STT
|
MÃ
|
Ý NGHĨA MÃ LỖI
|
NGUYÊN NHÂN
|
1
|
E11
|
Nước cấp yếu (chu trình giặt)
|
– Vòi nước đang đóng hay áp lực đè nén nước quá yếu
– Ống xả đặt sai vị trí
– Hư van cấp nước
– Ống dẫn hơi công tắc nguồn phao hở
– Hư board PCB
|
2
|
E12
|
Nước cấp yếu (chu trình xả)
|
– Vòi nước đang đóng hay áp lực đè nén nước quá yếu
– Ống xả đặt sai vị trí
– Hư van cấp nước
– Ống dẫn hơi công tắc nguồn phao hở
– Hư boar PCB
|
3
|
E13
|
Rò rỉ nước
|
– Đăt sai vị trí ống xả
– Áp lực nước yếu
– Hư van cấp nước
– Ống dẫn hơi van phao hở, nghẹt
– Công tắc phao hư
|
4
|
EC1
|
Van cấp nước bị nghẹt trong khi lưu lượng kế hoạt động giải trí
|
– Dây liên kết hư
– Van cấp nước nghẹt hay hỏng
– Board mạch hư
|
5
|
EF4
|
Áp lực nước yếu, không có tín hiệu của lưu lượng kế và van cấp nước mở
|
– Vòi nước đang khóa
– Áp lực nước yếu
|
6
|
E21
|
Khó xả nước (chu trình giặt)
|
– Ống xả bị xoắn, nghẹt, đặt sai vị trí
– Lưới lọc nghẹt bẩn
– Bơm xả hư
– Công tắc phao hư
– Dây liên kết hư
– Board mạch hư
– Rò điện giữa điện trở đun nước và mass .
|
7
|
E22
|
Khó xả nước (chu trình sấy)
|
– Ống xả bị xoắn, nghẹt, đặt sai vị trí
– Lưới lọc nghẹt bẩn
– Bơm xả hư
– Công tắc phao hư
– Dây liên kết hư, board mạch hư
– Rò điện giữa điện trở đun nước và mass .
|
8
|
E23
|
Hư Triac bơm nước
|
– Hư bơm xả, hư dây liên kết
– Hư board mạch
|
9
|
E24
|
Mạch kiểm tra Triac tinh chỉnh và điều khiển bơm xả hư ( đưa tín hiệu sai về sử lý )
|
Hư Board mạch
|
10
|
E31
|
Công tắc phao hư ( tín hiệu tần số công tắc nguồn phao ngoài tầm trấn áp )
|
– Hư công tắc nguồn phao
– Hư liên kết dây
– Hư board mạch
|
11
|
E32
|
Công tắc phao ko cân được nước
|
– Ống dẫn hơi đến công tắc nguồn phao bị hở
– Ống xả bị xoắn, nghẹt
– Lưới lọc nghẹt bẩn
– Bơm xả hư
– Công tắc phao hư
– Hư liên kết, hư Board
|
12
|
E35
|
Tràn nước
|
– Van cấp nước hư
– Ống dẫn hơi đến công tắc nguồn bị hở
– Hư công tắc nguồn phao
– Hư dây kết nối – Hư board mạch
|
13
|
E38
|
Bầu áp lức bị nghẹt ( mực nước ko đổi khác trong vòng 30 giây lúc lồng quay )
|
– Dây curoa đứt
– Ống dẫn hơi đến công tắc nguồn bị nghẹt
|
14
|
E3A
|
Mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước sai (Tín hiệu về sử lý luôn luôn 0V hay 5V)
|
Hư Board mạch
|
15
|
E41
|
CỬA MỞ ( SAU 15 giây )
|
Khóa cửa hư ; Dây liên kết hư ; Board mạch hư
|
16
|
E42
|
VẤN ĐỀ CỬA ĐÓNG KO KÍN
|
Khóa cửa hư ; Dây liên kết hư ; Board mạch hư
|
17
|
E43
|
TRIAC KHÓA CỬA HƯ
|
Khóa cửa hư ; Dây liên kết hư ; Board mạch hư
|
18
|
E44
|
Mạch kiểm tra Triac khóa cửa hư
|
Hư Board mạch
|
19
|
E45
|
Mạch kiểm tra Triac khóa cửa hư ( Đưa tín hiệu sai về vi sử lý )
|
Hư Board mạch
|
20
|
E51
|
Triac cấp nguồn cho Motor bị chập
|
Bo mạch hư ; Dây liên kết hư ; Bo mạch hư
|
21
|
E52
|
Không có tín hiệu từ bộ điều tốc ( Tachometric generator )
|
Motor hư ; Kết nối dây hư ; Board mach hư .
|
22
|
E53
|
Mạch Triac cấp nguồn Motor hư ( Đua tín hiệu sai về vi sử lý )
|
Hư board mạch
|
23
|
E54
|
Rơ le cấp nguồn cho Motor bị chập
|
Hư Board mạch ; Motor dò điện hay cuộn dây Motor rò điện
|
24
|
E57
|
Inverter hút dòng quá nhiều ( > 15A )
|
Dây liên kết Invecter hư ; Invecter board hư ; Motor hư
|
25
|
E58
|
Inverter hút dòng quá nhiều ( > 4,5 A )
|
Motor hoạt động bất biình thường (quá tải) ;Dây kết nối Motor-Invecter hư; Motô hư ;Invecter board hư
|
26
|
E59
|
Không có tín hiệu cho bộ điều tốc trong vòng 3 giây
|
Dây liên kết Motor-Invecter hư ; Invecter board hư ; Motor hư .
|
27
|
E5A
|
Bo Invecter quá nóng
|
Quá nóng do máy hoạt động giải trí liên tục hay môi trường tự nhiên xung quanh quá nóng ( Hãy để máy nguội bớt ) ; Board Invecter ; Cảm biến nhiệt hở mạch trên Invecter .
|
28
|
E5H
|
Điện áp vào thấp hơn 175V
|
Dây liên kết hư ; Board Invecter hư
|
29
|
E5C
|
Điên áp vào quá cao
|
Điện thế vào quá cao ( Đo điện thế chính ) ; Boar Invecter hư
|
30
|
E5d
|
Truền dữ liệu sai giữa boar Invecter và board chính .
|
Nhiễu nguồn ; Dây liên kết hư ; Board chính hư hay board Invecter hư ;
|
31
|
E5E
|
Liên lạc giữa Board chính và Boar Invecter sai
|
Dây liên kết giữa bo chính và Boar Invecter hư ; Board Invecter hư ; board chính hư .
|
32
|
E5F
|
Bo Invecter không kích hoạt Motor được
|
Dây liên kết hư ; Boar Invecter hư ; Board chính hư
|
33
|
E61
|
Đun ko đủ nóng trong quy trình giặt
|
Cảm biến hư ; Thanh nhiệt hư ; Dây liên kết hư ; Board mạch hư
|
34
|
E62
|
Đun nước quá nhiệt trong quy trình giặt
|
Cảm biến nhiệt hư ; Thanh nhiệt hư ; Dây liên kết hư ; Bo chính hư .
|
35
|
E66
|
Rơ le cấp nguồn cho điện trở đun nước bị lỗi
|
Hư boar mạch
|
36
|
E68
|
Dòng điện rò xuống mass ( Giá trị của điện áp nguồn cấp khác so với giá trị của boar mạch )
|
Dòng điện rò giữa điện trở đun nước với mass
|
37
|
E69
|
Điện trở đun nước nóng bị ngắt
|
Lỗi do dây điện ; Điện trở đun nước nóng cho quy trình giặt bị gián đoạn ( Cầu chì bảo vệ hở mạch )
|
38
|
E71
|
Lỗi cảm ứng dò nước nóng ( Ngắn mạch hoặc bị đứt )
|
Lỗi dây điện ; Điện trở âm ( điện trở do nước nóng ) bị lỗi ; Hỏng PCB ( boar )
|
39
|
E72
|
Cảm biến nhiệt trong khoang ngưng tụ sấy (Đầu vào) bị lỗi (Giá trị điện áp ngoài giới hạn,cảm biến bị chập,đứt)
|
Dây điện bị lỗi ; Cảm biến trên khoang sấy sai vị trí hoặc bị lỗi ; PCB sấy bị lỗi
|
40
|
E73
|
Cảm biến nhiệt khoang sấy (Đầu ra) bị lỗi; (Giá trị điệnáp ngoài giới hạn ,cảm biến bị chập/ đứt )
|
Dây điện bị lỗi ; Cảm biến trên khoang sấy sai vị trí hoặc bị lỗi ; PCB sấy bị lỗi
|
41
|
E74
|
Cảm biến rò nước nóng sai vị trí
|
Dây điện bị lỗi ; Cảm biến trên khoang sấy sai vị trí hoặc bị lỗi ; PCB sấy bị lỗi
|
42
|
EC3
|
Có yếu tố về cảm ứng khối lượng
|
Dây liên kết hư ; Cảm biến khối lượng hư ; Board hư
|
43
|
E82
|
LỖI VỊ TRÍ XOAY
|
Hư board mạch
|
44
|
E83
|
LỖI ĐỌC VỊ TRÍ NÚM XOAY
|
Hư board mạch .
|