Giải bài tập máy điện chương 2

OPTADS360
intTypePromotion = 1

YOMEDIA

ADSENSE

Trang Chủ

Kỹ Thuật – Công Nghệ

Điện – Điện tử

Giải bài tập máy điện chương 2

Chia sẻ : Mr Mai | Ngày : | Loại File : DOC | Số trang : 22

Thêm vào BST

Báo xấu

1.010

lượt xem

312

tải về

  Download

Vui lòng tải xuống để xem tài liệu không thiếu

Bài số 2 ­ 1. Máy biến áp giảm áp một pha lý tưởng ( không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện
AMBIENT /

Chủ đề :

  • giáo trình đại cương
  • đề cương bài giảng
  • đề cương chi tiết học phần
  • tài liệu học đại học
  • bài tập máy điện

Bình luận Đăng nhập để gửi phản hồi !

Lưu

Nội dung Text : Giải bài tập máy điện chương 2

  1. CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN LÝ CỦA MÁY BIẾN ÁP

    Bài số 2­1. Máy biến áp giảm áp một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện 
    không tải bằng không) có  S = 500kVA, 22000/220V, MBA  được nối vào lưới điện có  điện  áp 
    22kV, f = 60Hz, từ thông cực đại trong lõi thép lúc này là 0.0682Wb. Xác định số vòng của dây  
    quấn sơ cấp. Nếu điện áp tăng 20% và tần số giảm 5%, xác định từ thông mới trong lõi thép.

    Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
    U CA 22000
    N1 = = 1211vg
    =
    4.44 × f × Φ 4.44 × 60 × 0.0682
    Từ thông trong lõi thép khi điện áp tăng và tần số giảm:
    1.2U CA 1.2 × 22000
    = 0.0861 Wb
    Φ= =
    4.44 × 0.95f × N 1 4.44 × 0.95 × 60 × 1211

    Bài số 2­2. Máy biến áp giảm áp một pha lý tưởng điện áp 2400 ­ 120V, máy được nối vào lưới 
    điện có điện áp 2.4kV, từ thông hình sin trong lõi thép lúc này là Φ = 0.1125sin188.5t Wb. Xác 
    định số vòng của dây quấn sơ cấp và thứ cấp.

    Tần số của nguồn điện:
    ω 188.5
    f= = 30H z
    =
    2π 2π
    Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
    U CA 2400
    N1 = = 160vg
    =
    4.44 × f × Φ 4.44 × 30 × 0.1125
    Tỉ số biến đổi điện áp:
    U 2400
    a = CA = = 20
    U HA 120
    Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
    U 160
    U H A = CA = = 8vg
    a 20

    Bài số 2­3. Một máy biến áp một pha có công suất Sđm = 37.5kVA, U1đm = 2400V, U2đm = 480V, 
    f = 60Hz, tiết diện ngang của lõi thép và chiều dài trung bình của mạch từ tương ứng là 95cm2 

    8

  2. và 1.07m. Khi đặt vào dây quấn sơ cấp điện áp 2400V thì cường độ từ trường là 352Av/m và từ 
    cảm cực đại 1.505T. Xác định :
    a.  Tỉ số biến áp.
    b.  Số vòng dây của mỗi dây quấn.
    c.  Dòng điện từ hoá để sinh ra từ thông trong lõi thép khi máy biến áp làm niệm vụ tăng áp.

    Tỉ số biến đổi điện áp:
    U 2400
    a = CA = =5
    U HA 480
    Từ thông cực đại trong lõi thép:
    Φ = Bmax ×  S = 1.505 ×  95 ×  10­4 = 0.0143T
    Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
    U CA 2400
    N1 = = 630vg
    =
    4.44 × f × Φ 4.44 × 60 × 0.0143
    Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
    U 630
    U H A = CA = = 126vg
    a 5
    S.t. đ của mạch từ: 
    F = H ×  l = 352 ×  1.07 = 367.64Av
    Dòng điện từ hóa:
    F 367.64
    IM = = 2.92A
    =
    N1 126

    Bài số  2­4. Một máy biến  áp   một pha  có  công suất  S đm = 2000kVA, U1đm = 4800V, U2đm = 
    600V, f = 60Hz, và  chiều dài trung bình của mạch từ  là  3.15m. Khi nối dây quấn sơ  cấp vào 
    lưới điện có điện áp 4800V thì dòng điện từ hoá bằng 2.5% dòng định mức sơ cấp, cường độ từ 
    trường là 370.5Av/m và từ cảm cực đại 1.55T. Xác định :
    a.  Dòng điện từ hoá để sinh ra từ thông trong lõi thép.
    b.  Số vòng của mỗi dây quấn.
    c.  Từ thông trong trong lõi thép
    d.  Tiết diện ngang của lõi thép.

    Dòng điện sơ cấp:
    Sd m 2000 × 10 3
    I1 = = 416.667A
    =
    U dm 4800
    Dòng điện từ hóa:
    9

  3. IM = 0.025 ×  I1đm = 0.025 ×  416.667 = 10.417A
    Tỉ số biến đổi điện áp:
    U 4800
    a = CA = =8
    U HA 600
    S.t.đ của cuộn sơ cấp:
    F = H ×  l = 370.5 ×  3.15 = 1167.075Av
    Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
    F 1176.075
    N1 = = 112vg
    =
    IM 10.41
    Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
    N 112
    Na = 1 = = 14vg
    a 8
    Từ thông cực đại trong lõi thép:
    U CA 4800
    = 0.161
    Φ m ax = =
    4.44 × f × N 1 4.44 × 60 × 112
    Tiết diện lõi thép:
    Φ 0.161
    S= = = 1037.9cm 2
    B 1.55

    Bài số  2­5. Xét MBA một pha lý  tưởng (không bị sụt  áp, không tổn hao, dòng  điện không tải 
    bằng không). Cuộn dây sơ cấp có 400 vòng, cuộn dây thứ cấp có 800 vòng. Tiết diện lõi thép là 
    40cm2. Nếu cuộn dây sơ cấp được đấu vào nguồn 600V, 60Hz, hãy tính : 
    a. Từ cảm cực đại trong lõi ?
    b. Điện áp thứ cấp ?

    Từ thông cực đại trong lõi thép:
    U CA 600
    = 0.00563 Wb
    Φ m ax = =
    4.44 × f × N 1 4.44 × 60 × 400
    Từ cảm cực đại trong lõi thép:
    0.0053
    Φ
    Bm ax = m ax = = 1.407T
    S 40 × 10 −4
    Tỉ số biến đổi điện áp:
    N 400
    a= 1 = = 0.5
    N 2 800
    Điện áp thứ cấp:
    U 600
    U2 = 1 = = 1200V
    a 0.5
    10

  4. Bài số 2­6. Cho một MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không 
    tải bằng không) 20kVA,1200V/120V. 
    a. Tính dòng định mức sơ cấp và thứ cấp ?
    b. Nếu máy cấp cho tải 12kW có hệ số công suất bằng 0,8; tính dòng sơ và thứ cấp ?

    Dòng điện định mức phía sơ cấp:
    S 20 × 10 3
    I1d m = = 16.667A
    =
    U 1dm 1200
    Tỉ số biến đổi điện áp:
    U 1200
    a = 1dm = = 10
    U 2d m 12
    Dòng điện định mức phía thứ cấp:
    I 2dm = a × I1d m = 16.667 × 10 = 16.667A
    Dòng điện thứ cấp khi có tải:
    P 12 × 10 3
    I2 = = 125A
    =
    U 2dm cos ϕ 120 × 0.8
    Dòng điện sơ cấp khi có tải:
    I 125
    I1 = 2 = = 12.5A
    a 10

    Bài số 2­7.  Cho một MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không  
    tải bằng không) có tỉ số vòng dây 4:1  Điện áp thứ cấp là 120∠ 0o V. Người ta đấu một tải Zt = 
    10∠ 30o Ω  vào thứ cấp. 
    Hãy tính :
    a. Điện áp sơ cấp.
    b. Dòng điện sơ cấp và thứ cấp ?
    c. Tổng trở tải qui về sơ cấp.

    Điện áp sơ cấp:
    U 1 = aU 2 = 4 × 120∠0 o = 480∠0 o V
    & &
    Dòng điện thứ cấp:
    & = U 2 = 120∠0 = 12∠ − 30 o A
    o
    &
    I2
    Z t 10∠30 o
    Dòng điện sơ cấp:

    11

  5. I 12∠ − 30 o
    &
    I1 = 2 = = 3∠ − 30 o A
    &
    a 4
    Tổng trở tải quy đổi:
    Z ′t = a 2 Z t = 16 × 10∠30 o = 160∠30 o Ω

    Bài số  2­8.  Cho MBA tăng  áp một pha lý  tưởng (không sụt  áp, tổn hao, dòng  điện không tải 
    bằng không) 50kVA, 400V/2000V cung cấp cho tải 40kVA có hệ số công suất của tải 0.8 (tải  
    R­L). Tính:
    a. Tổng trở tải ?
    b. Tổng trở tải qui về sơ cấp ?

    Tổng trở tải:
    U2 2000 2
    zt = 2 = = 100Ω
    St 40 × 10 3
    Do tải có tính cảm với cosϕ = 0.8 nên ϕ = 36.87o. Do vậy ta có:
    Zt = 100∠  36.87oΩ
    Tỉ số biến đổi điện áp:
    U 400
    a= 1= = 0.2
    U 2 2000
    Tổng trở tải quy đổi về sơ cấp:
    Z ′t = a 2 Z t = 0.2 2 × 100∠36.87 o = 4∠36.87 o Ω

    Bài số 2­9.  Cho MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải 
    bằng không) có  số  vòng dây là  180: 45.  Điện trở  sơ  và  thứ  cấp lần lượt bằng 0.242 Ω   và 
    0.076Ω . Tính điện trở tương đương qui về sơ cấp ?

    Tỉ số biến đổi điện áp:
    N 180
    a= 1 = =4
    N2 45
    Điện trở thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
    R ′2 = a 2 R 2 = 16 × 0.076 = 1.216Ω
    Điện trở tương đương:
    R td = R 1 + R ′ = 0.242 + 1.216 = 1.458Ω
    2

    12

  6. Bài số 2­10.  Cho MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải  
    bằng không) có số vòng dây bằng 220: 500. Phía sơ cấp đấu vào nguồn điện áp 220 V, phía thứ 
    cấp cung cấp cho tải 10kVA.
    a. Tính điện áp trên tải.
    b. Dòng điện thứ cấp và sơ cấp ?
    c. Tính tổng trở tương đương của máy nhìn từ nguồn ?

    Tỉ số biến đổi điện áp:
    N 220
    a= 1 = = 0.44
    N 2 500
    Điện áp trên tải:
    U 220
    U2 = 1 = = 500V
    a 0.44
    Dòng điện thứ cấp:
    S 10 × 10 3
    I2 = = 20A
    =
    U2 500
    Dòng điện sơcấp:
    I 20
    I1 = 2 = = 45.454A
    a 0.44
    Tổng trở tương đương nhìn từ nguồn:
    U 220
    zv = 1 = = 4.84Ω
    I 1 45.454

    Bài số 2­11. Máy biến áp một pha lý tưởng có điện áp U1/U2= 7200/240V, MBA vận hành tăng 
    áp và  được nối vào lưới điện có điện áp 220V, f = 60Hz, thứ  cấp được nối với phụ  tải có  tổng  
    trở 144∠ 46oΩ . Hãy xác định : 
    a. Điện áp, dòng điện thứ cấp và sơ cấp.
    b. Tổng trở tải qui đổi về dây quấn sơ cấp.
    c. Công suất tác dụng, phản kháng và biểu kiến phía sơ cấp.

    Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
    U 240
    a= 1= = 0.0333
    U 2 7200
    Điện áp thứ cấp:

    13

  7. U1 220
    U2 = = 6600V
    =
    a 0.0333
    Dòng điện thứ cấp:
    & = U 2 = 6600∠0 = 45.833∠ − 46 o A
    o
    &
    I2
    Z t 144∠46 o
    Dòng điện sơ cấp:
    & = I 2 = 45.833∠ − 46 = 1375∠ − 46 o A
    o
    &
    I1
    a 0.0333
    Tổng trở tải quy đổi về sơ cấp:
    Z ′t = a 2 Z t = 0.0333 2 × 144∠46 o = 0.16∠46 o Ω = (0.111 + j0.1151)Ω
    Công suất tác dụng phía sơ cấp:
    P = I1 R td = 13752 × 0.1111 = 210067.34 W
    2

    Công suất phản kháng phía sơ cấp:
    Q = I 1 Xtd = 13752 × 0.1151 = 217610.9VAr
    2

    Công suất biểu kiến:
    S = P 2 + Q 2 = 210067.34 2 + 217610.9 2 = 302460VA

    Bài số  2­12. Máy biến  áp một pha lý  tưởng có  tỉ  số  biến  đổi  điện  áp 5:1. Phía hạ   áp có  dòng 
    điện 15.6∠ ­32oA, khi MBA vận hành giảm áp  ở lưới điện có tần số  f = 50Hz và  được nối với 
    phụ tải có tổng trở 8∠ 32oΩ . Hãy vẽ mạch điện thay thế và xác định : 
    a. Điện áp thứ và sơ cấp, dòng điện sơ cấp.
    b. Tổng trở tải qui đổi về dây quấn sơ cấp.
    c. Công suất tác dụng, phản kháng và biểu kiến phía sơ cấp.

    Điện áp thứ cấp:
    U 2 = I 2 Z t = 15.6∠ − 32 o × 8∠32 o = 124.8∠0 o V
    & &
    Điện áp sơ cấp:
    U 1 = aU 2 = 124.8∠0 o × 5 = 624∠0 o V
    & &
    Dòng điện sơ cấp:
    I 15.6∠ − 32 o
    &
    I1 = 1 = = 3.12∠ − 32 o A
    &
    a 5
    Tổng trở tải quy đổi về sơ cấp:
    Z ′t = a 2 Z t = 52 × 8∠32 o = 200∠32 o Ω = (169.61 + j105.984)Ω
    Công suất tác dụng phía sơ cấp:
    P = I1 R td = 3.12 2 × 169.61 = 1651.05 W
    2

    14

  8. Công suất phản kháng phía sơ cấp:
    Q = I 1 Xtd = 3.12 2 × 105.984 = 1031.7VAr
    2

    Công suất biểu kiến:
    S = P 2 + Q 2 = 1651.052 + 1031.7 2 = 1946.9VA

    Bài số 2­13. Máy biến áp giảm áp một pha hai dây quấn có Sđm = 25kVA, U1đm = 2200V, U2đm = 
    600V, f = 60Hz và các thông số như sau:
    R1 = 1.4Ω ;  R2 = 0.11Ω ; Rfe = 18694Ω
    X1 = 3.2Ω ;  X2 = 0.25Ω ; XM = 5011Ω
    Máy biến áp đang vận hành với tải định mức khi  điện áp thứ cấp định mức và hệ số công suất 
    của tải là 0.8 (tải R­L). Xác định:
    a.  Dòng điện không tải và dòng điện sơ cấp
         b.  Điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp.
    c.  Hiệu suất MBA

    Sơ đồ thay thế máy biến áp như hình sau:

    R’2
    R1 jX1 jX’2
    & ‘2
    I
    &
    I1
    &
    Io
    &
    IM
    &
    I fe U ‘2
    & &
    U1
    jXM
    Rfe

    Tổng trở của máy biến áp khi không tải:
    jX × R Fe j5011 × 18694
    Z o = (R 1 + jX1 ) + M = (1.4 + 3.2j) +
    R Fe + jXM 18694 + j5011
          = (1254.6 + 4678.3j)Ω = 4843.6∠75 Ω
    o

    Dòng điện không tải:
    U 2200
    Io = 1 = = 0.4542∠ − 75o A
    &
    Z o 4843.6∠75 o

    Dòng điện tải:
    Sdm 25 × 10 3
    I 2dm = 41.667A
    = =
    U 2d m 600

    15

  9. Tải có cosϕ = 0.8 chậm sau nên ϕ = 36.87o và khi chọn góc pha ban đầu của điện áp bằng 0 ta  
    có:
    I 2dm = 41.667 ∠ − 36.87 o A
    &
    Tỉ số biến đổi điện áp:
    U 2200
    a= 1= = 3.667
    U2 600
    Dòng điện thứ cấp quy đổi:
    I 41.667 ∠ − 36.87 o
    &
    I′ = 2dm = = 11.363∠ − 36.87 o A
    &
    2dm
    a 3.667
    Dòng điện sơ cấp:
    I1 = I o + & ′2d m = 0.4542∠ − 75o + 11.363∠ − 36.87 o = 11.724∠ − 38.24 o A
    &&I
    Tổng trở nhánh từ hóa:
    jX × R Fe j5011 × 18694
    ZM = M = (1253.2 + j4675.1)Ω
    =
    R Fe + jXM 18694 + j5011
    Tổng trở tải:
    U 600
    &
    Z t = & 2dm = = 14.4∠36.87 o Ω
    I 2dm 41.667 ∠ − 36.87 o

    Quy đổi tổng trở tải về sơ cấp:
    Z ′t = a 2 Z t = 3.667 2 × 14.4∠36.87 o = 193.63∠36.87 o = (154.9 + j116.178)Ω
    Tổng trở vào của máy biến áp:
    (1253.2 + j4675.1) × (154.9 + j116.178)
    Z × Z′
    Z v = Z1 + M = 1.4 + j3.2 +
    t

    Z M + Z ′t (1253.2 + j4675.1) + (154.9 + j116.178)
          = 148.8 + j119.4 = 190.753∠38.74 Ω
    o

    Điện áp sơ cấp:
    U 1 = I 1z v = 11.725 × 190.753 = 2236.6V
    Tổng tổn hao trong máy biến áp:
    ∑ p = I12R 1 + I o2 R M + I 22R 2 = 11.7242 × 1.4 + 0.45422 × 1253.2 + 41.667 2 × 0.11 = 642 W
    Công suất phụ tải:
    P2 = Scosϕ = 25000 ×  0.8 = 20000W
    Hiệu suất của máy biến áp:
    P2 20000
    = 96.89%
    η= =
    P2 + ∑ p 20000 + 642

    Bài số 2­14. Máy biến áp giảm áp một pha hai dây quấn có Sđm = 100kVA, U1đm = 7200V, U2đm 
    = 480V, f = 60Hz và các thông số như sau :
    16

  10. R1 = 3.06Ω ;  R2 = 0.014Ω ; Rfe = 71400Ω
    X1 = 6.05Ω ;  X2 = 0.027Ω ; XM = 17809Ω
    Máy biến áp đang vận hành với tải định mức khi  điện áp thứ cấp định mức và hệ số công suất 
    của tải là 0.75 (tải R­L). Tính :
    a.  Tổng trở ngắn mạch và vẽ mạch điện gần đúng của MBA khi qui đổi về phía sơ cấp. 
    b.  Điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp.
         c.  Dòng điện không tải.

    Sơ đồ tương đương của máy biến áp:

    Rn1 jXn1
    &
    I1
    &
    Io & ‘2
    I
    &
    IM
    & U ‘2
    &
    I fe
    &
    U1
    jXM
    Rfe

    Tỉ số biến đổi diện áp:
    U 7200
    a= 1= = 15
    U2 480
    Tổng trở thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
    Z ′2 = a 2 R 2 + ja 2 X2 = 152 × 0.014 + j × 152 × 0.027 = 3.15 + j6.075
    Tổng trở ngắn mạch của máy biến áp:
    Z n = Z 1 + Z ′ = 3.06 + j6.05 + 3.15 + j6.075 = 6.21 + j12.125 = 13.623∠62.88 o Ω
    2

    Tổng trở nhánh từ hóa:
    jX × R Fe j17809 × 71400
    ZM = M = (4181.9 + j16766)Ω
    =
    R Fe + jXM 71400 + j17809
    Tổng trở tải:
    U2 480 2
    z t = 2d m = = 2.304Ω
    Sd m 100 × 10 3
    Tải có cosϕ = 0.75 chậm sau nên ϕ = 41.41o và:
    Zt = 2.304∠ 41.41o Ω
    Quy đổi tổng trở tải về sơ cấp:
    Z ′t = a 2 Z t = 152 × 2.304∠41.41o = 518.4∠41.41o = (388.8 + j342.89)Ω
    Tổng trở nhánh thứ cấp:
    Z ′2 = Z n + Z ′t = (6.21 + j12.125) + (388.8 + j342.89) = (395.01 + j355.015)Ω
    Tổng trở vào của máy biến áp:

    17

  11. Z M × Z ′2 (4181.9 + j16766) × (395.01 + j355.015)
         Z v = =        
    Z M + Z ′2 (4181.9 + j16766) + (395.01 + j355.015)
              = (379.3 + j352.6) = 517.84∠42.91 Ω
    o

    Dòng điện không tải:
    U 7200
    Io = 1 = = 0.4167 ∠ − 76 o A
    &
    Z M 4181.9 + j16766
    Dòng điện tải:
    Sdm 100 × 10 3
    I 2dm = = 208.33A
    =
    U 2d m 480
    I 2 = 208.33∠ − 41.41o A
    &
    Dòng điện tải quy đổi:
    I 208.33∠ − 41.41o
    &
    I′ = 2 = = 13.889∠ − 41.41o A
    &
    2
    a 14
    Dòng điện sơ cấp:
    I1 = I o + & ′2 = 0.4167 ∠ − 76 o + 13.889∠ − 41.41o = 14.2335∠ − 42.36 o A
    &&I
    Điện áp sơ cấp:
    U 1 = I 1z v = 14.2335 × 517.84 = 7370.7V

    Bài số 2­15. Máy biến áp giảm áp một pha hai dây quấn có Sđm = 75kVA, U1đm = 4160V, U2đm = 
    240V, f = 60Hz và các thông số như sau:
    R1 = 2.16Ω ;  R2 = 0.0072Ω ;
    X1 = 3.84Ω ;  X2 = 0.0128Ω ;
    Máy biến  áp  đang vận hành với  điện  áp 270V, cung cấp cho tải có  tổng trở  1.45∠ ­
    38.74 Ω . Tính :
    o

    a.  Tổng trở ngắn mạch và vẽ mạch điện gần đúng của MBA khi qui đổi về phía sơ cấp. 
    b.  Điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp.

    Rn1 jXn1
    &
    I1

    & 1 = & ‘2
    II
    U ‘2
    &
    &
    U1

    Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
    18

  12. U 1 4160
    a= = 17.333
    =
    U2 240
    Các thông số của mạch thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
    R ′2 = a 2 R 2 = 17.333 2 × 0.0072 = 2.1632Ω
    X′ = a 2 X2 = 17.3332 × 0.0128 = 3.8457 Ω
    2

    Tổng trở ngắn mạch:
    Z n = R 1 + jX1 + R ′2 + jX′2 = 2.16 + j3.84 + 2.1632 + j3.8457 = (4.3232 + j7.6857)Ω
    Dòng điện tải:
    U 270
    I2 = = 186.206∠38.74 o A
    =
    Z t 1.45∠ − 38.74 o

    Dòng điện tải quy đổi:
    & ′ = I 2 = 186.206∠38.74 = 10.743∠38.74 o A
    o
    &
    I2
    a 17.333
    Điện áp thứ cấp quy đổi:
    U ′ = aU 2 = 17.333 × 270∠0 o = 4680∠0 o V
    & &
    2

    Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp:
    U 1 = I′ Z n + U ′ = 10.743∠38.74 o × (4.3232 + j7.6857) + 4680∠0 o = 4665.5∠1.15o V
    & & &
    2 2

    Bài số 2­16. Một máy biến áp một pha 4800/6000V, 2000kVA, 50Hz có lõi thép với chiều dài  
    trung bình 3.15m. Khi máy làm nhiệm vụ  hạ   điện  áp nó  tiêu thụ  dòng  điện từ  hóa bằng 2%  
    dòng điện định mức. Cường độ từ trường trong máy là 360Av/m và từ cảm bằng 1.55T. Tính (a) 
    dòng  điện từ  hóa; (b) số  vòng dây của hai cuộn dây; (c) từ  thông trong lõi thép; (d) tiết diện  
    ngang của lõi thép.

    Dòng điện định mức phía sơ cấp:
    S 2000 × 10 3
    I dm = dm = = 416.667A
    U dm 4800
    Dòng điện từ hóa:
    I odm = 0.02 × I dm = 0.02 × 416.667 = 8.333A
    S.t.đ của cuộn sơ cấp:
    F = H × l = 360 × 3.15 = 1134Av
    Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
    F 1134
    N1 = = = 136vg
    I o 8.333
    Số vòng dây thứ cấp:

    19

  13. U2 6000
    N2 = N1 = 136 = 170vg
    U1 4800
    Từ thông trong lõi thép:
    U1 4800
    = 0.159 Wb
    Φ m ax = =
    4.44f1N 1 4.44 × 50 × 136
    Tiết diện lõi thép:
    0.159
    Φ
    S = m ax = = 0.1026m 2
    B 1.55

    Bài số  2­17.  Dòng  điện kích thích của máy biến  áp một pha 480/240V, 50kVA, 50Hz bằng  
    2.5% dòng điện định mức và  góc pha là  79.8o. Vẽ  mạch điện tương đương và   đồ  thị  véctơ  khi 
    không tải. Giả sử máy làm nhiệm vụ giảm điện áp. Tính:
    a. Dòng điện kích thích.
    b. Thành phần tổn hao của dòng điện kích thích.
    c. Dòng điện từ hóa
    d. Tổn hao trong lõi thép 

    Dòng điện định mức phía sơ cấp:
    Sdm 50 × 10 3
    I dm = = 104.167A
    =
    U dm 480
    Dòng điện từ hóa:
    I odm = 0.025 × I dm = 0.025 × 104.167 = 2.604A
    Thành phần lõi thép của dòng kích thích:
    I Fe = I o cos79.8 o = 2.604cos79.8 o = 0.462A
    Thành phần từ hóa của dòng kích thích:
    I M = I o sin79.8 o = 2.604sin79.8 o = 2.563A
    Thông số của nhánh từ hóa:
    U 480
    R Fe = 1 = = 1038.96Ω
    I Fe 0.462
    U 480
    XM = 1 = = 187.3Ω
    I M 2.563
    Sơ đồ thay thế và đồ thị vec tơ:
    480V
    0.462A
    2.604A

    79.8o
    480V 1038.96Ω j187.3Ω
    20
    2.563A
    2.604A

  14. Tổn hao công suất trong lõi thép:
    PFe = I Fe R Fe = 0.462 2 × 1038.96 = 221.76 W
    2

    Bài số  2­18. Một máy biến áp một pha có  công suất  định mức 200kVA, 7200/460V, 50Hz có  
    tổn hao công suất trong lõi thép là  1100W, trong  đó  74% là  do từ  trễ. Dòng  điện từ  hóa bằng  
    7.4% dòng điện định mức. Vẽ mạch điện tương đương và đồ  thị véc tơ  khi máy làm nhiệm vụ 
    hạ điện áp. Tính (a) dòng điện từ hóa và thành phần tổn hao của dòng điện kích thích; (b) dòng  
    điện kích thích; (c) hệ số công suất không tải; (d) tổn hao do dòng điện xoáy.

    Dòng điện định mức phía sơ cấp:
    Sdm 200 × 10 3
    I dm = = 27.78A
    =
    U dm 7200
    Dòng điện từ hóa:
    I M = 0.074 × I dm = 0.074 × 27.78 = 2.08A
    Thành phần lõi thép của dòng kích thích:
    P 1100
    I Fe = Fe = = 0.153A
    U 1 7200
    Dòng kích thích:
    I o = I M + I Fe = 2.08 2 + 0.1532 = 2.086A
    2 2

    Hệ số công suất khi không tải:
    I 0.153
    cosϕo = Fe = = 0.0736
    I o 2.086
    Thông số của nhánh từ hóa:
    U 7200
    R Fe = 1 = = 47058.82Ω
    I Fe 0.153
    U 7200
    XM = 1 = = 3471.55Ω
    IM 2.08

    7200V
    0.153A
    2.08A

    7200V 47058.8Ω j3471.55Ω
    21
    2.074A
    2.08A

  15. Tổn hao do dòng điện xoáy:
    Px =  0.24 ×  1100 = 264W

    Bài số 2­19. Tổn hao công suất do từ trễ và dòng điện xoáy trong máy biến áp một pha 75kVA, 
    480/120V, 50Hz làm nhiệm vụ  nâng  điện  áp tương  ứng là  215W và  115W. Dòng  điện từ  hóa 
    bằng 2.5% dòng điện định mức. Vẽ mạch điện tương đương gần đúng và đồ thị véctơ và tính (a)  
    dòng  điện kích thích; (b) hệ  số  công suất không tải; (c) công suất phản kháng  đưa vào khi 
    không tải.

    Dòng điện định mức phía sơ cấp:
    Sdm 75 × 10 3
    I dm = = 625A
    =
    U dm 120
    Dòng điện từ hóa:
    I M = 0.025 × I dm = 0.025 × 625 = 15.625A
    Thành phần lõi thép của dòng kích thích:
    P 215 + 115
    I Fe = Fe = = 2.75A
    U1 120
    Dòng kích thích:
    I o = I M + I Fe = 15.6252 + 2.752 = 15.87A
    2 2

    Hệ số công suất khi không tải:
    I 2.75
    cosϕo = Fe = = 0.173
    I o 15.87
    Thông số của nhánh kích thích:
    U 120
    R Fe = 1 = = 4.364Ω
    I Fe 2.75
    U 120
    XM = 1 = = 7.68Ω
    I M 15.625

    120V
    2.75A
    15.87A

    120V 4.364Ω j7.68Ω

    15.625A
    15.87A
    22

  16. Công suất phảm kháng khi không tải:
    Q o = I M × XM = 15.625 2 × 7.68 = 1874 VAr
    2

    Bài số  2­20. Một máy biến  áp lý  tưởng một pha 480/120V, 50Hz có  dây quấn cao  áp nối với  
    lưới có điện áp 460V và dây quấn hạ áp nối với tải 24∠ 32.80Ω . Tính (a) điện áp và dòng điện 
    thứ cấp; (b) dòng điện sơ cấp; (c) tổng trở vào nhìn từ phía sơ cấp; (d) công suất tác dụng, công 
    suất phản kháng và dung lượng mà tải tiêu thụ.

    Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
    U 480
    a = 1dm = =4
    U 2d m 120
    Điện áp thứ cấp:
    U 460
    U2 = 1 = = 115V
    a 4
    Dòng điện thứ cấp:
    U 115
    &
    I2 = 2 = = 3.51∠ − 32.8 o A
    &
    Z t 24∠32.8 o

    Dòng điện sơ cấp:
    I 3.51∠ − 32.8 o
    &
    I1 = 2 = = 0.877 ∠ − 32.8 o A
    &
    a 4
    Tổng trở vào nhìn từ phía sơ cấp:
    U 460
    &
    Z1 = & 1 = = 524.52Ω
    I1 0.877 ∠ − 32.8 o
    Công suất tác dụng của tải:
    P2 = U 2I 2 cos ϕ2 = 115 × 3.51 × cos32.8 o = 339.3 W
    Công suất phản kháng của tải:
    Q 2 = U 2I 2sin ϕ2 = 115 × 3.51 × sin32.8 o = 218.67 VAr
    Công suất tác dụng của tải:
    S2 = U 2 I 2 = 115 × 3.51 = 403.65 VA

    Bài số  2­21. Một máy biến áp lý tưởng một pha 200kVA, 2300/230V, 50Hz, làm nhiệm vụ hạ  
    điện áp cung cấp cho một tải 150kVA, cos ϕ = 0.654 chậm sau. Tính (a) dòng điện thứ cấp; (b)  
    tổng trở tải; (c) dòng điện sơ cấp.

    Dòng điện thứ cấp:

    23

  17. St 150 × 10 3
    I2 = = 652.174A
    =
    U2 230
    Tổng trở tải:
    U2 230 2
    zt = 2 = = 0.3527 Ω
    St 150 × 10 3
    Do cosϕt = 0.654 chậm sau nên ϕ = 49.16o. Vậy:
    Z t = 0.3527 ∠ − 49.16 o Ω
    Tỉ số biến đổi điện áp:
    U 2300
    a= 1= = 10
    U2 230
    Dòng điện sơ cấp:
    I 653.174
    I1 = 2 = = 65.2174A
    a 10

    Bài số 2­22­ Một máy biến áp 100kVA, 50Hz, 7200/480V có các thông số:
    RCA = 2.98Ω ;  XCA = 6.52Ω
    RHA = 0.021Ω XHA = 0.031Ω
    Tính tổng trở tương đương của máy biến áp (a) quy  đổi về phía hạ áp; (b) quy đổi về phía cao  
    áp.

    Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
    U 7200
    a= 1= = 15
    U2 480
    Tổng trở tương đương khi quy đổi về cao áp:
    R ′ A = a 2 R H A = 152 × 0.021 = 4.725Ω
    H

    X′ A = a 2 XH A = 15 2 × 0.031 = 6.975Ω
    H
    Z td CA = R CA + jXCA + R ′ A + jX′ A = (7.705 + j13.495)Ω
    H H

    Tổng trở tương đương khi quy đổi về hạ áp:
    R 2.98
    R ′ = CA = 2 = 0.0132Ω
    CA
    a 15
    2

    X 6.52
    X′ = CA = 2 = 0.02898Ω
    CA
    a 15
    2

    Z td HA = R H A + jXHA + R ′ + jX′ = (0.0342 + j0.05998)Ω
    CA CA

    24

  18. Bài số 2­23. Một máy  biến áp  30kVA,  50Hz, 2400/600V có các thông số: 
    RCA = 1.86Ω ,   XCA = 3.41Ω ,  XMCA = 4962Ω , 
    RHA = 0.15Ω ,  XHA = 0.28Ω ,  RfeCA = 19501Ω . 
    Tính tổng trở tương đương của máy biến áp (a) quy  đổi về phía hạ áp; (b) quy đổi về phía cao  
    áp.

    Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
    U 2400
    a= 1= =4
    U2 600
    Tổng trở tương đương khi quy đổi về cao áp:
    R ′ A = a 2 R H A = 4 2 × 0.15 = 2.4Ω
    H

    X′ A = a 2 XH A = 4 2 × 0.28 = 4.48Ω
    H
    Z td CA = R CA + jXCA + R ′ A + jX′ A = (4.26 + j7.89)Ω
    H H

    Tổng trở tương đương khi quy đổi về hạ áp:
    R 1.86
    R ′ = CA = 2 = 0.11625Ω
    CA
    a 4
    2

    X 3.41
    X′ = CA = 2 = 0.2131Ω
    CA
    a 4
    2

    Z td HA = R H A + jXHA + R ′ + jX′ = (0.266 + j0.493)Ω
    CA CA

    Bài số  2­24. Một máy  biến  áp  25kVA,  50Hz, 2200/600V làm nhiệm vụ  hạ   điện  áp có  các  
    thông số:  
    RCA = 1.4Ω ,    XCA = 3.2Ω ,   XMCA = 5011Ω ,   
    RHA = 0.11Ω ,    XHA = 0.25Ω ,  RfeCA = 18694Ω .
    Vẽ  mạch tương  đương và  tính (a)  điện  áp  đưa vào  để  có  công suất  đưa ra 25kVA  ở   điện  áp  
    600V và  hệ  số  công suất cosϕ  = 0.8 chậm sau; (b) thành phần tải của dòng  điện sơ  cấp; (c) 
    dòng điện kích thích.

    Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
    U 2200
    a= 1= = 3.67
    U2 600
    Tổng trở hạ áp quy đổi về cao áp:
    R ′ A = a 2 R H A = 3.67 2 × 0.11 = 1.48Ω
    H

    X′ A = a 2 XH A = 3.67 2 × 0.25 = 3.36Ω
    H

    Tổng trở tải:

    25

  19. U2 600 2
    zt = = 14.4Ω
    2
    =
    St 25 × 10 3
    Do cosϕt = 0.8 chậm sau nên ϕ = 36.87o. Vậy:
    Z t = 14.4∠36.87 o Ω
    Tổng trở tải quy đổi:
    Z ′t = a 2 Z t = 3.67 2 × 14.4∠36.87 o = 193.95∠36.87 o = (155.16 + j116.37)Ω
    Mạch điện thay thế:

    Zn1

    & =& /a
    jXCA I1t I 2
    I1 RCA
    & a2jXHA a2RHA

    Io
    &
    &
    &
    Z′
    IM
    I fe
    & U ′2
    &
    U1 Z’t = a2Zt
    v
    jXM
    Rfe
    M

    Dòng điện tải quy đổi:
    aU 2 3.67 × 600
    &
    I′ = = 11.35∠ − 36.87 o A
    & =
    2
    Z ′t 193.95∠36.87 o

    Điện áp đưa vào máy biến áp:
    U CA = I′2 (R CA + jXCA + R ′ + jX′ A + Z ′t )
    & &
    HA H

             = 11.35∠ − 36.87(1.4 + j3.2 + 1.48 + j3.36 + 155.16 + j116.37 ) = 2275.3∠0.997 V
    o

    Thành phần từ hóa của dòng kích thích:
    & = U 1 = 2275.3∠0.997 = 0.45∠ − 89 o A
    o
    &
    IM
    jXM j5011
    Thành phần lõi thép của dòng kích thích:
    & = U 1 = 2275.3∠0.997 = 0.12∠0.997 o A
    o
    &
    I Fe
    R Fe 18694
    Dòng điện kích thích:
    I o = I Fe + I M = 0.45∠ − 89 o + 0.12∠0.997 o = 0.12 − j0.4479 = 0.4658∠ − 74 o A
    & & &
    Dòng điên sơ cấp:
    I1 = I o + & ′2 = 0.4658∠ − 74 o + 11.35∠ − 36.87 o = (9.2 − j7.26)A
    &&I
    Thành phần dòng điện tải của dòng điện sơ cấp:
    It = 9.2A

    26

  20. Bài số 2­25. Một máy biến áp một pha 100kVA, 50Hz, 7200/480V có các thông số như sau: 
    RCA = 3.06Ω ,   XCA = 6.05Ω ,  XMCA = 17809Ω ,   
    RHA = 0.014Ω ,   XHA = 0.027Ω , RfeCA = 71400Ω . 
    Máy biến  áp cung cấp dòng  điện  định mức  ở   điện  áp 480V, cosϕ  = 0.75 chậm sau. Vẽ 
    mạch tương đương và tính (a) điện trở và điện kháng ngắn mạch (tương đương) quy đổi về phía  
    cao áp; (b) tổng trở vào mba bao gồm cả tải và khi không tải; (c) thành phần dòng điện tải phía 
    cao áp; (d) điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp.

    Mạch điện tương đương của máy biến áp:

    Zn1

    & =& /a
    jXCA I1t I 2
    I1 RCA
    & a2jXHA a2RHA

    Io
    &
    &
    &
    Z′
    IM
    I fe
    & U ′2
    &
    U1 Z’t = a2Zt
    v
    jXM
    Rfe
    M

    Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp:
    U 7200
    a= 1= = 15
    U2 480
    Tổng trở hạ áp quy đổi về cao áp:
    R ′ A = a 2 R H A = 152 × 0.014 = 3.15Ω
    H

    X′ A = a 2 XH A = 15 2 × 0.027 = 6.075Ω
    H
    Z td CA = R CA + jXCA + R ′ A + jX′ A
    H H

               = (3.06 + j6.05) + (3.15 + j6.075) = (6.21 + j12.13) = 13.62∠62.88 Ω
    o

    Tổng trở tải:
    U2 480 2
    zt = 2 = = 2.3Ω
    St 100 × 10 3
    Do cosϕt = 0.75 chậm sau nên ϕ = 41.41o. Vậy:
    Z t = 2.3∠41.41o Ω
    Tổng trở tải quy đổi:
    Z ′t = a 2 Z t = 152 × 2.3∠41.41o = (388.12 + j342.3) = 517.5∠41.41o Ω
    Tổng trở không tải của máy biến áp:

    27

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

LV.15: Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Cơ Khí

65 tài liệu

2364 lượt tải


  • Giáo trình kim chỉ nan mạch Phần 2

    pdf 20 p | 891
    | 259


  • Toán chuyên ngành viễn thông P1

    pdf 40 p | 427
    | 211


  • Bài giảng – Thủy điện 2 – chương 17

    pdf 27 p | 305
    | 100


  • kỹ thuật điện : phần 2 – Đặng văn Đào, lê văn doanh

    pdf 194 p | 146
    | 36


  • Giáo trình Cơ sở kỹ thuật điện ( Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí – Trình độ Trung cấp ) : Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I

    pdf 63 p | 44
    | 6


  • Giáo trình Cơ sở kỹ thuật điện ( Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí – Trình độ cao đẳng ) : Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I

    pdf 63 p | 31
    | 4


  • Các bài tập ôn kiểm tra giữa học kỳ 2 – NH : 2011 – 2012

    pdf 6 p | 71
    | 2

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn :

    Đồng ý

    Thêm vào bộ sưu tập mới :

    *Tên bộ sưu tập

    Mô Tả :

    *Từ Khóa:

    Tạo mới

    Báo xấu

    YOMEDIA

    Đang giải quyết và xử lý …

    Login thành công!

    AMBIENT

    Source: https://vvc.vn
    Category : Điện Tử

    BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

    Alternate Text Gọi ngay