Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh trong sản xuất phổ biến nhất từ A đến Z

Trong bối cảnh hiện nay, ngày càng có nhiều nhà đầu tư lớn trên thế giới đầu tư vào ngành sản xuất ở Việt Nam. Nhất là trong thời điểm chiến tranh thương mại Mỹ – Trung chưa có dấu hiệu hạ nhiệt, các doanh nghiệp sản xuất, chế tạo tại Việt Nam đang có được một lợi thế rất lớn. Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, xí nghiệp trong nước cần phải tăng cường năng lực sản xuất để có thể cạnh tranh được với các doanh nghiệp nước ngoài. Bên cạnh đó, việc nắm bắt được những thuật ngữ tiếng Anh trong sản xuất cũng là một lợi thế để tăng cường vị thế, uy tín của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất .

Bài tổng hợp dưới đây sẽ giúp cho những bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình trong ngành sản xuất !

Tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh trong sản xuất thường gặp

Các thuật ngữ tiếng Anh trong sản xuất theo chữ cái A

  • Abrasive: chất liệu mài (n); có đặc tính nhám, mài mòn (adj)
  • Abrasive cloth: vải nhám
  • Abrasive paper: giấy nhám
  • Abrasive crystal: hạt cát nhám
  • Abrasive stick, stone: đá mài
  • Abrasive waterjet cutting: Gia công bằng tia nước có hạt mài
  • Adapter plate unit: bộ gắn đầu tiêu chuẩn
  • Adapter sleeve : ống nối trượt
  • Absolute cost of production: phí tổn sản xuất thực tế
  • Advance factory: xưởng sản xuất thử
  • Adjustable wrench: mỏ lết
  • Admissible: cho phép, có thể chấp nhận được
  • Admissible voltage: điệp áp cho phép
  • Admissible error: sai số cho phép
  • Admissible stress: ứng suất cho phép
  • Assembly: sự lắp ráp
  • Assembly element: bộ phận lắp ghép
  • Assembly by large blocks: sự lắp ráp khối lớn
  • Assembly drawing: bản vẽ lắp
  • Assembly line: hệ thống dây chuyền
  • Aggregate production: sản xuất cốt liệu
  • Automatic machine: máy công cụ tự động
  • Automatic cycle control device: thiết bị kiểm soát chu kì tự động
  • Air compressor: máy nén khí
  • Air compressor oil: dầu cho máy nén khí
  • Air compressor pipe: đường ống khí nén
  • Air pressure system: hệ áp lực không khí
  • Allowable production: sản lượng cho phép
  • Alloy: hợp kim, hỗn hợp, hoặc chất pha trộn
  • Alloy junction: lớp chuyển tiếp hợp kim
  • Alternating voltage: điện áp xoay chiều
  • Alternator: máy dao điện
  • Angle of cutting: góc cắt
  • Angle cutter: dao tiện góc
  • Angle gauge: thước đo góc
  • Axis: trục
  • Axis of symmetry: trục đối xứng
  • Axial compressor: máy nén trục

Thuật ngữ tiếng Anh trong sản xuấtThuật ngữ tiếng Anh trong sản xuất

Các thuật ngữ theo chữ cái B:

  • Balance: sự cân bằng
  • Balancing mandrel: trục cân bằng
  • Balancing stand: giá cân bằng
  • Balancing weight: đối trọng cân bằng
  • Band clutch: khớp ly hợp kiểu đai
  • Batch production: sản xuất theo lưng
  • Backing-off boring: doa hớt lưng
  • Backing-off lathe: máy tiện hớt lưng
  • Bench: bàn thợ nguội
  • Bench milling machine: máy phay để bàn
  • Boring: sự doa lỗ, khoan lỗ hoặc phôi khoan
  • Boring and milling machine: máy khoan phay
  • Boring bar: cán dao doa
  • Boring head: đầu dao doa
  • Boring frame: khung khoan
  • Bottom clearance: khe hở chân bánh răng
  • Bottom carriage: hộp gá
  • Brass pipe: ống đồng
  • Brass bearing wheelset: trục bánh xe dùng ổ trượt
  • Brass round-head wood screw: vít gỗ đầu tròn bằng đồng thau
  • Broach grinding machine: máy mài doa chuốt
  • Business of producing: nghiệp vụ sản xuất
  • Buffing wheel: đĩa chà bóng
  • Burnish: đánh bóng, miết bóng
  • Burnishing machine: máy đánh bóng

Các thuật ngữ theo chữ cái C:

  • Calibrated orifice: lỗ định cỡ
  • Carriage: hộp chạy dao
  • Camshaft: trục cam
  • Camshaft box: hộp trục cam
  • Camshaft drive belt: đai curoa truyền động trục cam
  • Capital equipment: thiết bị sản xuất
  • Casing clutch: vỏ bọc bộ ly kết
  • Circular broach: dao chuốt lỗ
  • Chipping hammer: búa đập, búa đục
  • Chipping machine: máy tạo phôi bào
  • Chuck: mâm cặp, đồ kẹp
  • Chuck collet: ống kẹp đàn hồi
  • Chuck drill: khoan máy tiện
  • Clamp check: vấu kẹp
  • Clamp frame: khung ép
  • Clamping device: dụng cụ, đồ gá kẹp
  • Clamping flange: bích kẹp
  • Combination centre drill: mũi khoan tâm
  • Compound rest: bàn dao phức hợp
  • Compound rest slide: giá trượt bàn dao
  • Continuous production: sản xuất liên tục
  • Clutch: ly hợp
  • Clutch aligning tool: dụng cụ cân chỉnh ly hợp
  • Critical production: sản xuất tới hạn
  • Cutting edge orthogonal: mặt phẳng chéo của lưỡi cắt
  • Cutting-off and forming lathe: máy tiện cắt đứt và tạo hình
  • Cutting-off slide: bàn dao ngang
  • Cutting shaft: trục sắt
  • Curb the production: kìm hãm sản xuất

Thuật ngữ chuyên ngành sản xuất tiếng Anh Thuật ngữ chuyên ngành sản xuất tiếng Anh

Các thuật ngữ theo chữ cái D:

  • Drawing: bản vẽ
  • Drawing machine: máy vẽ
  • Daily production: sản lượng hàng ngày
  • Diminution of production: sự giảm bớt sản xuất
  • Degree of production quality: mức chất lượng sản phẩm

Các thuật ngữ theo chữ cái E:

  • Engineering drawing: bản vẽ kỹ thuật
  • Equipment and infrastructure: trang thiết bị và cơ sở hạ tầng
  • External broaching machine: máy chuốt ngoài

Các thuật ngữ theo chữ cái F:

  • Factory: công xưởng, nhà máy
  • Factory-gate price: giá xuất xưởng
  • Factory acceptance gauge: calip nghiệm thu (ở nhà máy)
  • Final output: sản phẩm cuối cùng
  • Five-sided broach: dao chuốt năm lưỡi
  • Flow output: sự sản xuất hiện hành

Các thuật ngữ theo chữ cái H:

  • Helical broach: dao chuốt xoắn
  • Horizontal broaching machine: máy chuốt ngang

Các thuật ngữ theo chữ cái I:

  • Indirect factory cost: phí tổn công xưởng gián tiếp
  • Industrial output: sản lượng công nghiệp
  • Initial daily production: sản lượng mỗi ngày ban đầu
  • Inventory: kiểm kê; hàng hóa tồn kho
  • Inventory assets: tài sản trữ kho
  • Inventory management: quản lý hàng tồn kho
  • Inventory pricing: cách định giá tồn kho

Các thuật ngữ theo chữ cái L:

  • Labour management: quản lý lao động
  • Labour productivity: năng suất lao động
  • Labour book: sổ lao động

Các thuật ngữ theo chữ cái M:

  • Machine balancing: quá trình tạo sự cân bằng cho máy
  • Manufactory: xưởng hay xí nghiệp chế tạo, sản xuất
  • Manufacturer’s agent: đại lý độc quyền của nhà sản xuất
  • Manufacturing output: sản lượng công nghiệp
  • Material: nguyên liệu
  • Material abstract: hóa đơn vật tư
  • Material allocation: sự cấp phát vật liệu
  • Mass production: sản xuất đại trà
  • Man power: nguồn nhân lực
  • Master production schedule: kế hoạch sản xuất tổng thể
  • Maximum output: sản lượng tối đa

từ ngữ trong sản xuất bằng tiếng anhTừ ngữ trong sản xuất bằng tiếng Anh

Các thuật ngữ tiếng Anh trong sản xuất theo chữ cái P:

  • Piston air compressor: máy nén khí kiểu pittông
  • Planer: máy bào dọc, máy bào giường
  • Planing or shaping: sự bào phẳng
  • Peak output: sản lượng cực đại
  • Per capita output: sản lượng bình quân đầu người
  • Portable air compressor: máy nén khí di động
  • Polishing machine: máy chà đánh bóng
  • Potential output: sản lượng tiềm năng
  • Produce: sản lượng, sản phẩm
  • Producing country: nước sản xuất
  • Producing expenses: chi phí sản xuất
  • Product: sản vật, sản phẩm
  • Production: sản xuất, chế tạo
  • Production cost: chi phí sản xuất
  • Production processing: quy trình sản xuất
  • Production capacity: năng suất sản xuất
  • Production lathe: máy tiện năng suất
  • Production surveillance: giám sát sản xuất
  • Productivity: hiệu suất, năng lực sản xuất
  • Productive index: chỉ số sản xuất
  • Productive lines: dây chuyền sản xuất
  • Progress control: theo dõi tiến độ sản xuất
  • Push broach: dao chuốt đẩy

Các thuật ngữ theo chữ cái Q:

  • Quality: chất lượng
  • Quality assurance: đảm bảo chất lượng (QA)
  • Quality control: kiểm soát chất lượng (QC)
  • Quota on output and sales: hạn ngạch sản lượng và tiêu thụ

Các thuật ngữ theo chữ cái R:

  • Rapid production lathe: máy tiện năng suất cao
  • Radial bearing: ổ trục hướng tâm
  • Raw material: vật liệu thô
  • Reaming: chuốt lỗ
  • Rear axle: trục sau
  • Rear column: trụ sau
  • Restriction of output: hạn chế sản lượng, năng suất
  • Research and production complex: tổ hợp khoa học sản xuất
  • Roller burnishing (of an axle journal): lăn ép cổ trục

Các thuật ngữ theo chữ cái S:

  • Scale of output: quy mô sản lượng
  • Secondary product: Sản phẩm phụ
  • Settled production: sản xuất ổn định
  • Shell reamer: lưỡi cắt
  • Shell reamer: dao chuốt thô, chuốt phá
  • Swivel axis: đường tâm của khớp
  • Spring band clutch: khớp đai đàn hồi
  • Stand-by equipment: thiết bị dự phòng
  • Streamlined production: sản xuất dây chuyền

Các thuật ngữ theo chữ cái V:

  • Value of output: giá trị sản lượng
  • Value of gross output: giá trị tổng sản lượng công nghiệp
  • Vertical broaching machine: máy chuốt đứng
  • Vertical shaper: máy bào đứng

Thuật ngữ tiếng Anh sản xuất, nhà máyThuật ngữ tiếng Anh sản xuất, nhà máy

Trên đây là tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh trong sản xuất phổ biến mà bạn sẽ cần phải sử dụng thành thạo nếu muốn trở nên đột phá trong ngành sản xuất. Tùy vào từng lĩnh vực sản xuất mà vốn từ vựng, thuật ngữ có thể đặc thù và đa dạng hơn. 

Ngoài ra để chắc như đinh hơn trong việc dịch thuật tiếng Anh những hồ sơ, tài liệu, hành khách cũng hoàn toàn có thể liên hệ đến Phương Đông. Phương Đông có khá đầy đủ dịch vụ dịch thuật kỹ thuật, cơ khí, dịch thuật hợp đồng mua và bán thiết bị máy móc, dịch hướng dẫn sử dụng máy móc hoặc những tài liệu đặc trưng trong ngành sản xuất khác. Phương Đông cũng có những dịch vụ phiên dịch chuyên biệt cho ngành sản xuất như phiên dịch tự động hóa, phiên dịch chuyển giao máy móc, phiên dịch dự án Bất Động Sản, phiên dịch mua và bán thiết bị, phiên dịch tại nhà máy sản xuất … Phương Đông với hơn 8 năm kinh nghiệm tay nghề và 15.000 tài liệu được dịch chắc như đinh sẽ là khu vực uy tín để bạn “ chọn mặt gửi vàng ” .

5/5 – ( 17 bầu chọn )

Source: https://vvc.vn
Category : Công nghệ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB