Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia (tiếng Croatia: Hrvatska nogometna reprezentacija) là đội tuyển cấp quốc gia của Croatia do Liên đoàn bóng đá Croatia quản lý. Đội tuyển Croatia được đánh giá là một trong những đội bóng có thực lực tại châu Âu cũng như thế giới với chiến tích đoạt á quân tại Nga 2018 (và hạng 3 World Cup 1998) và nhiều năm liền góp mặt tại các giải đấu lớn như World Cup hay Euro.
Trận tranh tài quốc tế tiên phong của đội tuyển Croatia là trận gặp đội tuyển Slovakia vào năm 1941. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí á quân của World Cup 2018 .
Sân vận động[sửa|sửa mã nguồn]
Kỷ lục địa điểm nhà[sửa|sửa mã nguồn]
Người hâm mộ tại sân vận động Poljud
Bảng sau đây cung ứng một tác dụng tóm tắt Croatia tại những khu vực khác nhau được sử dụng cho những trận nhà. Kể từ trận đấu tiên phong của Croatia vào tháng 10 năm 1990, họ đã tranh tài những trận nhà tại 11 sân vận động trên khắp quốc gia. Bảng sau đây phân phối một hiệu quả tóm tắt của Croatia tại những khu vực nhà .
- Từ khóa: St–số trận, T–trận thắng, H–trận hòa; B–trận bại, %–tỷ lệ phần trăm thắng
Cập nhật lần cuối: Croatia v Gruzia, ngày 19 tháng 11 năm 2019. Các thống kê bao gồm các trận đấu được công nhận chính thức của FIFA.
Kỷ lục giải tranh tài[sửa|sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá quốc tế[sửa|sửa mã nguồn]
Từ 1930 đến 1990, Croatia là một phần của Nam Tư .Năm 1994, Croatia không tham gia do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA .Từ 1998 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham gia những Giải vô địch bóng đá quốc tế và 4 lần lọt vào vòng chung kết, với thành tích cao nhất là á quân của World Cup 2018 .
Năm
|
Thành tích
|
Thứ hạng
|
Số trận
|
Thắng
|
Hòa*
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
1998 |
Hạng ba |
3 |
7 |
5 |
0 |
2 |
11 |
5
|
2002 |
Vòng 1 |
23 |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
3
|
2006 |
Vòng 1 |
22 |
3 |
0 |
2 |
1 |
2 |
3
|
2010 |
Không vượt qua vòng loại
|
2014 |
Vòng 1 |
19 |
3 |
1 |
0 |
2 |
6 |
6
|
2018 |
Á quân |
2 |
7 |
4 |
2 |
1 |
14 |
9
|
2022 |
Vượt qua vòng loại
|
2026 |
Chưa xác định
|
Tổng cộng |
6/22 |
1 lần á quân |
23 |
11 |
4 |
8 |
35 |
26
|
*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Giải vô địch bóng đá châu Âu[sửa|sửa mã nguồn]
Từ 1960 đến 1988, Croatia là một phần của Nam Tư .Năm 1992, Croatia không tham gia do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA .Từ 1996 đến nay, đội tuyển Croatia đã 4 lần tham gia vòng chung kết những Giải vô địch bóng đá châu Âu, trong đó thành tích cao nhất là vào tứ kết ( 2 lần ) .
Năm
|
Thành tích
|
Số trận
|
Thắng
|
Hòa*
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
1996 |
Tứ kết |
4 |
2 |
0 |
2 |
5 |
5
|
2000 |
Không vượt qua vòng loại
|
2004 |
Vòng bảng |
3 |
0 |
2 |
1 |
4 |
6
|
2008 |
Tứ kết |
4 |
3 |
1 |
0 |
5 |
2
|
2012 |
Vòng bảng |
3 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3
|
2016 |
Vòng 16 đội |
4 |
2 |
1 |
1 |
5 |
4
|
2020 |
Vòng 16 đội |
4 |
1 |
1 |
2 |
7 |
8
|
2024 |
Chưa xác định
|
Tổng cộng |
6/7 2 lần tứ kết |
22 |
9 |
6 |
7 |
30 |
28
|
*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
UEFA Nations League[sửa|sửa mã nguồn]
Thành tích tại UEFA Nations League
|
Mùa giải
|
Hạng đấu
|
Bảng
|
Pld
|
W
|
D
|
L
|
GF
|
GA
|
Thứ hạng
|
2018–19
|
A
|
4
|
4 |
1 |
1 |
2 |
4 |
10 |
9th
|
2020–21
|
A
|
3
|
6 |
1 |
0 |
5 |
9 |
16 |
12th
|
2022–23
|
A
|
Chưa xác định
|
Tổng cộng
|
10
|
2
|
1
|
7
|
13
|
26
|
9th
|
Kết quả tranh tài[sửa|sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa|sửa mã nguồn]
Danh sách 26 cầu thủ tham dự FIFA World Cup 2022.[4]
Số trận ra sân và số bàn thắng được tính vào ngày 16 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Ả Rập Xê Út.
Từng được triệu tập[sửa|sửa mã nguồn]
Đội hình đã từng được triệu tập trong 12 tháng qua .
Các cầu thủ nổi tiếng[sửa|sửa mã nguồn]
Cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất[sửa|sửa mã nguồn]
Luka Modrić là cầu thủ khoác áo đội tuyển Croatia nhiều nhất với 155 trận.
Tính đến ngày 16 tháng 11, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển vương quốc nhiều nhất là :
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất[sửa|sửa mã nguồn]
Davor Šuker là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia với 45 bàn thắng.
Dưới đây là top 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia ( tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2022 ) .
Huấn luyện viên[sửa|sửa mã nguồn]
Các giải đấu chính[sửa|sửa mã nguồn]
Trao Giải khác[sửa|sửa mã nguồn]
- Đội bóng tiến bộ nhất của năm
Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]
Bản mẫu : National sports teams of Croatia