
VT |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Giành quyền tham gia |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đan Mạch |
10 |
9 |
0 |
1 |
30 |
3 |
+27 |
27 |
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2022 |
— |
2–0 |
5–0 |
1–0 |
3–1 |
8–0 |
2 |
Scotland |
10 |
7 |
2 |
1 |
17 |
7 |
+10 |
23 |
Giành quyền vào vòng 2 |
2–0 |
— |
3–2 |
2–2 |
4–0 |
1–0 |
3 |
Israel |
10 |
5 |
1 |
4 |
23 |
21 |
+2 |
16 |
0–2 |
1–1 |
— |
5–2 |
3–2 |
2–1 |
4 |
Áo |
10 |
5 |
1 |
4 |
19 |
17 |
+2 |
16 |
Giành quyền vào Vòng 2 dựa theo thành tích tại UEFA Nations League |
0–4 |
0–1 |
4–2 |
— |
3–1 |
4–1 |
5 |
Quần đảo Faroe |
10 |
1 |
1 |
8 |
7 |
23 |
−16 |
4 |
0–1 |
0–1 |
0–4 |
0–2 |
— |
2–1 |
6 |
Moldova |
10 |
0 |
1 |
9 |
5 |
30 |
−25 |
1 |
0–4 |
0–2 |
1–4 |
0–2 |
1–1 |
— |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng G
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng G)
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng H
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng H)
VT |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Giành quyền tham gia |
|
|
|
|
|
|
1 |
Croatia |
10 |
7 |
2 |
1 |
21 |
4 |
+17 |
23 |
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2022 |
— |
1–0 |
2–2 |
3–0 |
1–0 |
3–0 |
2 |
Nga |
10 |
7 |
1 |
2 |
19 |
6 |
+13 |
22 |
Giành quyền vào vòng 2, nhưng bị hủy kết quả[a] |
0–0 |
— |
1–0 |
2–1 |
6–0 |
2–0 |
3 |
Slovakia |
10 |
3 |
5 |
2 |
17 |
10 |
+7 |
14 |
0–1 |
2–1 |
— |
2–2 |
2–0 |
2–2 |
4 |
Slovenia |
10 |
4 |
2 |
4 |
13 |
12 |
+1 |
14 |
1–0 |
1–2 |
1–1 |
— |
2–1 |
1–0 |
5 |
Síp |
10 |
1 |
2 |
7 |
4 |
21 |
−17 |
5 |
0–3 |
0–2 |
0–0 |
1–0 |
— |
2–2 |
6 |
Malta |
10 |
1 |
2 |
7 |
9 |
30 |
−21 |
5 |
1–7 |
1–3 |
0–6 |
0–4 |
3–0 |
— |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chíGhi chú:
- ^ Ngày 28 tháng 2 năm 2022, FIFA cấm mọi hoạt động giải trí bóng đá của Nga do xảy ra xung đột vũ trang với Ukraina. [ 4 ]
Bảng I
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng I)
VT |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Giành quyền tham gia |
|
|
|
|
|
|
1 |
Anh |
10 |
8 |
2 |
0 |
39 |
3 |
+36 |
26 |
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2022 |
— |
2–1 |
4–0 |
1–1 |
4–0 |
5–0 |
2 |
Ba Lan |
10 |
6 |
2 |
2 |
30 |
11 |
+19 |
20 |
Giành quyền vào vòng 2 |
1–1 |
— |
4–1 |
1–2 |
3–0 |
5–0 |
3 |
Albania |
10 |
6 |
0 |
4 |
12 |
12 |
0 |
18 |
0–2 |
0–1 |
— |
1–0 |
1–0 |
5–0 |
4 |
Hungary |
10 |
5 |
2 |
3 |
19 |
13 |
+6 |
17 |
0–4 |
3–3 |
0–1 |
— |
2–1 |
4–0 |
5 |
Andorra |
10 |
2 |
0 |
8 |
8 |
24 |
−16 |
6 |
0–5 |
1–4 |
0–1 |
1–4 |
— |
5–0 |
6 |
San Marino |
10 |
0 |
0 |
10 |
1 |
46 |
−45 |
0 |
0–10 |
1–7 |
0–2 |
0–3 |
0–3 |
— |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng J
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Bảng J)
VT |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Giành quyền tham gia |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đức |
10 |
9 |
0 |
1 |
36 |
4 |
+32 |
27 |
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2022 |
— |
1–2 |
2–1 |
6–0 |
3–0 |
9–0 |
2 |
Bắc Macedonia |
10 |
5 |
3 |
2 |
23 |
11 |
+12 |
18 |
Giành quyền vào vòng 2 |
0–4 |
— |
0–0 |
0–0 |
3–1 |
5–0 |
3 |
România |
10 |
5 |
2 |
3 |
13 |
8 |
+5 |
17 |
0–1 |
3–2 |
— |
1–0 |
0–0 |
2–0 |
4 |
Armenia |
10 |
3 |
3 |
4 |
9 |
20 |
−11 |
12 |
1–4 |
0–5 |
3–2 |
— |
2–0 |
1–1 |
5 |
Iceland |
10 |
2 |
3 |
5 |
12 |
18 |
−6 |
9 |
0–4 |
2–2 |
0–2 |
1–1 |
— |
4–0 |
6 |
Liechtenstein |
10 |
0 |
1 |
9 |
2 |
34 |
−32 |
1 |
0–2 |
0–4 |
0–2 |
0–1 |
1–4 |
— |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Vòng 2
[sửa|sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu (Vòng 2) Bài chi tiết cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng A ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíBài chi tiết cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng B ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíBài cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng C ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíBài cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng D ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíBài cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng E ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíBài chi tiết cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng F ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíBài chi tiết cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng G ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíBài chi tiết cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng H ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíGhi chú : Bài chi tiết cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng I ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíBài cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Bảng J ) Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Các tiêu chíBài cụ thể : Vòng loại giải vô địch bóng đá quốc tế 2022 khu vực châu Âu ( Vòng 2 )Vòng loại thứ 2 ( Vòng play-off ) sẽ có sự tham gia của 10 đội nhì bảng tại vòng loại thứ nhất, cùng với 2 đội đứng nhất bảng tại Nations League có thành tích tốt nhất nhưng không hề đứng nhất hay nhì bảng tại vòng 1. Các đội sẽ được chia thành ba nhánh, mỗi nhánh 4 đội, tranh tài 2 trận bán kết 1 lượt và 1 trận chung kết 1 lượt. Sáu đội nhì bảng có thành tích tốt nhất tại vòng sơ loại tiên phong sẽ tranh tài bán kết nhánh trên sân nhà, trong khi đội chủ nhà trong trận chung kết nhánh sẽ được xác lập bằng cách bốc thăm. Các trận bán kết nhánh sẽ diễn ra vào những ngày 24-25 tháng 3, và những trận chung kết nhánh sẽ được diễn ra vào những ngày 28-29 tháng 3 năm 2022. Ba đội giành thắng lợi tại ba nhánh sẽ giành vé dự World Cup.
Các đội nhì bảng
[sửa|sửa mã nguồn]
XH |
Bg |
Đội
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Xếp hạt giống |
1 |
A |
Bồ Đào Nha |
8 |
5 |
2 |
1 |
17 |
6 |
+11 |
17 |
Được xếp loại hạt giống khi bốc thăm bán kết nhánh |
2 |
F |
Scotland |
8 |
5 |
2 |
1 |
14 |
7 |
+7 |
17 |
3 |
C |
|
8 |
4 |
4 |
0 |
13 |
2 |
+11 |
16 |
4 |
H |
Nga |
8 |
5 |
1 |
2 |
14 |
5 |
+9 |
16 |
5 |
B |
Thụy Điển |
8 |
5 |
0 |
3 |
12 |
6 |
+6 |
15 |
6 |
E |
Wales |
8 |
4 |
3 |
1 |
14 |
9 |
+5 |
15 |
7 |
G |
Thổ Nhĩ Kỳ |
8 |
4 |
3 |
1 |
18 |
16 |
+2 |
15 |
Không được xếp loại hạt giống khi bốc thăm bán kết nhánh |
8 |
I |
Ba Lan |
8 |
4 |
2 |
2 |
18 |
10 |
+8 |
14 |
9 |
J |
Bắc Macedonia |
8 |
3 |
3 |
2 |
14 |
11 |
+3 |
12 |
10 |
D |
Ukraina |
8 |
2 |
6 |
0 |
11 |
8 |
+3 |
12 |
Nguồn: FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng: Chỉ tính kết quả các trận đối đầu với các đội đứng ở các vị trí từ thứ nhất đến thứ năm trong bảng, 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Số bàn thắng trên sân khách; 5) Số trận thắng; 6) Số trận thắng trên sân khách; 7) Tổng điểm thẻ phạt; 8) Vị trí trên bảng phân nhóm hạt giống của UEFA Nations League 2020-21.[5]
Các đội đứng nhất bảng tại Nations League
[sửa|sửa mã nguồn]
Hạng đấu |
Xếp hạng |
Đội đứng nhất bảng |
Bảng đấu tại vòng loại bảng |
A |
1 |
Pháp |
(Q) |
D |
2 |
Tây Ban Nha |
B |
3 |
|
(S) |
C |
4 |
Bỉ |
(Q) |
E |
B |
17 |
Wales |
(S) |
18 |
Áo |
(A) |
F |
19 |
Cộng hòa Séc |
E |
20 |
Hungary |
(E) |
I |
C |
33 |
Slovenia |
H |
34 |
Montenegro |
G |
35 |
Albania |
I |
36 |
Armenia |
J |
D |
49 |
Gibraltar |
G |
50 |
Quần đảo Faroe |
F |
Nguồn : FIFA, UEFAQuy tắc xếp hạng : Chỉ tính hiệu quả những trận cạnh tranh đối đầu với những đội đứng ở những vị trí từ thứ nhất đến thứ năm trong bảng, 1 ) Điểm ; 2 ) Hiệu số bàn thắng bại ; 3 ) Số bàn thắng ; 4 ) Số bàn thắng trên sân khách ; 5 ) Số trận thắng ; 6 ) Số trận thắng trên sân khách ; 7 ) Tổng điểm thẻ phạt ; 8 ) Vị trí trên bảng phân nhóm hạt giống của UEFA Nations League 2020 – 21. [ 5 ]Ghi chú
- (Q) Đội đã vượt qua vòng loại World Cup 2022.
- (A) Đội hiện chắc chắn nằm ngoài nhóm 2 đội đứng đầu bảng, và chắc chắn dự play-off dựa theo thứ hạng Nations League
- Đội sẽ không dự play-off dựa theo thứ hạng Nations League, nhưng vẫn có khả năng nằm trong nhóm 2 đội dẫn đầu bảng
- (S) Đội chắc chắn nằm trong nhóm 2 đội đầu bảng
- (E) Đội bị loại
Nhánh A
[sửa|sửa mã nguồn]
|
Bán kết |
Chung kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 tháng 3 năm 2022 – Cardiff |
|
|
Wales |
2 |
|
5 tháng 6 năm 2022 – Cardiff |
|
Áo |
1 |
|
Wales |
1 |
|
1 tháng 6 năm 2022 – Glasgow |
|
Ukraina |
0 |
|
Scotland |
1 |
|
|
Ukraina |
3 |
|
Nhánh B
[sửa|sửa mã nguồn]
|
Bán kết |
Chung kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bị hủy |
|
|
Nga |
|
29 tháng 3 năm 2022 – Chorzów |
|
Ba Lan |
w/o |
|
Ba Lan |
2 |
|
24 tháng 3 năm 2022 – Solna |
|
Thụy Điển |
0 |
|
Thụy Điển |
1 |
|
|
Cộng hòa Séc |
0 |
|
Nhánh C
[sửa|sửa mã nguồn]
|
Bán kết |
Chung kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 tháng 3 năm 2022 – Porto |
|
|
Bồ Đào Nha |
3 |
|
29 tháng 3 năm 2022 – Porto |
|
Thổ Nhĩ Kỳ |
1 |
|
Bồ Đào Nha |
2 |
|
24 tháng 3 năm 2022 – Palermo |
|
Bắc Macedonia |
0 |
|
|
0 |
|
|
Bắc Macedonia |
1 |
|
Các đội vượt qua vòng loại
[sửa|sửa mã nguồn]
Các đội giành quyền tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2022: Đội giành quyền tham dự Đội không vượt qua vòng loại Đội không phải là thành viên của UEFA Đội bị loại khỏi vòng loại Dưới đây là 13 đội vượt qua vòng sơ loại cho giải đấu.
Đội |
Tư cách qua vòng loại |
Ngày vượt qua vòng loại |
Lần tham dự trước1 |
Đức |
Nhất bảng J |
11 tháng 10 năm 2021 |
19 (1934, 1938, 19542, 19582, 19622, 19662, 19702, 19742, 19782, 19822, 19862, 19902, 1994, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Đan Mạch |
Nhất bảng F |
12 tháng 10 năm 2021 |
5 (1986, 1998, 2002, 2010, 2018) |
Pháp |
Nhất bảng D |
13 tháng 11 năm 2021 |
15 (1930, 1934, 1938, 1954, 1958, 1966, 1978, 1982, 1986, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Bỉ |
Nhất bảng E |
13 tháng 11 năm 2021 |
13 (1930, 1934, 1938, 1954, 1970, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002, 2014, 2018) |
Croatia |
Nhất bảng H |
14 tháng 11 năm 2021 |
5 (1998, 2002, 2006, 2014, 2018) |
Tây Ban Nha |
Nhất bảng B |
14 tháng 11 năm 2021 |
15 (1934, 1950, 1962, 1966, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Serbia |
Nhất bảng A |
14 tháng 11 năm 2021 |
12 (19303, 19503, 19543, 19583, 19623, 19743, 19823, 19903, 19983, 20063, 2010, 2018) |
Anh |
Nhất bảng I |
15 tháng 11 năm 2021 |
15 (1950, 1954, 1958, 1962, 1966, 1970, 1982, 1986, 1990, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Thụy Sĩ |
Nhất bảng C |
15 tháng 11 năm 2021 |
11 (1934, 1938, 1950, 1954, 1962, 1966, 1994, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Hà Lan |
Nhất bảng G |
16 tháng 11 năm 2021 |
10 (1934, 1938, 1974, 1978, 1990, 1994, 1998, 2006, 2010, 2014) |
Bồ Đào Nha |
Thắng vòng 2 ( play-off ) |
29 tháng 3 năm 2022 |
7 (1966, 1986, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Ba Lan |
Thắng vòng 2 ( play-off ) |
29 tháng 3 năm 2022 |
8 (1938, 1974, 1978, 1982, 1986, 2002, 2006, 2018) |
Wales |
Thắng vòng 2 ( play-off ) |
5 tháng 6 năm 2022 |
1 (1958) |
1 In đậm: vô địch năm tham dự. In nghiêng: chủ nhà hoặc đồng chủ nhà. 2 Từ năm 1954 đến năm 1990, Đức tham dự với tên gọi Tây Đức. 3 Từ năm 1930 đến năm 1990, Serbia tham dự với tên gọi Nam Tư và năm 2006 với tên gọi Serbia và Montenegro.
Cầu thủ ghi bàn số 1
[sửa|sửa mã nguồn]
1 In đậm : vô địch năm tham gia. chủ nhà hoặc đồng chủ nhà. 2 Từ năm 1954 đến năm 1990, Đức tham gia với tên gọi Tây Đức. 3 Từ năm 1930 đến năm 1990, Serbia tham gia với tên gọi Nam Tư và năm 2006 với tên gọi Serbia và Montenegro .Đã có 781 bàn thắng ghi được trong 258 trận đấu, trung bình 3.03 bàn thắng mỗi trận đấu .12 bàn thắng
9 bàn thắng
8 bàn thắng
6 bàn thắng
Về những cầu thủ ghi nhiều bàn nhất ở mỗi vòng, xem mục tương ứng trong mỗi bài viết :
- Bảng A
- Bảng B
- Bảng C
- Bảng D
- Bảng E
- Bảng F
- Bảng G
- Bảng H
- Bảng I
- Bảng J
- Vòng play-off
Tham khảo
[sửa|sửa mã nguồn]
- ^
“Current allocation of FIFA World Cup™ confederation slots maintained”. FIFA.com. ngày 30 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b
“Regulations of the UEFA Nations League 2020/21” ( PDF ). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 24 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019.
- ^
“2020 European football calendar”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 1 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
- ^ a b
Lỗi chú thích: Thẻ [ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Russia suspended]
- ^
Lỗi chú thích: Thẻ [ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên play-off regulations]
- ^
Lỗi chú thích: Thẻ [ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Decisions on WC qualifiers]
Liên kết ngoài
[sửa|sửa mã nguồn]
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 |
AFC |
- Vòng 1
- Vòng 2
- Vòng 3
- Vòng 4 (play-off)
|
CAF |
|
CONCACAF |
|
CONMEBOL |
|
OFC |
|
UEFA |
- Vòng 1
- Bảng A
- Bảng B
- Bảng C
- Bảng D
- Bảng E
- Bảng F
- Bảng G
- Bảng H
- Bảng I
- Bảng J
- Vòng 2 (play-off)
|
Play-off |
- AFC v CONMEBOL
- CONCACAF v OFC
|
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ [ với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng tương ứng, hoặc thẻ đóng ] bị thiếu