STT
|
Tên trường
|
Địa điểm
|
Loại hình
|
I. KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC (UNIVERSITY)
|
1
|
Đại học Adelaide
|
Adelaide, South Australia
|
Công lập
|
2
|
Đại học Australian Catholic
|
Brisbane, Melbourne, Bắc Sydney, Strathfield, Canberra và Ballarat
|
Công lập
|
3
|
Đại học Bond
|
Gold Coast
|
Tư thục
|
4
|
Đại học Canberra
|
Canberra
|
Công lập
|
5
|
Đại học Carnegie Mellon, Úc
|
Adelaide
|
Tư thục
|
6
|
Đại học Central Queensland
|
Bundaberg, Gladstone, Mackay, Rockhampton, Sydney và Brisbane
|
Công lập
|
7
|
Đại học Charles Darwin
|
Darwin
|
Công lập
|
8
|
Đại học Charles Sturt
|
Bathurst, Wagga Wagga, Albury, Dubbo, Manly, Orange, Canberra, Sydney và Melbourne
|
Công lập
|
9
|
Đại học Curtin
|
Perth, Sydney
|
Công lập
|
10
|
Đại học Công nghệ Queensland
|
Brisbane
|
Công lập
|
11
|
Đại học Công nghệ Swinburne
|
Melbourne
|
Công lập
|
12
|
Đại học Công nghệ Sydney
|
Sydney
|
Công lập
|
13
|
Đại học Deakin
|
Melbourne, Geelong và Warrnambool
|
Công lập
|
14
|
Đại học Edith Cowan
|
Perth, Bunbury
|
Công lập
|
15
|
Đại học Flinders
|
Adelaide
|
Công lập
|
16
|
Đại học Federation ( Ballarat University )
|
Ballarat
|
Công lập
|
17
|
Đại học Griffith
|
Brisbane, Gold Coast
|
Công lập
|
18
|
Đại học James Cook
|
Townsville, Cairns, QLD
|
Công lập
|
19
|
Đại học La Trobe
|
Melbourne
|
Công lập
|
20
|
Đại học Macquarie
|
Sydney
|
Công lập
|
21
|
Đại học Melbourne
|
Melbourne, VIC
|
Công lập
|
22
|
Đại học Monash
|
Melbourne, VIC
|
Công lập
|
23
|
Đại học Murdoch
|
Perth
|
Công lập
|
24
|
Đại học Nam Úc
|
Adelaide
|
Công lập
|
25
|
Đại học Newcastle
|
Newcastle
|
Công lập
|
26
|
Đại học New South Wales
|
Sydney, NSW
|
Công lập
|
27
|
Đại học New England
|
Armidale, New South Wales
|
Công lập
|
28
|
Đại học Notre Dame Úc
|
Sydney, Broome và Fremantle
|
Công lập
|
29
|
Đại học Queensland
|
Brisbane, QLD
|
Công lập
|
30
|
Đại học Quốc gia Úc
|
Canberra, ACT
|
Công lập
|
31
|
Đại học RMIT
|
Melbourne
|
Công lập
|
32
|
Đại học Southern Cross
|
Coffs Harbour, Lismore, Tweed Heads (NSW)
|
Công lập
|
33
|
Đại học Southern Queensland
|
Queensland
|
Công lập
|
34
|
Đại học Sunshine Coast
|
Sunshine Coast
|
Công lập
|
35
|
Đại học Sydney
|
Sydney, NSW
|
Công lập
|
36
|
Đại học Tây Úc
|
Perth, WA
|
Công lập
|
37
|
Đại học Tasmania
|
Hobart, Launceston, Burnie và Sydney
|
Công lập
|
38
|
Đại học Torrens
|
Adelaide
|
Tư thục
|
39
|
Đại học Western Sydney
|
Sydney
|
Công lập
|
40
|
Đại học Victoria
|
Melbourne, Footscray Park, St Albans và Werribee
|
Công lập
|
41
|
Đại học Wollongong
|
Wollongong, Sydney
|
Công lập
|
II. KHỐI TRƯỜNG CAO ĐẲNG, HỌC VIỆN (COLLEGES OF TAFE)
|
1
|
Học viện Le Cordon Bleu, Úc
|
Adelaide, Sydney và Melbourne
|
Tư thục
|
2
|
Southern Cross Education Institute
|
Melbourne, Brisbane, Perth
|
Tư thục
|
3
|
Cambridge International College
|
Perth
|
Tư thục
|
4
|
Cao đẳng Edith Cowan
|
Perth
|
Tư thục
|
5
|
Trường Quản trị khách sạn quốc tế Blue Mountains
|
Sydney
|
Tư thục
|
6
|
Cao Đẳng La Trobe
|
Sydney, Melbourne
|
Tư thục
|
7
|
Cao đẳng Eynesbury
|
Adelaide
|
Tư thục
|
8
|
Cao đẳng Griffith
|
Brisbane, Gold coast
|
Tư thục
|
9
|
Học viện Aspire
|
Sydney
|
Tư thục
|
10
|
TAFE Queensland
|
Queensland
|
Công lập
|
11
|
Universal Institute of Technology
|
Melbourne
|
Tư thục
|
12
|
Học viện Baxter
|
Melbourne
|
Tư thục
|
13
|
Deakin College
|
Melbourne
|
Tư thục
|
14
|
Canterbury College
|
Beenleigh
|
Tư thục
|
15
|
Học viện quản trị khách sạn William Blue
|
Sydney
|
Tư thục
|
16
|
Cao đẳng Canberra
|
Canberra, Melbourne
|
Tư thục
|
17
|
Holmesglen
|
Melbourne
|
Tư thục
|
18
|
William Angliss Institute
|
Melbourne
|
Tư thục
|
19
|
International College of Hotel Management
|
Adelaide
|
Tư thục
|
20
|
George Brown College
|
Sydney
|
Tư thục
|
21
|
TAFE South Australia
|
Adelaide
|
Công lập
|
22
|
Học viện quốc tế EQUALS
|
Adelaide
|
Tư thục
|
23
|
AHTS Training and Education
|
Adelaide
|
Tư thục
|