DANH MỤC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Mô tả trang thiết bị y tế
|
Mã hàng
|
1 |
Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét |
3002.11.00 |
2 |
Các mẫu sản phẩm đã hoặc chưa trộn lẫn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh ( ví dụ : dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè ; dung dịch muối biển vệ sinh mũi ; xịt mũi nước biển ; xịt tai, xịt họng ; nước mắt tự tạo ; nhũ tương nhỏ mắt ; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng ; dịch lọc thận … ) |
3004.90.99 |
3 |
Băng dán và những mẫu sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất |
3005.10.10 |
4 |
Băng dán và những mẫu sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất ( ví dụ : miếng dán sát khuẩn ; miếng dán hạ sốt ; miếng dán lạnh ; miếng dán giữ nhiệt … ) |
3005.10.90 |
5 |
Băng y tế |
3005.90.10 |
6 |
Gạc y tế |
3005.90.20 |
7 |
Bông y tế |
3005.90.90 |
8 |
Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật ; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
3006.10.10 |
9 |
Chỉ không tự tiêu, loại sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa ; vật tư cầm máu ; tấm nâng phẫu thuật ; lưới Điều trị thoát vị ; keo dán sinh học ; màng ngăn hấp thu sinh học ; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật ; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng . |
3006.10.90 |
10 |
Chất thử nhóm máu |
3006.20.00 |
11 |
Xi măng hàn răng và những chất hàn răng khác |
3006.40.10 |
12 |
Xi măng gắn xương |
3006.40.20 |
13 |
Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu ; bộ kít chăm nom vết thương |
3006.50.00 |
14 |
Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho những bộ phận của khung hình khi thực thi phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất kết nối giữa khung hình và thiết bị y tế ( ví dụ : gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo ; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco … ) |
3006.70.00 |
15 |
Dụng cụ chuyên sử dụng cho mổ tạo hậu môn giả |
3006.91.00 |
16 |
Bột và bột nhão làm chặt chân răng |
3306.10.10 |
17 |
Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, dữ gìn và bảo vệ kính áp tròng |
3307.90.50 |
18 |
Phim X quang dùng trong y tế |
3701.10.00 |
19 |
Tấm cảm ứng nhận ảnh X quang y tế |
3701.99.90 |
20 |
Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế |
3808.94.90 |
21 |
Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
3822.00.10 |
22 |
Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
3822.00.20 |
23 |
Chất thử chẩn đoán bệnh khác ( ví dụ : que thử, khay thử ; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật tư trấn áp in vitro … ) |
3822.00.90 |
24 |
Các loại sản phẩm khác bằng plastic ( ví dụ : cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn ; bộ chuyển tiếp, ống nối ; miếng nẹp sau phẫu thuật ; mặt nạ cố định và thắt chặt ; kẹp ống thông, dây dẫn ; miếng dán giữ ống thông ; túi đựng nước tiểu ; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng ; ống nghiệm chứa chất chống đông ; túi ép tiệt trùng, vỏ hộp đựng dụng cụ không chứa giấy ; bao chụp đầu đèn ; bao camera nội soi ; túi đựng bệnh phẩm nội soi … ) |
3926.90.39 |
25 |
Bao cao su |
4014.10.00 |
26 |
Găng tay phẫu thuật |
4015.11.00 |
27 |
Găng khám |
4015.19.00 |
28 |
Mặt hàng vỏ hộp dùng trong giải quyết và xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy ( giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn ), gồm hai mặt ( một mặt phẳng plastic, một mặt phẳng giấy ), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để hoàn toàn có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói kinh doanh bán lẻ . |
4819.50.00 |
29 |
Mặt hàng loại sản phẩm dùng trong giải quyết và xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt ( một mặt phẳng giấy, một mặt phẳng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn ) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn |
4823.90.99 |
30 |
Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp |
6115.10.10 |
31 |
Áo phẫu thuật |
6211.43.10 |
32 |
Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da |
6212.90.11 |
33 |
Hàng may mặc từ vật tư dệt khác, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da |
6212.90.91 |
34 |
Khẩu trang phẫu thuật |
6307.90.40 |
35 |
Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật ( Ví dụ : máy hấp tiệt trùng ; nồi hấp tiệt trùng ; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ tiên tiến plasma ; … ) |
8419.20.00 |
36 |
Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế |
8421.19.90 |
37 |
Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và những xe tương tự như được phong cách thiết kế đặc biệt quan trọng để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu tổ chức quản lý và vận hành cơ giới |
8713.10.00 8713.90.00
|
38 |
Kính áp tròng ( cận, viễn, loạn ) |
9001.30.00 |
39 |
Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da |
9002.90.90 |
40 |
Kính thuốc |
9004.90.10
|
41 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
9011.80.00 |
42 |
Máy chiếu tia laser CO2 Điều trị |
9013.20.00 |
43 |
Thiết bị điện tim |
9018.11.00 |
44 |
Thiết bị siêu âm dùng trong y tế ( ví dụ : máy siêu âm chẩn đoán ; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm ; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u … ) |
9018.12.00 |
45 |
Thiết bị chụp cộng hưởng từ |
9018.13.00 |
46 |
Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
9018.14.00 |
47 |
Máy theo dõi bệnh nhân ; máy đo độ vàng da ; máy điện não ; máy điện cơ ; mạng lưới hệ thống nội soi chẩn đoán ; máy đo / nghiên cứu và phân tích công dụng hô hấp ; thiết bị xác định trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò tính năng hoặc kiểm tra thông số kỹ thuật sinh lý khác |
9018.19.00 |
48 |
Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại |
9018.20.00 |
49 |
Bơm tiêm dùng một lần |
9018.31.10 |
50 |
Bơm tiêm điện, máy truyền dịch |
9018.31.90 |
51 |
Kim tiêm bằng sắt kẽm kim loại, kim khâu vết thương ; kim phẫu thuật bằng sắt kẽm kim loại ; kim, bút lấy máu và dịch khung hình ; kim dùng với mạng lưới hệ thống thận tự tạo ; kim luồn mạch máu |
9018.32.00 |
52 |
Ống thông đường tiểu |
9018.39.10 |
53 |
Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự như khác ( ví dụ : dụng cụ mở đường vào mạch máu ; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu ; dây nối quả lọc máu rút nước ; dây dẫn máu ; dây thông dạ dày ; ống thông cho ăn ; dụng cụ lấy máu mẫu ; dây nối dài bơm tiêm điện ; ống dẫn lưu, ống thông … ) |
9018.39.90 |
54 |
Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
9018.41.00 |
55 |
Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác ( ví dụ : máy đo khúc xạ, giác mạc tự động hóa ; máy đo điện võng mạc ; máy chụp cắt lớp đáy mắt, máy chụp huỳnh quang đáy mắt ; mạng lưới hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa ( laser excimer, phemtosecond laser, phaco, máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc ) ; máy laser Điều trị dùng trong nhãn khoa ; dụng cụ thông áp lực đè nén nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm … ) |
9018.50.00 |
56 |
Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch |
9018.90.20 |
57 |
Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa ( ví dụ : máy phá rung tim ; dao mổ điện ; dao mổ siêu âm ; dao mổ laser ; máy gây mê kèm thở ; máy giúp thở ; lồng ấp trẻ sơ sinh ; mạng lưới hệ thống tán sỏi ; thiết bị lọc máu ; thiết bị phẫu thuật lạnh ; máy tim phổi tự tạo ; máy lọc gan ; máy chạy thận tự tạo, máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận ; mạng lưới hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến … ) |
9018.90.30 |
58 |
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh đơn cử trong Danh Mục sản phẩm & hàng hóa xuất nhập khẩu Nước Ta và Danh Mục phát hành kèm Thông tư này . |
9018.90.90 |
59 |
Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương |
9021.10.00 |
60 |
Răng giả |
9021.21.00 |
61 |
Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa |
9021.29.00 |
62 |
Khớp giả |
9021.31.00 |
63 |
Các bộ phận tự tạo khác của khung hình |
9021.39.00 |
64 |
Thiết bị trợ thính, trừ những bộ phận và phụ kiện |
9021.40.00 |
65 |
Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ những bộ phận và phụ kiện |
9021.50.00 |
66 |
Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào khung hình để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận khung hình ( ví dụ : khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch ; thủy tinh thể nhân tạo … ) |
9021.90.00 |
67 |
Thiết bị chụp cắt lớp ( CT ) Điều khiển bằng máy tính |
9022.12.00 |
68 |
Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa |
9022.13.00 |
69 |
Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật |
9022.14.00 |
70 |
Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng những loại tia đó ( ví dụ : máy Coban Điều trị ung thư, máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư, dao mổ gamma những loại, thiết bị xạ trị áp sát ; … ) |
9022.21.00 |
71 |
Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ ( mạng lưới hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung chuyên sâu iốt I130, I131 ) |
9022.90.90 |
72 |
Nhiệt kế điện tử |
9025.19.19 |
73 |
Nhiệt kế y học thủy ngân |
9025.19.20 |
74 |
Thiết bị nghiên cứu và phân tích lý hoặc hóa học hoạt động giải trí bằng điện dùng cho Mục đích y học ( ví dụ : máy nghiên cứu và phân tích sinh hóa ; máy nghiên cứu và phân tích điện giải, khí máu ; máy nghiên cứu và phân tích huyết học ; máy đo đông máu ; máy đo vận tốc máu lắng ; mạng lưới hệ thống xét nghiệm elisa ; máy nghiên cứu và phân tích nhóm máu ; máy chiết tách tế bào ; máy đo ngưng tập và nghiên cứu và phân tích tính năng tiểu cầu ; máy định danh vi rút, vi trùng ; máy nghiên cứu và phân tích miễn dịch ; máy đo tải lượng vi trùng, vi rút ; máy đo đường huyết … ) |
9027.80.30 |
75 |
Ghế nha khoa và những bộ phận của chúng |
9402.10.10 |
76 |
Đồ nội thất bên trong được phong cách thiết kế đặc biệt quan trọng để dùng trong ngành y, giải phẫu ( Ví dụ : giường bệnh Điều khiển bằng điện ; bàn mổ, giường cấp cứu, giường hồi sức ; tủ đầu giường bệnh nhân ; xe đẩy dụng cụ chuyên sử dụng ; ghế lấy máu ; ghế truyền dịch, ghế truyền hóa chất … ) |
9402.90.10 |
77 |
Ghế vệ sinh dành cho người bệnh |
9402.90.20 |
78 |
Đèn mổ treo trần |
9405.10.20 |
79 |
Đèn mổ để bàn, giường |
9405.20.10 |
80 |
Đèn khám |
9405.20.90
|
81 |
Đèn phẫu thuật |
9405.40.91 |