Đặc điểm của máy móc thiết bị: – Tài liệu text

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.05 KB, 54 trang )

thiết bị và các nguồn lực khác đợc giao thực hiện các nhiệm vụ sản xuất do công ty phân công.
– Nhiệm vụ: Nắm vững kế hoạch đợc giao, chú ý các chỉ tiêu về thời gian hoàn thành, các yêu cầu về công nghệ chế tạo, chất lợng sản phẩm, phối
hợp chặt chẽ với các phòng kĩ thuật, nghiệp vụ và các đơn vị liên quan để chuẩn bị sản xuất, xây dựng kế hoạch tác nghiệp chi tiết trong ngày, tuần,
tháng, cụ thể về lao động sử dụng thiết bị và các phơng tiện cần thiết, phân công điều hành sản xuất, đảm bảo năng suất, chất lợng sản phẩm và thời gian
qui định.
Nhận xét: Qua sơ đồ trên nhận thấy cơ cấu tổ chức của công ty Cơ
khí Hà Nội đợc xây dựng theo trực tuyến chức năng. Theo kiểu cơ cấu này gám đốc đợc sự giúp sức của các phó giám đốc chức năng để chuẩn bị các
quyết định hớng dẫn và kiểm tra thực hiện các quyết định. Cơ cấu này có u điểm gọn nhẹ tập trung quyền lực. Mô hình quản lí theo hớng tập trung đã
giúp cho công ty nâng cao hiệu quả của việc phân phối giữa các bộ phận chức năng và các đơn vị sản xuất. Quá trình thông tin nhanh, kiểm tra có
định hớng, phân công giải quyết các công việc kịp thời toạ điều kiện nhanh chóng tháo gỡ trở ngại. Trong thời gian qua công ty đã có những sửa đổi
trong cơ cấu quản lí để ngày càng hoàn thiện hơn bắt kịp su hớng toàn cầu hoá, khu vực hoá.

2. Đặc điểm của máy móc thiết bị:

Công ty cơ khí Hà Nội là đơn vị sản xuất hàng cơ khí nên máy móc thiết bị của công ty mang tính đặc thù riêng của ngành, chủ yếu là máy phay,
máy tiện, máy mài…
Bảng 2: Máy móc thiết bị của công ty
TT Tên máy móc thiết bị
S.lợng chiếc
Công suất kW
C.S.T.K so với C.S máy
Năm chế tạo
1. Máy tiện các loại
147 6-60
85 1956
2. Máy phay các loại
92 4-16
80 1956
– 37 –
3. Máy bào các loại
24 2-40
80 1956
4. Máy mài các loại
137 2-10
80 1956
5. Máy khoan các loại
64 2-10
80 1956
6. Máy doa các loại
15 4-16
80 1956
7. Máy ca các loại
16 2-10
85 1956
8. Máy búa các loại
5 2-8
85 1960
9. Máy chuốt áp các loại
8 2-8
70 1960
10. Máy cắt độn các loại 11
2-8 80
1960 11. Máy lắc trộn các loại
3 10-40
70 1960
12. Máy hàn các loại 26
5-10 85
1960 13. Máy hàn hơi các loại
9 85
1963 14. Máy nén khí các loại
14 10-75
65 1963
15. Cầu trục các loại 65
70 1963
16. Lß lun thÐp 4
800 70
1963 17. Lß lun gang
2 30
70 1963
Do đặc điểm của ngành cơ khí lên số lợng máy móc thiết bị biến động bất thờng tuỳ thuộc vào tình hình sản xuất và tiêu thụ msp của công ty.
Nếu số lợng khách hàng đặt lớn thì số máy có thể đợc huy động thêm hoặc
do yêu cầu của khách hàng mà công ty phải trang vị thêm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Tổng số máy tiện và máy mái chiếm số lợng lớn nhất
trong hệ thống máy móc thiết bị của công ty gồm 284 chiếc, các loại máy còn lại mang tính chất đặc thù của công việc lên số lợng ít hơn.
Qua bảng trên mô tả máy móc thiết bị của công ty, chúng ta thấy đợc thực trạng rất khó khăn của công ty là máy móc thiết bị đã cũ kĩ lỗi thời sản
xuất lạc hậu. Đây là một khó khăn lớn của công ty đòi hỏi phải có nguồn tài chính lớn để đổi mới trang thiết bị.Trong nhng năm gần đây công ty đã trang
bị các máy công cụ đặc chủngnh: – Máy tiện đứng SKJ32-63 tiện ®ỵc chi tiÕt cã ®êng kÝnh ®Õn 6,3m
– 38 –
– Máy SUT160CNC có thể tiện đợc chi tiết dài 12m, ®êng kÝnh tíi 1.6m
– M¸y doa W250 cã thĨ doa lô đờngkính đến 2,5m chiều sâu lỗ tói 4m
Công ty còng cã mét sè m¸y tiƯn, m¸y phay CNC cã khả năng chế tạo gia công các chi tiết có hình dạng phức tạp.

3. Đặc điểm về nguyên vật liệu:

Công ty cơ khí Hà Nội là đơn vị sản xuất hàng cơ khí nên máy móc thiết bị của công ty mang tính đặc thù riêng của ngành, chủ yếu là máy phay,máy tiện, máy mài…Bảng 2: Máy móc thiết bị của công tyTT Tên máy móc thiết bịS.lợng chiếcCông suất kWC.S.T.K so với C.S máyNăm chế tạo1. Máy tiện các loại147 6-6085 19562. Máy phay các loại92 4-1680 1956- 37 -3. Máy bào các loại24 2-4080 19564. Máy mài các loại137 2-1080 19565. Máy khoan các loại64 2-1080 19566. Máy doa các loại15 4-1680 19567. Máy ca các loại16 2-1085 19568. Máy búa các loại5 2-885 19609. Máy chuốt áp các loại8 2-870 196010. Máy cắt độn các loại 112-8 801960 11. Máy lắc trộn các loại3 10-4070 196012. Máy hàn các loại 265-10 851960 13. Máy hàn hơi các loại9 851963 14. Máy nén khí các loại14 10-7565 196315. Cầu trục các loại 6570 196316. Lß lun thÐp 4800 701963 17. Lß lun gang2 3070 1963Do đặc điểm của ngành cơ khí lên số lợng máy móc thiết bị biến động bất thờng tuỳ thuộc vào tình hình sản xuất và tiêu thụ msp của công ty.Nếu số lợng khách hàng đặt lớn thì số máy có thể đợc huy động thêm hoặcdo yêu cầu của khách hàng mà công ty phải trang vị thêm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Tổng số máy tiện và máy mái chiếm số lợng lớn nhấttrong hệ thống máy móc thiết bị của công ty gồm 284 chiếc, các loại máy còn lại mang tính chất đặc thù của công việc lên số lợng ít hơn.Qua bảng trên mô tả máy móc thiết bị của công ty, chúng ta thấy đợc thực trạng rất khó khăn của công ty là máy móc thiết bị đã cũ kĩ lỗi thời sảnxuất lạc hậu. Đây là một khó khăn lớn của công ty đòi hỏi phải có nguồn tài chính lớn để đổi mới trang thiết bị.Trong nhng năm gần đây công ty đã trangbị các máy công cụ đặc chủngnh: – Máy tiện đứng SKJ32-63 tiện ®ỵc chi tiÕt cã ®êng kÝnh ®Õn 6,3m- 38 — Máy SUT160CNC có thể tiện đợc chi tiết dài 12m, ®êng kÝnh tíi 1.6m- M¸y doa W250 cã thĨ doa lô đờngkính đến 2,5m chiều sâu lỗ tói 4mCông ty còng cã mét sè m¸y tiƯn, m¸y phay CNC cã khả năng chế tạo gia công các chi tiết có hình dạng phức tạp.

Source: https://vvc.vn
Category : Công nghệ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB