Trường Cao đẳng Cộng đồng Vancouver ( VCC ) là trường cao đẳng công lập duy nhất tọa lạc tại TT thành phố Vancouver – là thành phố lớn thứ 3 của Canada. Vancouver luôn nằm trong list 10 thành phố đáng sống nhất quốc tế do UNESCO công nhận với mạng lưới hệ thống nước và môi trường tự nhiên xanh sạch, dịch vụ chăm nom sức khỏe thể chất tuyệt vời và hoàn hảo nhất, người dân vô cùng thân thiện, bảo mật an ninh cao và thời tiết ôn hòa ( Vancouver là nơi có nhiệt độ ấm cúng nhất Canada ). Thành phố Vancouver được tạo hóa ưu tiên khi nằm bên cạnh bờ biển Thái Bình Dương và chỉ cách vài phút đi bộ đến những dãy núi hùng vĩ, thích hợp cho những hoạt động giải trí thể thao ngoài trời. Vậy nên đây chính là nơi lý tưởng cho SV học tập và tích góp được những kinh nghiệm tay nghề sống vô giá. Trường có 3 khu học xá riêng không liên quan gì đến nhau : Broadway Campus, Downtown Campus và Annacis Island .
VCC được xây dựng từ 1965 và tự hào về truyền thống lịch sử 50 năm giảng dạy sinh viên trong nước và quốc tế với chương trình giáo dục chất lượng cao, tạo cho sinh viên nhiều thời cơ và triển vọng trong nghề nghiệp tương lai. 90 % sinh viên tìm được việc làm trong vòng 4 tháng sau khi tốt nghiệp ( theo bảng thống kê khảo sát hàng năm của Bộ giáo dục và Phát triển thị trường lao động của tỉnh bang British Columbia ). Mỗi năm có hơn 15.000 sinh viên theo học tại trường, trong đó có những sinh viên quốc tế đến từ hơn 150 vương quốc trên quốc tế đã chọn VCC là nơi trang bị kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp thiết yếu cho tương lai. Trường cung ứng phong phú ngành học giảng dạy từ Lever chứng từ nghề, cao đẳng đến ĐH, nổi tiếng với những khóa học có phối hợp chương trình thực tập giúp SV bảo vệ làm được việc ngay sau khi tốt nghiệp .
Chương trình đào tạo:
1. Chương trình chuyển tiếp đại học (First-Year University): sinh viên có thể lựa chọn Chương trình chuyển tiếp đại học liên quan đến các khối ngành nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật, khoa học máy tính. SV sẽ hoàn thành tối thiểu 30 tín chỉ (tương đương năm 1 đại học) để chuyển tiếp vào năm 2 các trường cao đẳng và đại học theo quy định của Hội đồng thẩm định & chuyển tiếp British Columbia (BCCAT).
* * SV từ cao đẳng VCC được gật đầu chuyển tiếp vào những ĐH khét tiếng tại Canada và Mỹ như University of British Columbia, Simon Fraser University, The University of Victoria, Thompson River University, Columbia University ( USA ) và California University ( USA ) .
Chương trình |
Thời gian học |
Kỳ nhập học |
Học phí toàn khóa học |
Yêu cầu đầu vào |
First-Year University (Khoa học hoặc Nghệ thuật) |
1 năm |
Tháng 1, 5, 9 |
17.500 CAD |
TOEFL iBT 82 (nghe, đọc: 21, nói, viết: 20)/
IELTS 6.5 ( không band nào dưới 6.0 ) |
First-Year University (Kỹ thuật) |
1 năm |
Tháng 1, 5, 9 |
24.230 CAD |
TOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20)/
IELTS 6.5 ( không band nào dưới 6.0 ) |
First-Year University (Khoa học máy tính) |
1 năm |
Tháng 1, 5, 9 |
20.160 CAD |
TOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20)/
IELTS 6.5 ( không band nào dưới 6.0 ) |
2. Chương trình chứng chỉ nghề, cao đẳng, cử nhân và sau đại học:
Chương trình |
Thời gian học |
Kỳ nhập học |
Học phí toàn khóa học |
Yêu cầu đầu vào |
Làm bánh và nghệ thuật bánh ngọt |
Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt
( 2 chứng từ )
Baking and Pastry Arts-Artisan Baking and Pastry |
2 năm |
Tháng 2, 9 |
34.170 CAD |
TOEFL iBT 68/
IELTS 5.5 ( không band nào dưới 5.0 ) |
Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt – Thợ làm bánh
Baking and Pastry Arts-Artisan Baking |
11 tháng |
Tháng 5 |
23.150 CAD |
TOEFL iBT 68/
IELTS 5.5 ( không band nào dưới 5.0 ) |
Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt – Làm bánh ngọt
Baking and Pastry Arts-Pastry |
11 tháng |
Tháng 1, 3, 4, 10 |
23.150 CAD |
TOEFL iBT 68/
IELTS 5.5 ( không band nào dưới 5.0 ) |
Kinh doanh và trợ lý văn phòng |
Trợ lý hành chính |
8 tháng |
Tháng 1, 5, 8 |
16.960 CAD |
TOEFL iBT 80 (ko band nào dưới 20)/
IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
|
Trợ lý hành chính pháp lý |
5 tháng |
Tháng 2, 9 |
10.350 CAD |
TOEFL iBT 80 (ko band nào dưới 20)/
IELTS 6.5 ( không band nào dưới 6.0 ) |
Trợ lý văn phòng y khoa |
6 tháng |
Tháng 3, 9 |
11.860 CAD |
TOEFL iBT 80 (ko band nào dưới 20)/
IELTS 6.5 ( không band nào dưới 6.0 ) |
Nhân viên sao chép y khoa |
8 tháng |
Tháng 9 |
16.010 CAD |
TOEFL iBT 90 (Nghe, đọc: 22, nói, viết: 23)/
IELTS 6.5 ( Nghe, đọc : 6.0, nói : 7.0, viết : 6.5 ) |
Khoa mỹ học |
Tạo mẫu tóc |
10 tháng |
Tháng 1, 3, 5, 9 |
21.850 CAD |
TOEFL iBT 68/ IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) |
Thẩm mỹ học |
9 tháng |
Tháng 1, 5, 9, 11 |
17.040 CAD |
TOEFL iBT 68/ IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) |
Nghệ thuật nấu ăn |
Món ăn Châu Á |
5 tháng |
Tháng 2, 9 |
10.440 CAD |
Phỏng vấn với trưởng khoa |
Công nghệ |
Kỹ thuật viên Kiến trúc |
10 tháng |
Tháng 9 |
19.960 CAD |
TOEFL iBT 80 (ko band nào dưới 20)/
IELTS 6.5 ( không band nào dưới 6.0 ) |
Kỹ thuật viên Dân dụng/Kết cấu |
10 tháng
|
Tháng 9 |
19.960 CAD |
Kỹ thuật viên Chi tiết thép |
10 tháng
|
Tháng 9 |
19.960 CAD |
3. Cao đẳng – Diploma
Chương trình |
Thời gian học |
Kỳ nhập học |
Học phí toàn khóa học |
Yêu cầu đầu vào |
Công nghệ dịch vụ ô tô |
Va chạm và sửa chữa ô tô |
2 năm |
Tháng 1, 5, 9 |
31.820 CAD |
TOEFL iBT 60/ IELTS 5.0 (không band nào dưới 4.5) |
Công nghệ dịch vụ ô tô |
2 năm |
Tháng 1, 5, 9 |
33.080 CAD |
TOEFL iBT 70 (nghe: 16, nói, đọc, viết: 18)/ IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
Công nghệ cơ khí nặng |
2 năm |
Tháng 1, 5 |
37.000 CAD |
TOEFL iBT 60/ IELTS 5.0 (không band nào dưới 4.5)
|
Khoa mỹ học |
Thẩm mỹ học |
2 năm |
Tháng 1, 3, 5, 9 |
37.430 CAD |
TOEFL iBT 68/ IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) |
Nghệ thuật nấu ăn |
|
|
|
|
Nghệ thuật nấu ăn |
2 năm |
Tháng 1, 5, 9 |
35.160 CAD |
Toefl iBT 68/ IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) |
Nhà hàng khách sạn |
Quản trị nhà hàng khách sạn |
2 năm |
Tháng 1, 9 |
31.920 CAD |
TOEFL iBT 80 (ko band nào dưới 20)/ IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
Âm nhạc và Khiêu vũ |
Khiêu vũ |
2 năm |
Tháng 9 |
28.370 CAD |
TOEFL iBT 68/ IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) |
Âm nhạc |
2 năm |
Tháng 9 |
32.380 CAD |
Toefl iBT 80 (ko band nào dưới 20)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Công nghệ |
Công nghệ CAD & BIM |
2 năm |
Tháng 9 |
27.290 CAD |
TOEFL iBT 80 (ko band nào dưới 20)/ IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Công nghệ hệ thống máy tính |
2 năm |
Tháng 5, 9 |
42.350 CAD |
Công nghệ sửa chữa điện tử |
2 năm |
Tháng 9 |
36.975 CAD |
Sản xuất và Thiết kế thời trang |
2 năm |
Tháng 9 |
23.170 CAD |
Nghệ thuật và Thiết kế trang sức |
2 năm |
Tháng 9 |
35.680 CAD |
Thiết kế đồ họa |
2 năm |
Tháng 1, 9 |
40.680 CAD |
4. Chương trình lấy bằng cử nhân: Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng cùng ngành, sinh viên sẽ học thêm 2 năm nữa để lấy bằng cử nhân.
Chương trình |
Thời gian học |
Kỳ nhập học |
Học phí toàn khóa học |
Yêu cầu đầu vào |
Quản trị nhà hàng khách sạn |
2 năm |
Tháng 9 |
36.510 CAD |
Đã có bằng cao đẳng về kinh doanh/Nhà hàng khách sạn hoặc các ngành liên quan, GPA>=2.0, TOEFL iBT 80 (ko band nào dưới 20)/
IELTS 6.5 ( không band nào dưới 6.0 ) |
Âm nhạc |
2 năm |
Tháng 9 |
42.190 CAD |
Đã có bằng cao đẳng về âm nhạc hoặc các ngành liên quan, GPA >=3.0, TOEFL iBT 80 (ko band nào dưới 20)/
IELTS 6.5 ( không band nào dưới 6.0 ) |
5. Chương trình sau đại học (Post-Degree Diploma)
Chương trình |
Thời gian học |
Kỳ nhập học |
Học phí toàn khóa học |
Yêu cầu đầu vào |
Quản trị kinh doanh Canada |
2 năm |
Tháng 1, 5, 9 |
36.360 CAD |
Bằng tốt nghiệp đại học
TOEFL iBT 84 (ko band nào dưới 21)/ IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
|
Quản trị kinh doanh và dự án |
2 năm |
Tháng 1, 5, 9 |
37.230 CAD |
Bằng tốt nghiệp đại học
TOEFL iBT 84 ( ko band nào dưới 21 ) / IELTS 6.5 ( không band nào dưới 6.0 ) |
- Phí ghi danh (Application fee): 145 CAD (không hoàn lại).
- Ở với gia đình bản xứ: 854 CAD/tháng
Để được hỗ trợ về du học Canada, vui lòng liên hệ:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: [email protected]
- Đăng ký tư vấn miễn phí tại đây