Điểm chuẩn các trường đại học năm 2022

STT Điểm chuẩn trường 1 Đại học Công nghệ TP HCM 2 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 3 Đại học Ngoại thương (Hà Nội) 4 Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) 5 Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) 6 Đại học Quốc tế Sài Gòn 7 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) 8 Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) 9 Học viện Ngân hàng (Hà Nội) 10 Đại học Thương mại (Hà Nội) 11 Đại học Bách khoa Hà Nội 12 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) 13 Học viện Ngoại giao (Hà Nội) 14 Đại học Luật TP HCM 15 Đại học Thủy lợi (Hà Nội) 16 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 20 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 21 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) 22 Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23 Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 25 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 26 Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 27 Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) 28 Đại học Nông lâm TP HCM 29 Đại học Xây dựng Hà Nội 30 Đại học Sư phạm Hà Nội 31 Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) 32 Đại học Kinh tế TP HCM 33 Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM) 34 Học viện Tài chính (Hà Nội) 35 Đại học Y Dược Hải Phòng 36 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 37 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) 38 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP HCM) 39 Đại học Mỏ – Địa chất (Hà Nội) 40 Đại học Điện lực (Hà Nội) 41 Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội) 42 Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội) 43 Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội) 44 Đại học An ninh nhân dân (TP HCM) 45 Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM) 46 Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội) 47 Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh) 48 Học viện Quốc tế 49 Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) 50 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 51 Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM) 52 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 53 Đại học Mở Hà Nội 54 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội) 55 Đại học Công nghiệp Hà Nội 56 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) 57 Đại học Hoa Sen (TP HCM) 58 Đại học Ngoại ngữ – Tin học (TP HCM) 59 Đại học Gia Định (TP HCM) 60 Đại học Văn Hiến (TP HCM) 61 Đại học Cần Thơ 62 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 63 Đại học Sư phạm TP HCM 64 Đại học Tài chính – Marketing (TP HCM) 65 Đại học Ngân hàng TP HCM 66 Đại học Luật Hà Nội 67 Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội) 68 Học viện Quân y (Hà Nội) 69 Học viện Hậu cần (Hà Nội) 70 Học viện Hải quân (Khánh Hòa) 71 Học viện Biên phòng (Hà Nội) 72 Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội) 73 Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội) 74 Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương) 75 Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa) 76 Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc) 77 Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội) 78 Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội) 79 Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội) 80 Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội) 81 Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai) 82 Học viện Phòng không – Không quân (Hà Nội) 83 Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội) 85 Đại học Sài Gòn 86 Đại học Dược Hà Nội 87 Đại học Y tế công cộng (Hà Nội) 88 Đại học Văn hóa Hà Nội 89 Đại học Công đoàn (Hà Nội) 90 Đại học Y Hà Nội 91 Đại học Luật (Đại học Huế) 92 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 93 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 94 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) 95 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 96 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 97 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 98 Đại học Y – Dược (Đại học Huế) 99 Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế) 100 Trường Du lịch (Đại học Huế) 101 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 102 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 103 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 104 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 105 Đại học Hà Nội 106 Đại học Y dược TP HCM 107 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 108 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 109 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 110 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 111 Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 112 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) 113 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) 114 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng) 115 Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) 116 Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội) 117 Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) 118 Đại học Công nghiệp TP HCM 119 Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM) 120 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội) 121 Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội) 122 Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) 123 Đại học Y dược Cần Thơ 124 Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM) 125 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 126 Đại học Văn Lang (TP HCM) 127 Đại học Công nghệ Sài Gòn 128 Đại học Y Dược Thái Bình 129 Đại học Điều dưỡng Nam Định 130 Đại học Hàng hải Việt Nam 131 Đại học Hải Phòng 132 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 133 Học viện Tòa án (Hà Nội) 134 Đại học Kiểm sát (Hà Nội) 135 Đại học Mở TP HCM 136 Đại học Văn hoá TP HCM 137 Đại học Hùng Vương TP HCM 138 Đại học Kiến trúc (Hà Nội) 139 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 140 Trường Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 141 Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 142 Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 143 Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 144 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 145 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 146 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 147 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 148 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) 149 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 150 Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội) 151 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội) 152 Đại học Đại Nam (Hà Nội) 153 Đại học Thành Đô (Hà Nội) 154 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 155 Đại học Nội vụ Hà Nội 156 Đại học Đồng Nai 157 Đại học Công nghệ Đồng Nai 158 Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) 159 Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) 160 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 161 Đại học Thủ Dầu Một 162 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 163 Đại học Lao động Xã hội 164 Học viện Chính sách và Phát triển 165 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) 166 Đại học Phương Đông (Hà Nội) 167 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) 168 Đại học Quang Trung (Bình Định) 169 Đại học Khánh Hòa 170 Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hoà) 171 Đại học Phú Yên 172 Đại học Xây dựng Miền Trung (Phú Yên) 173 Đại học Kiến trúc TP HCM 174 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 175 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) 176 Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 177 Đại học Thủ đô Hà Nội 178 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 179 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 180 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 181 Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) 182 Học viện Cán bộ TP HCM 183 Đại học Tây Bắc (Sơn La) 184 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) 185 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 186 Đại học Hà Tĩnh 187 Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) 188 Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) 189 Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) 190 Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) 191 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) 192 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) 193 Đại học Vinh (Nghệ An) 194 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) 195 Đại học Bạc Liêu 196 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 197 Đại học Tân Tạo (Long An) 198 Đại học Kiên Giang 199 Đại học Đồng Tháp 200 Đại học Trà Vinh 201 Đại học Xây dựng miền Tây 202 Đại học Nam Cần Thơ 203 Đại học Tây Đô (Cần Thơ) 204 Đại học Phenikaa (Hà Nội) 205 Đại học Thăng Long (Hà Nội) 206 Đại học Hòa Bình (Hà Nội)

Source: https://vvc.vn
Category : Công nghệ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB