Xem hoặc tải về Định mức thiết kế xây dựng 1777 là Định mức dự trù kiến thiết xây dựng – Phần lắp đặt được Bộ thiết kế xây dựng công bố ngày 16/08/2007 .
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG 1777
Định mức xây dựng 1777 là Định mức dự toán xây dựng – Phần lắp đặt được Bộ xây dựng công bố ngày 16/08/2007.
Tóm tắt định mức xây dựng 1777
Nội dung định mức xây dựng 1777 bao gồm 4 chương:
Chương 1: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình
BA. 11000 : Lắp đặt quạt những loại
BA. 12000 : Lắp đặt máy điều hoà không khí ( Điều hoà cục bộ )
BA. 13000 : Lắp đặt những loại đèn
BA. 14000 : Lắp đặt ống, máng bảo lãnh dây dẫn
BA. 15000 : Lắp đặt phụ kiện đường dây
BA. 16000 : Kéo rải những loại dây dẫn
BA. 17000 : Lắp đặt những loại bảng điện vào tường
BA. 18000 : Lắp đặt những thiết bị đóng ngắt ( công tắc nguồn, ổ cắm, cầu dao )
BA. 19000 : Lắp đặt những thiết bị đo lường và thống kê bảo vệ
BA. 20000 : Hệ thống chống sét
Chương 2: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Lắp đặt các loại đường ống, cống hộp
BB. 11000 : Lắp đặt ống bê tông – cống hộp
BB. 12000 : Lắp đặt ống sành, ống xi-măng
BB. 14000 : LắP đặt ống thép
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trên bờ
BB. 15000 : Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính
BB. 16000 : Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
BB. 17000 : Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu vượt chướng ngại vật trong điều kiện kèm theo thông thường
BB. 18000 : Lắp đặt ống đồng đẫn ga những loại
BB. 19000, BB 20000 : Lắp đặt ống nhựa
BB. 21000 : gia công, lắp đặt đường ống thông gió
Lắp đặt phụ tùng đường ống
BB. 22000 : Lắp Đặt phụ tùng ống bê tông ( côn, cút )
BB. 23000 : Lắp Đặt phụ tùng ống GANG ( côn, cút )
BB. 24000 : Lắp Đặt Phụ tùng ống thép ( côn, cút )
BB. 25000 : Lắp Đặt phụ tùng ống thép không rỉ ( côn, cút )
BB. 26000 : Lắp đặt Phụ tùng ống thép tráng kẽm ( côn, cút )
BB. 27000 : Lắp đặt Phụ tùng đường ống dẫn xăng dầu
BB. 28000 : Lắp đặt phụ tùng ống đồng
BB. 29000 : Lắp Đặt phụ tùng ống nhựa
BB. 30000 : Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE bằng ống nối, cùm
BB. 31000 : gia công và lắp đặt phụ tùng ống thông gió
BB. 32000 : Gia công, lắp đặt thanh tăng cường và giá đỡ ống, cho mạng lưới hệ thống điều hoà không khí ; cửa những loại
BB. 33000 : Lắp đặt BU, BE những loại
BB. 34000 : Lắp đặt trụ và họng cứu hoả
BB. 35100 : Lắp đặt đồng hồ đeo tay đo lưu lượng
BB. 35200 : Lắp đặt đồng hồ đeo tay đo áp lực đè nén
BB. 36000 : Lắp đặt van những loại
BB. 37100 : Lắp mặt bích
BB. 38100 : Lắp nút bịt nhựa nối măng sông
BB. 38200 : Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
BB. 39000 : Cắt ống thép, ống nhựa
BB. 40000 : thử áp lực đè nén những loại đường ống, độ kín đường ống thông gió, khử trùng ống nước
Lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình
BB. 41100 : Lắp đặt chậu rửa – Lắp đặt thuyền tắm
BB. 41200 : Lắp đặt chậu xí
BB. 41300 : Lắp đặt chậu tiểu
BB. 41400 : Lắp đặt vòi tắm hương sen
BB. 41500 : Lắp đặt vòi rửa
BB. 42100 : Lắp đặt thùng đun nước nóng
BB. 42200 : Cắp đặt phễu thu
BB. 42300 : Lắp đặt ống kiểm tra
BB. 42400 : Lắp đặt gương soi và những dụng cụ
BB. 42500 : Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
BB. 43100 : Lắp đặt bể chứa nước bằng inox
BB. 43200 : Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa
Chương 3: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
BC. 11100 : Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng
BC. 11200 : Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng
BC. 12100 : Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh
BC. 12200 : Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh
BC. 13000 : Bảo ôn đường ống bằng bông khoáng
BC. 13100 : Bảo ôn đường ống ( lớp bọc 25 mm )
BC. 13200 : Bảo ôn đường ống ( lớp bọc 30 mm )
BC. 13300 : Bảo ôn đường ống ( lớp bọc 50 mm )
BC. 13400 : Bảo ôn đường ống ( lớp bọc 100 mm )
BC. 14100 : Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
Chương 4: Khai thác nước ngầm.
Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác khoan đập cáp
Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác khoan xoay
BD. 11100 : Lắp đặt và tháo dỡ máy – thiết bị khoan giếng
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp
BD. 12000 : Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp Độ sâu khoan ≤ 50 m
BD. 13000 : Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp Độ sâu khoan từ 50 m đến ≤ 100 m
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV
BD. 14000 : Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, Độ sâu khoan ≤ 50 m
BD. 15000 : Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, Độ sâu khoan từ 50 m Đến ≤ 100 m
BD. 16000 : Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, Độ sâu khoan từ 100 m đến ≤ 150 m
BD. 17000 : Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, Độ sâu khoan từ 150 m đến ≤ 200 m
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV
BD. 18000 : Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, Độ sâu khoan ≤ 50 m
BD. 19000 : Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, Độ sâu khoan từ 50 m đến ≤ 100 m
BD. 20000 : Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, Độ sâu khoan từ 100 m đến ≤ 150 m
BD. 21000 : Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, Độ sâu khoan từ 150 m đến ≤ 200 m
BD. 22000 : Lắp đặt cấu trúc giếng
BD. 23000 : Thổi rửa giếng khoan
BD. 24100 : Chèn sỏi, sét
BD. 25100 : Vận chuyển mùn khoan
BD. 26000 : Lắp đặt phụ kiện xí nghiệp sản xuất nước
Chi tiết Định mức xây dựng 1777: Tải về xem
Có thể bạn quan tâm:
Nhận Bóc Tách Khối Lượng, Nhận Lập Dự Toán Công Trình
Hướng dẫn bóc tách khối lượng