Bài số 2 1. Máy biến áp giảm áp một pha lý tưởng ( không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện
AMBIENT /
- CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN LÝ CỦA MÁY BIẾN ÁP
Bài số 21. Máy biến áp giảm áp một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện
không tải bằng không) có S = 500kVA, 22000/220V, MBA được nối vào lưới điện có điện áp
22kV, f = 60Hz, từ thông cực đại trong lõi thép lúc này là 0.0682Wb. Xác định số vòng của dây
quấn sơ cấp. Nếu điện áp tăng 20% và tần số giảm 5%, xác định từ thông mới trong lõi thép.
Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
U CA 22000
N1 = = 1211vg
=
4.44 × f × Φ 4.44 × 60 × 0.0682
Từ thông trong lõi thép khi điện áp tăng và tần số giảm:
1.2U CA 1.2 × 22000
= 0.0861 Wb
Φ= =
4.44 × 0.95f × N 1 4.44 × 0.95 × 60 × 1211
Bài số 22. Máy biến áp giảm áp một pha lý tưởng điện áp 2400 120V, máy được nối vào lưới
điện có điện áp 2.4kV, từ thông hình sin trong lõi thép lúc này là Φ = 0.1125sin188.5t Wb. Xác
định số vòng của dây quấn sơ cấp và thứ cấp.
Tần số của nguồn điện:
ω 188.5
f= = 30H z
=
2π 2π
Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
U CA 2400
N1 = = 160vg
=
4.44 × f × Φ 4.44 × 30 × 0.1125
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 2400
a = CA = = 20
U HA 120
Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
U 160
U H A = CA = = 8vg
a 20
Bài số 23. Một máy biến áp một pha có công suất Sđm = 37.5kVA, U1đm = 2400V, U2đm = 480V,
f = 60Hz, tiết diện ngang của lõi thép và chiều dài trung bình của mạch từ tương ứng là 95cm2
8
- và 1.07m. Khi đặt vào dây quấn sơ cấp điện áp 2400V thì cường độ từ trường là 352Av/m và từ
cảm cực đại 1.505T. Xác định :
a. Tỉ số biến áp.
b. Số vòng dây của mỗi dây quấn.
c. Dòng điện từ hoá để sinh ra từ thông trong lõi thép khi máy biến áp làm niệm vụ tăng áp.
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 2400
a = CA = =5
U HA 480
Từ thông cực đại trong lõi thép:
Φ = Bmax × S = 1.505 × 95 × 104 = 0.0143T
Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
U CA 2400
N1 = = 630vg
=
4.44 × f × Φ 4.44 × 60 × 0.0143
Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
U 630
U H A = CA = = 126vg
a 5
S.t. đ của mạch từ:
F = H × l = 352 × 1.07 = 367.64Av
Dòng điện từ hóa:
F 367.64
IM = = 2.92A
=
N1 126
Bài số 24. Một máy biến áp một pha có công suất S đm = 2000kVA, U1đm = 4800V, U2đm =
600V, f = 60Hz, và chiều dài trung bình của mạch từ là 3.15m. Khi nối dây quấn sơ cấp vào
lưới điện có điện áp 4800V thì dòng điện từ hoá bằng 2.5% dòng định mức sơ cấp, cường độ từ
trường là 370.5Av/m và từ cảm cực đại 1.55T. Xác định :
a. Dòng điện từ hoá để sinh ra từ thông trong lõi thép.
b. Số vòng của mỗi dây quấn.
c. Từ thông trong trong lõi thép
d. Tiết diện ngang của lõi thép.
Dòng điện sơ cấp:
Sd m 2000 × 10 3
I1 = = 416.667A
=
U dm 4800
Dòng điện từ hóa:
9
- IM = 0.025 × I1đm = 0.025 × 416.667 = 10.417A
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 4800
a = CA = =8
U HA 600
S.t.đ của cuộn sơ cấp:
F = H × l = 370.5 × 3.15 = 1167.075Av
Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
F 1176.075
N1 = = 112vg
=
IM 10.41
Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
N 112
Na = 1 = = 14vg
a 8
Từ thông cực đại trong lõi thép:
U CA 4800
= 0.161
Φ m ax = =
4.44 × f × N 1 4.44 × 60 × 112
Tiết diện lõi thép:
Φ 0.161
S= = = 1037.9cm 2
B 1.55
Bài số 25. Xét MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải
bằng không). Cuộn dây sơ cấp có 400 vòng, cuộn dây thứ cấp có 800 vòng. Tiết diện lõi thép là
40cm2. Nếu cuộn dây sơ cấp được đấu vào nguồn 600V, 60Hz, hãy tính :
a. Từ cảm cực đại trong lõi ?
b. Điện áp thứ cấp ?
Từ thông cực đại trong lõi thép:
U CA 600
= 0.00563 Wb
Φ m ax = =
4.44 × f × N 1 4.44 × 60 × 400
Từ cảm cực đại trong lõi thép:
0.0053
Φ
Bm ax = m ax = = 1.407T
S 40 × 10 −4
Tỉ số biến đổi điện áp:
N 400
a= 1 = = 0.5
N 2 800
Điện áp thứ cấp:
U 600
U2 = 1 = = 1200V
a 0.5
10
- Bài số 26. Cho một MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không
tải bằng không) 20kVA,1200V/120V.
a. Tính dòng định mức sơ cấp và thứ cấp ?
b. Nếu máy cấp cho tải 12kW có hệ số công suất bằng 0,8; tính dòng sơ và thứ cấp ?
Dòng điện định mức phía sơ cấp:
S 20 × 10 3
I1d m = = 16.667A
=
U 1dm 1200
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 1200
a = 1dm = = 10
U 2d m 12
Dòng điện định mức phía thứ cấp:
I 2dm = a × I1d m = 16.667 × 10 = 16.667A
Dòng điện thứ cấp khi có tải:
P 12 × 10 3
I2 = = 125A
=
U 2dm cos ϕ 120 × 0.8
Dòng điện sơ cấp khi có tải:
I 125
I1 = 2 = = 12.5A
a 10
Bài số 27. Cho một MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không
tải bằng không) có tỉ số vòng dây 4:1 Điện áp thứ cấp là 120∠ 0o V. Người ta đấu một tải Zt =
10∠ 30o Ω vào thứ cấp.
Hãy tính :
a. Điện áp sơ cấp.
b. Dòng điện sơ cấp và thứ cấp ?
c. Tổng trở tải qui về sơ cấp.
Điện áp sơ cấp:
U 1 = aU 2 = 4 × 120∠0 o = 480∠0 o V
& &
Dòng điện thứ cấp:
& = U 2 = 120∠0 = 12∠ − 30 o A
o
&
I2
Z t 10∠30 o
Dòng điện sơ cấp:
11
- I 12∠ − 30 o
&
I1 = 2 = = 3∠ − 30 o A
&
a 4
Tổng trở tải quy đổi:
Z ′t = a 2 Z t = 16 × 10∠30 o = 160∠30 o Ω
Bài số 28. Cho MBA tăng áp một pha lý tưởng (không sụt áp, tổn hao, dòng điện không tải
bằng không) 50kVA, 400V/2000V cung cấp cho tải 40kVA có hệ số công suất của tải 0.8 (tải
RL). Tính:
a. Tổng trở tải ?
b. Tổng trở tải qui về sơ cấp ?
Tổng trở tải:
U2 2000 2
zt = 2 = = 100Ω
St 40 × 10 3
Do tải có tính cảm với cosϕ = 0.8 nên ϕ = 36.87o. Do vậy ta có:
Zt = 100∠ 36.87oΩ
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 400
a= 1= = 0.2
U 2 2000
Tổng trở tải quy đổi về sơ cấp:
Z ′t = a 2 Z t = 0.2 2 × 100∠36.87 o = 4∠36.87 o Ω
Bài số 29. Cho MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải
bằng không) có số vòng dây là 180: 45. Điện trở sơ và thứ cấp lần lượt bằng 0.242 Ω và
0.076Ω . Tính điện trở tương đương qui về sơ cấp ?
Tỉ số biến đổi điện áp:
N 180
a= 1 = =4
N2 45
Điện trở thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
R ′2 = a 2 R 2 = 16 × 0.076 = 1.216Ω
Điện trở tương đương:
R td = R 1 + R ′ = 0.242 + 1.216 = 1.458Ω
2
12
- Bài số 210. Cho MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải
bằng không) có số vòng dây bằng 220: 500. Phía sơ cấp đấu vào nguồn điện áp 220 V, phía thứ
cấp cung cấp cho tải 10kVA.
a. Tính điện áp trên tải.
b. Dòng điện thứ cấp và sơ cấp ?
c. Tính tổng trở tương đương của máy nhìn từ nguồn ?
Tỉ số biến đổi điện áp:
N 220
a= 1 = = 0.44
N 2 500
Điện áp trên tải:
U 220
U2 = 1 = = 500V
a 0.44
Dòng điện thứ cấp:
S 10 × 10 3
I2 = = 20A
=
U2 500
Dòng điện sơcấp:
I 20
I1 = 2 = = 45.454A
a 0.44
Tổng trở tương đương nhìn từ nguồn:
U 220
zv = 1 = = 4.84Ω
I 1 45.454
Bài số 211. Máy biến áp một pha lý tưởng có điện áp U1/U2= 7200/240V, MBA vận hành tăng
áp và được nối vào lưới điện có điện áp 220V, f = 60Hz, thứ cấp được nối với phụ tải có tổng
trở 144∠ 46oΩ . Hãy xác định :
a. Điện áp, dòng điện thứ cấp và sơ cấp.
b. Tổng trở tải qui đổi về dây quấn sơ cấp.
c. Công suất tác dụng, phản kháng và biểu kiến phía sơ cấp.
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
U 240
a= 1= = 0.0333
U 2 7200
Điện áp thứ cấp:
13
- U1 220
U2 = = 6600V
=
a 0.0333
Dòng điện thứ cấp:
& = U 2 = 6600∠0 = 45.833∠ − 46 o A
o
&
I2
Z t 144∠46 o
Dòng điện sơ cấp:
& = I 2 = 45.833∠ − 46 = 1375∠ − 46 o A
o
&
I1
a 0.0333
Tổng trở tải quy đổi về sơ cấp:
Z ′t = a 2 Z t = 0.0333 2 × 144∠46 o = 0.16∠46 o Ω = (0.111 + j0.1151)Ω
Công suất tác dụng phía sơ cấp:
P = I1 R td = 13752 × 0.1111 = 210067.34 W
2
Công suất phản kháng phía sơ cấp:
Q = I 1 Xtd = 13752 × 0.1151 = 217610.9VAr
2
Công suất biểu kiến:
S = P 2 + Q 2 = 210067.34 2 + 217610.9 2 = 302460VA
Bài số 212. Máy biến áp một pha lý tưởng có tỉ số biến đổi điện áp 5:1. Phía hạ áp có dòng
điện 15.6∠ 32oA, khi MBA vận hành giảm áp ở lưới điện có tần số f = 50Hz và được nối với
phụ tải có tổng trở 8∠ 32oΩ . Hãy vẽ mạch điện thay thế và xác định :
a. Điện áp thứ và sơ cấp, dòng điện sơ cấp.
b. Tổng trở tải qui đổi về dây quấn sơ cấp.
c. Công suất tác dụng, phản kháng và biểu kiến phía sơ cấp.
Điện áp thứ cấp:
U 2 = I 2 Z t = 15.6∠ − 32 o × 8∠32 o = 124.8∠0 o V
& &
Điện áp sơ cấp:
U 1 = aU 2 = 124.8∠0 o × 5 = 624∠0 o V
& &
Dòng điện sơ cấp:
I 15.6∠ − 32 o
&
I1 = 1 = = 3.12∠ − 32 o A
&
a 5
Tổng trở tải quy đổi về sơ cấp:
Z ′t = a 2 Z t = 52 × 8∠32 o = 200∠32 o Ω = (169.61 + j105.984)Ω
Công suất tác dụng phía sơ cấp:
P = I1 R td = 3.12 2 × 169.61 = 1651.05 W
2
14
- Công suất phản kháng phía sơ cấp:
Q = I 1 Xtd = 3.12 2 × 105.984 = 1031.7VAr
2
Công suất biểu kiến:
S = P 2 + Q 2 = 1651.052 + 1031.7 2 = 1946.9VA
Bài số 213. Máy biến áp giảm áp một pha hai dây quấn có Sđm = 25kVA, U1đm = 2200V, U2đm =
600V, f = 60Hz và các thông số như sau:
R1 = 1.4Ω ; R2 = 0.11Ω ; Rfe = 18694Ω
X1 = 3.2Ω ; X2 = 0.25Ω ; XM = 5011Ω
Máy biến áp đang vận hành với tải định mức khi điện áp thứ cấp định mức và hệ số công suất
của tải là 0.8 (tải RL). Xác định:
a. Dòng điện không tải và dòng điện sơ cấp
b. Điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp.
c. Hiệu suất MBA
Sơ đồ thay thế máy biến áp như hình sau:
R’2
R1 jX1 jX’2
& ‘2
I
&
I1
&
Io
&
IM
&
I fe U ‘2
& &
U1
jXM
Rfe
Tổng trở của máy biến áp khi không tải:
jX × R Fe j5011 × 18694
Z o = (R 1 + jX1 ) + M = (1.4 + 3.2j) +
R Fe + jXM 18694 + j5011
= (1254.6 + 4678.3j)Ω = 4843.6∠75 Ω
o
Dòng điện không tải:
U 2200
Io = 1 = = 0.4542∠ − 75o A
&
Z o 4843.6∠75 o
Dòng điện tải:
Sdm 25 × 10 3
I 2dm = 41.667A
= =
U 2d m 600
15
- Tải có cosϕ = 0.8 chậm sau nên ϕ = 36.87o và khi chọn góc pha ban đầu của điện áp bằng 0 ta
có:
I 2dm = 41.667 ∠ − 36.87 o A
&
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 2200
a= 1= = 3.667
U2 600
Dòng điện thứ cấp quy đổi:
I 41.667 ∠ − 36.87 o
&
I′ = 2dm = = 11.363∠ − 36.87 o A
&
2dm
a 3.667
Dòng điện sơ cấp:
I1 = I o + & ′2d m = 0.4542∠ − 75o + 11.363∠ − 36.87 o = 11.724∠ − 38.24 o A
&&I
Tổng trở nhánh từ hóa:
jX × R Fe j5011 × 18694
ZM = M = (1253.2 + j4675.1)Ω
=
R Fe + jXM 18694 + j5011
Tổng trở tải:
U 600
&
Z t = & 2dm = = 14.4∠36.87 o Ω
I 2dm 41.667 ∠ − 36.87 o
Quy đổi tổng trở tải về sơ cấp:
Z ′t = a 2 Z t = 3.667 2 × 14.4∠36.87 o = 193.63∠36.87 o = (154.9 + j116.178)Ω
Tổng trở vào của máy biến áp:
(1253.2 + j4675.1) × (154.9 + j116.178)
Z × Z′
Z v = Z1 + M = 1.4 + j3.2 +
t
Z M + Z ′t (1253.2 + j4675.1) + (154.9 + j116.178)
= 148.8 + j119.4 = 190.753∠38.74 Ω
o
Điện áp sơ cấp:
U 1 = I 1z v = 11.725 × 190.753 = 2236.6V
Tổng tổn hao trong máy biến áp:
∑ p = I12R 1 + I o2 R M + I 22R 2 = 11.7242 × 1.4 + 0.45422 × 1253.2 + 41.667 2 × 0.11 = 642 W
Công suất phụ tải:
P2 = Scosϕ = 25000 × 0.8 = 20000W
Hiệu suất của máy biến áp:
P2 20000
= 96.89%
η= =
P2 + ∑ p 20000 + 642
Bài số 214. Máy biến áp giảm áp một pha hai dây quấn có Sđm = 100kVA, U1đm = 7200V, U2đm
= 480V, f = 60Hz và các thông số như sau :
16
- R1 = 3.06Ω ; R2 = 0.014Ω ; Rfe = 71400Ω
X1 = 6.05Ω ; X2 = 0.027Ω ; XM = 17809Ω
Máy biến áp đang vận hành với tải định mức khi điện áp thứ cấp định mức và hệ số công suất
của tải là 0.75 (tải RL). Tính :
a. Tổng trở ngắn mạch và vẽ mạch điện gần đúng của MBA khi qui đổi về phía sơ cấp.
b. Điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp.
c. Dòng điện không tải.
Sơ đồ tương đương của máy biến áp:
Rn1 jXn1
&
I1
&
Io & ‘2
I
&
IM
& U ‘2
&
I fe
&
U1
jXM
Rfe
Tỉ số biến đổi diện áp:
U 7200
a= 1= = 15
U2 480
Tổng trở thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
Z ′2 = a 2 R 2 + ja 2 X2 = 152 × 0.014 + j × 152 × 0.027 = 3.15 + j6.075
Tổng trở ngắn mạch của máy biến áp:
Z n = Z 1 + Z ′ = 3.06 + j6.05 + 3.15 + j6.075 = 6.21 + j12.125 = 13.623∠62.88 o Ω
2
Tổng trở nhánh từ hóa:
jX × R Fe j17809 × 71400
ZM = M = (4181.9 + j16766)Ω
=
R Fe + jXM 71400 + j17809
Tổng trở tải:
U2 480 2
z t = 2d m = = 2.304Ω
Sd m 100 × 10 3
Tải có cosϕ = 0.75 chậm sau nên ϕ = 41.41o và:
Zt = 2.304∠ 41.41o Ω
Quy đổi tổng trở tải về sơ cấp:
Z ′t = a 2 Z t = 152 × 2.304∠41.41o = 518.4∠41.41o = (388.8 + j342.89)Ω
Tổng trở nhánh thứ cấp:
Z ′2 = Z n + Z ′t = (6.21 + j12.125) + (388.8 + j342.89) = (395.01 + j355.015)Ω
Tổng trở vào của máy biến áp:
17
- Z M × Z ′2 (4181.9 + j16766) × (395.01 + j355.015)
Z v = =
Z M + Z ′2 (4181.9 + j16766) + (395.01 + j355.015)
= (379.3 + j352.6) = 517.84∠42.91 Ω
o
Dòng điện không tải:
U 7200
Io = 1 = = 0.4167 ∠ − 76 o A
&
Z M 4181.9 + j16766
Dòng điện tải:
Sdm 100 × 10 3
I 2dm = = 208.33A
=
U 2d m 480
I 2 = 208.33∠ − 41.41o A
&
Dòng điện tải quy đổi:
I 208.33∠ − 41.41o
&
I′ = 2 = = 13.889∠ − 41.41o A
&
2
a 14
Dòng điện sơ cấp:
I1 = I o + & ′2 = 0.4167 ∠ − 76 o + 13.889∠ − 41.41o = 14.2335∠ − 42.36 o A
&&I
Điện áp sơ cấp:
U 1 = I 1z v = 14.2335 × 517.84 = 7370.7V
Bài số 215. Máy biến áp giảm áp một pha hai dây quấn có Sđm = 75kVA, U1đm = 4160V, U2đm =
240V, f = 60Hz và các thông số như sau:
R1 = 2.16Ω ; R2 = 0.0072Ω ;
X1 = 3.84Ω ; X2 = 0.0128Ω ;
Máy biến áp đang vận hành với điện áp 270V, cung cấp cho tải có tổng trở 1.45∠
38.74 Ω . Tính :
o
a. Tổng trở ngắn mạch và vẽ mạch điện gần đúng của MBA khi qui đổi về phía sơ cấp.
b. Điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp.
Rn1 jXn1
&
I1
& 1 = & ‘2
II
U ‘2
&
&
U1
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
18
- U 1 4160
a= = 17.333
=
U2 240
Các thông số của mạch thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
R ′2 = a 2 R 2 = 17.333 2 × 0.0072 = 2.1632Ω
X′ = a 2 X2 = 17.3332 × 0.0128 = 3.8457 Ω
2
Tổng trở ngắn mạch:
Z n = R 1 + jX1 + R ′2 + jX′2 = 2.16 + j3.84 + 2.1632 + j3.8457 = (4.3232 + j7.6857)Ω
Dòng điện tải:
U 270
I2 = = 186.206∠38.74 o A
=
Z t 1.45∠ − 38.74 o
Dòng điện tải quy đổi:
& ′ = I 2 = 186.206∠38.74 = 10.743∠38.74 o A
o
&
I2
a 17.333
Điện áp thứ cấp quy đổi:
U ′ = aU 2 = 17.333 × 270∠0 o = 4680∠0 o V
& &
2
Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp:
U 1 = I′ Z n + U ′ = 10.743∠38.74 o × (4.3232 + j7.6857) + 4680∠0 o = 4665.5∠1.15o V
& & &
2 2
Bài số 216. Một máy biến áp một pha 4800/6000V, 2000kVA, 50Hz có lõi thép với chiều dài
trung bình 3.15m. Khi máy làm nhiệm vụ hạ điện áp nó tiêu thụ dòng điện từ hóa bằng 2%
dòng điện định mức. Cường độ từ trường trong máy là 360Av/m và từ cảm bằng 1.55T. Tính (a)
dòng điện từ hóa; (b) số vòng dây của hai cuộn dây; (c) từ thông trong lõi thép; (d) tiết diện
ngang của lõi thép.
Dòng điện định mức phía sơ cấp:
S 2000 × 10 3
I dm = dm = = 416.667A
U dm 4800
Dòng điện từ hóa:
I odm = 0.02 × I dm = 0.02 × 416.667 = 8.333A
S.t.đ của cuộn sơ cấp:
F = H × l = 360 × 3.15 = 1134Av
Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
F 1134
N1 = = = 136vg
I o 8.333
Số vòng dây thứ cấp:
19
- U2 6000
N2 = N1 = 136 = 170vg
U1 4800
Từ thông trong lõi thép:
U1 4800
= 0.159 Wb
Φ m ax = =
4.44f1N 1 4.44 × 50 × 136
Tiết diện lõi thép:
0.159
Φ
S = m ax = = 0.1026m 2
B 1.55
Bài số 217. Dòng điện kích thích của máy biến áp một pha 480/240V, 50kVA, 50Hz bằng
2.5% dòng điện định mức và góc pha là 79.8o. Vẽ mạch điện tương đương và đồ thị véctơ khi
không tải. Giả sử máy làm nhiệm vụ giảm điện áp. Tính:
a. Dòng điện kích thích.
b. Thành phần tổn hao của dòng điện kích thích.
c. Dòng điện từ hóa
d. Tổn hao trong lõi thép
Dòng điện định mức phía sơ cấp:
Sdm 50 × 10 3
I dm = = 104.167A
=
U dm 480
Dòng điện từ hóa:
I odm = 0.025 × I dm = 0.025 × 104.167 = 2.604A
Thành phần lõi thép của dòng kích thích:
I Fe = I o cos79.8 o = 2.604cos79.8 o = 0.462A
Thành phần từ hóa của dòng kích thích:
I M = I o sin79.8 o = 2.604sin79.8 o = 2.563A
Thông số của nhánh từ hóa:
U 480
R Fe = 1 = = 1038.96Ω
I Fe 0.462
U 480
XM = 1 = = 187.3Ω
I M 2.563
Sơ đồ thay thế và đồ thị vec tơ:
480V
0.462A
2.604A
79.8o
480V 1038.96Ω j187.3Ω
20
2.563A
2.604A
- Tổn hao công suất trong lõi thép:
PFe = I Fe R Fe = 0.462 2 × 1038.96 = 221.76 W
2
Bài số 218. Một máy biến áp một pha có công suất định mức 200kVA, 7200/460V, 50Hz có
tổn hao công suất trong lõi thép là 1100W, trong đó 74% là do từ trễ. Dòng điện từ hóa bằng
7.4% dòng điện định mức. Vẽ mạch điện tương đương và đồ thị véc tơ khi máy làm nhiệm vụ
hạ điện áp. Tính (a) dòng điện từ hóa và thành phần tổn hao của dòng điện kích thích; (b) dòng
điện kích thích; (c) hệ số công suất không tải; (d) tổn hao do dòng điện xoáy.
Dòng điện định mức phía sơ cấp:
Sdm 200 × 10 3
I dm = = 27.78A
=
U dm 7200
Dòng điện từ hóa:
I M = 0.074 × I dm = 0.074 × 27.78 = 2.08A
Thành phần lõi thép của dòng kích thích:
P 1100
I Fe = Fe = = 0.153A
U 1 7200
Dòng kích thích:
I o = I M + I Fe = 2.08 2 + 0.1532 = 2.086A
2 2
Hệ số công suất khi không tải:
I 0.153
cosϕo = Fe = = 0.0736
I o 2.086
Thông số của nhánh từ hóa:
U 7200
R Fe = 1 = = 47058.82Ω
I Fe 0.153
U 7200
XM = 1 = = 3471.55Ω
IM 2.08
7200V
0.153A
2.08A
7200V 47058.8Ω j3471.55Ω
21
2.074A
2.08A
- Tổn hao do dòng điện xoáy:
Px = 0.24 × 1100 = 264W
Bài số 219. Tổn hao công suất do từ trễ và dòng điện xoáy trong máy biến áp một pha 75kVA,
480/120V, 50Hz làm nhiệm vụ nâng điện áp tương ứng là 215W và 115W. Dòng điện từ hóa
bằng 2.5% dòng điện định mức. Vẽ mạch điện tương đương gần đúng và đồ thị véctơ và tính (a)
dòng điện kích thích; (b) hệ số công suất không tải; (c) công suất phản kháng đưa vào khi
không tải.
Dòng điện định mức phía sơ cấp:
Sdm 75 × 10 3
I dm = = 625A
=
U dm 120
Dòng điện từ hóa:
I M = 0.025 × I dm = 0.025 × 625 = 15.625A
Thành phần lõi thép của dòng kích thích:
P 215 + 115
I Fe = Fe = = 2.75A
U1 120
Dòng kích thích:
I o = I M + I Fe = 15.6252 + 2.752 = 15.87A
2 2
Hệ số công suất khi không tải:
I 2.75
cosϕo = Fe = = 0.173
I o 15.87
Thông số của nhánh kích thích:
U 120
R Fe = 1 = = 4.364Ω
I Fe 2.75
U 120
XM = 1 = = 7.68Ω
I M 15.625
120V
2.75A
15.87A
120V 4.364Ω j7.68Ω
15.625A
15.87A
22
- Công suất phảm kháng khi không tải:
Q o = I M × XM = 15.625 2 × 7.68 = 1874 VAr
2
Bài số 220. Một máy biến áp lý tưởng một pha 480/120V, 50Hz có dây quấn cao áp nối với
lưới có điện áp 460V và dây quấn hạ áp nối với tải 24∠ 32.80Ω . Tính (a) điện áp và dòng điện
thứ cấp; (b) dòng điện sơ cấp; (c) tổng trở vào nhìn từ phía sơ cấp; (d) công suất tác dụng, công
suất phản kháng và dung lượng mà tải tiêu thụ.
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
U 480
a = 1dm = =4
U 2d m 120
Điện áp thứ cấp:
U 460
U2 = 1 = = 115V
a 4
Dòng điện thứ cấp:
U 115
&
I2 = 2 = = 3.51∠ − 32.8 o A
&
Z t 24∠32.8 o
Dòng điện sơ cấp:
I 3.51∠ − 32.8 o
&
I1 = 2 = = 0.877 ∠ − 32.8 o A
&
a 4
Tổng trở vào nhìn từ phía sơ cấp:
U 460
&
Z1 = & 1 = = 524.52Ω
I1 0.877 ∠ − 32.8 o
Công suất tác dụng của tải:
P2 = U 2I 2 cos ϕ2 = 115 × 3.51 × cos32.8 o = 339.3 W
Công suất phản kháng của tải:
Q 2 = U 2I 2sin ϕ2 = 115 × 3.51 × sin32.8 o = 218.67 VAr
Công suất tác dụng của tải:
S2 = U 2 I 2 = 115 × 3.51 = 403.65 VA
Bài số 221. Một máy biến áp lý tưởng một pha 200kVA, 2300/230V, 50Hz, làm nhiệm vụ hạ
điện áp cung cấp cho một tải 150kVA, cos ϕ = 0.654 chậm sau. Tính (a) dòng điện thứ cấp; (b)
tổng trở tải; (c) dòng điện sơ cấp.
Dòng điện thứ cấp:
23
- St 150 × 10 3
I2 = = 652.174A
=
U2 230
Tổng trở tải:
U2 230 2
zt = 2 = = 0.3527 Ω
St 150 × 10 3
Do cosϕt = 0.654 chậm sau nên ϕ = 49.16o. Vậy:
Z t = 0.3527 ∠ − 49.16 o Ω
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 2300
a= 1= = 10
U2 230
Dòng điện sơ cấp:
I 653.174
I1 = 2 = = 65.2174A
a 10
Bài số 222 Một máy biến áp 100kVA, 50Hz, 7200/480V có các thông số:
RCA = 2.98Ω ; XCA = 6.52Ω
RHA = 0.021Ω XHA = 0.031Ω
Tính tổng trở tương đương của máy biến áp (a) quy đổi về phía hạ áp; (b) quy đổi về phía cao
áp.
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
U 7200
a= 1= = 15
U2 480
Tổng trở tương đương khi quy đổi về cao áp:
R ′ A = a 2 R H A = 152 × 0.021 = 4.725Ω
H
X′ A = a 2 XH A = 15 2 × 0.031 = 6.975Ω
H
Z td CA = R CA + jXCA + R ′ A + jX′ A = (7.705 + j13.495)Ω
H H
Tổng trở tương đương khi quy đổi về hạ áp:
R 2.98
R ′ = CA = 2 = 0.0132Ω
CA
a 15
2
X 6.52
X′ = CA = 2 = 0.02898Ω
CA
a 15
2
Z td HA = R H A + jXHA + R ′ + jX′ = (0.0342 + j0.05998)Ω
CA CA
24
- Bài số 223. Một máy biến áp 30kVA, 50Hz, 2400/600V có các thông số:
RCA = 1.86Ω , XCA = 3.41Ω , XMCA = 4962Ω ,
RHA = 0.15Ω , XHA = 0.28Ω , RfeCA = 19501Ω .
Tính tổng trở tương đương của máy biến áp (a) quy đổi về phía hạ áp; (b) quy đổi về phía cao
áp.
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
U 2400
a= 1= =4
U2 600
Tổng trở tương đương khi quy đổi về cao áp:
R ′ A = a 2 R H A = 4 2 × 0.15 = 2.4Ω
H
X′ A = a 2 XH A = 4 2 × 0.28 = 4.48Ω
H
Z td CA = R CA + jXCA + R ′ A + jX′ A = (4.26 + j7.89)Ω
H H
Tổng trở tương đương khi quy đổi về hạ áp:
R 1.86
R ′ = CA = 2 = 0.11625Ω
CA
a 4
2
X 3.41
X′ = CA = 2 = 0.2131Ω
CA
a 4
2
Z td HA = R H A + jXHA + R ′ + jX′ = (0.266 + j0.493)Ω
CA CA
Bài số 224. Một máy biến áp 25kVA, 50Hz, 2200/600V làm nhiệm vụ hạ điện áp có các
thông số:
RCA = 1.4Ω , XCA = 3.2Ω , XMCA = 5011Ω ,
RHA = 0.11Ω , XHA = 0.25Ω , RfeCA = 18694Ω .
Vẽ mạch tương đương và tính (a) điện áp đưa vào để có công suất đưa ra 25kVA ở điện áp
600V và hệ số công suất cosϕ = 0.8 chậm sau; (b) thành phần tải của dòng điện sơ cấp; (c)
dòng điện kích thích.
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
U 2200
a= 1= = 3.67
U2 600
Tổng trở hạ áp quy đổi về cao áp:
R ′ A = a 2 R H A = 3.67 2 × 0.11 = 1.48Ω
H
X′ A = a 2 XH A = 3.67 2 × 0.25 = 3.36Ω
H
Tổng trở tải:
25
- U2 600 2
zt = = 14.4Ω
2
=
St 25 × 10 3
Do cosϕt = 0.8 chậm sau nên ϕ = 36.87o. Vậy:
Z t = 14.4∠36.87 o Ω
Tổng trở tải quy đổi:
Z ′t = a 2 Z t = 3.67 2 × 14.4∠36.87 o = 193.95∠36.87 o = (155.16 + j116.37)Ω
Mạch điện thay thế:
Zn1
& =& /a
jXCA I1t I 2
I1 RCA
& a2jXHA a2RHA
Io
&
&
&
Z′
IM
I fe
& U ′2
&
U1 Z’t = a2Zt
v
jXM
Rfe
M
Dòng điện tải quy đổi:
aU 2 3.67 × 600
&
I′ = = 11.35∠ − 36.87 o A
& =
2
Z ′t 193.95∠36.87 o
Điện áp đưa vào máy biến áp:
U CA = I′2 (R CA + jXCA + R ′ + jX′ A + Z ′t )
& &
HA H
= 11.35∠ − 36.87(1.4 + j3.2 + 1.48 + j3.36 + 155.16 + j116.37 ) = 2275.3∠0.997 V
o
Thành phần từ hóa của dòng kích thích:
& = U 1 = 2275.3∠0.997 = 0.45∠ − 89 o A
o
&
IM
jXM j5011
Thành phần lõi thép của dòng kích thích:
& = U 1 = 2275.3∠0.997 = 0.12∠0.997 o A
o
&
I Fe
R Fe 18694
Dòng điện kích thích:
I o = I Fe + I M = 0.45∠ − 89 o + 0.12∠0.997 o = 0.12 − j0.4479 = 0.4658∠ − 74 o A
& & &
Dòng điên sơ cấp:
I1 = I o + & ′2 = 0.4658∠ − 74 o + 11.35∠ − 36.87 o = (9.2 − j7.26)A
&&I
Thành phần dòng điện tải của dòng điện sơ cấp:
It = 9.2A
26
- Bài số 225. Một máy biến áp một pha 100kVA, 50Hz, 7200/480V có các thông số như sau:
RCA = 3.06Ω , XCA = 6.05Ω , XMCA = 17809Ω ,
RHA = 0.014Ω , XHA = 0.027Ω , RfeCA = 71400Ω .
Máy biến áp cung cấp dòng điện định mức ở điện áp 480V, cosϕ = 0.75 chậm sau. Vẽ
mạch tương đương và tính (a) điện trở và điện kháng ngắn mạch (tương đương) quy đổi về phía
cao áp; (b) tổng trở vào mba bao gồm cả tải và khi không tải; (c) thành phần dòng điện tải phía
cao áp; (d) điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp.
Mạch điện tương đương của máy biến áp:
Zn1
& =& /a
jXCA I1t I 2
I1 RCA
& a2jXHA a2RHA
Io
&
&
&
Z′
IM
I fe
& U ′2
&
U1 Z’t = a2Zt
v
jXM
Rfe
M
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
U 7200
a= 1= = 15
U2 480
Tổng trở hạ áp quy đổi về cao áp:
R ′ A = a 2 R H A = 152 × 0.014 = 3.15Ω
H
X′ A = a 2 XH A = 15 2 × 0.027 = 6.075Ω
H
Z td CA = R CA + jXCA + R ′ A + jX′ A
H H
= (3.06 + j6.05) + (3.15 + j6.075) = (6.21 + j12.13) = 13.62∠62.88 Ω
o
Tổng trở tải:
U2 480 2
zt = 2 = = 2.3Ω
St 100 × 10 3
Do cosϕt = 0.75 chậm sau nên ϕ = 41.41o. Vậy:
Z t = 2.3∠41.41o Ω
Tổng trở tải quy đổi:
Z ′t = a 2 Z t = 152 × 2.3∠41.41o = (388.12 + j342.3) = 517.5∠41.41o Ω
Tổng trở không tải của máy biến áp:
27