Until được dùng trong trường hợp hành động của mệnh đề chính đi trước sẽ kéo dài tới hành động của mệnh đề đi sau
Bạn đang đọc : Cấu Trúc Và Cách Dùng Until Now Là Gì ? Until Now Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt
Ví dụ:
– She waited my house until it was dark.Dịch nghĩa: Cô ấy đã ở lại nhà của tôi cho đến khi trời tối.- She waited my house until it was dark. Cô ấy đã ở lại nhà của tôi cho đến khi trời tối .( Học các ví dụ về until để nhớ dễ và lâu hơn )
2. Until dùng nhấn mạnh hành động đã hoàn thành.
Cấu trúc:
Simple Past + Past PerfectUntil sẽ được dùng để nhấn mạnh vấn đề yếu tố một hành vi ở mệnh đề đi kèm nó, với ý nghĩa đã hành vi đã tiến hành xong trước hành vi kia .
Ví dụ:
– She read the book until no-one had been there.– Cô ấy đọc sách tới khi chẳng còn ai ở đó nữa cả.- Cô ấy đọc sách tới khi chẳng còn ai ở đó nữa cả .Nhấn mạnh việc cô ấy vẫn mê hồn đọc sách khi mọi người trong thư viện đã về hết rồi .
3. Until dùng với sự việc chưa hoàn thành.
Cấu trúc: Simple future + Until + Present simple/Present perfect
Until sẽ được dùng với nghĩa là sẽ làm gì đó cho đền khi triển khai xong xong việc đó
Ví dụ:
– We won’t go to bed until we have finished our homework. = we will go to bed until we finish our homework.Dịch nghĩa: Họ sẽ đi ngủ khi làm xong bài tập. – Hoa and her brother will be stayed here until the rain stops.Dịch nghĩa: Hoa và anh trai của cô ấy sẽ ở đây cho đến khi tạnh mưa.- We won’t go to bed until we have finished our homework. = we will go to bed until we finish our homework. Họ sẽ đi ngủ khi làm xong bài tập. – Hoa and her brother will be stayed here until the rain stops. Hoa và anh trai của cô ấy sẽ ở đây cho đến khi tạnh mưa .( Phân biệt until và các từ khác )
4. Phân biệt Until và till
Until và till đều có thể dùng để thay thế cho nhau cả trong tiếng anh giao tiếp và văn viết.
Ví dụ: Wait here till (until) I come back.
We won’t stop shouting until (till) you let us go.Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ không ngừng la hét cho đến khi cô ấy để cho chúng tôi đi. Loan should stay on the train until ( till) Manchester and then change.Dịch nghĩa: Loan nên ở trên tàu cho đến khi vào ga Manchester rồi mới đổi.We won’t stop shouting until ( till ) you let us go. Chúng tôi sẽ không ngừng hô hoán cho đến khi cô ấy để cho chúng tôi đi. Loan should stay on the train until ( till ) Manchester and then change. Loan nên ở trên tàu cho đến khi vào ga Manchester rồi mới đổi .
Dù vậy, 2 từ này vẫn có sự độc lạ đôi chút, mà bạn nên ghi nhớ .
Until thường được đứng ở đâu câu :
– Ví dụ: Until your mother comes, you mustn’t go anywhere.
Chúng ta không dùng Till your father comes, …
Dịch nghĩa: Cho đến khi mẹ con đến, con không được đi bất kì đâu cả.
– Ví dụ: Until he spoke they had realized (that) she was a foreigner.
Cho tới khi anh ấy ra đời thì họ mới nhận ra rằng cô ấy là người quốc tế. Until có nghĩa trang trọng và thân thiện hơn so với till, cho nên vì thế until thường được sử dụng hơn till .
– Ví dụ: Continue in that direction until you see a sign.
Cứ liên tục đi theo hướng kiacho đến khi bạn thấy một tấm biển .Till và until khi được sử dụng kèm các cụm từ nhất địnhVí dụ: They have learnt two lessons up till now. (= up to now)Dịch nghĩa: Họ đã học hai bài học cho đến bây giờ.They have learnt two lessons up till now. ( = up to now ) Họ đã học hai bài học kinh nghiệm cho đến giờ đây .- Khi sử dụng Until người ta thường sẽ đặt ở đâu câu :
Until now they have learnt two lessons.
– Khi theo sau là danh từ, thì tổng thể tất cả chúng ta thường sử dụng từ till nhiều hơn. Nói theo cách khác là ; till thường được sử dụng là giới từ hơn là liên từ. – one’s fingers in the till ( thụt két ) : đánh cắp tiền ở chỗ thao tác. – She’s had fingers in the till for years. – Don’t open it till her birthday. – Nothing happened till 6 o’clock. – The street is full of traffic from morning till night .
– one’s fingers in the till (thụt két): ăn cắp tiền ở chỗ làm việc.- She’s had fingers in the till for years.- Don’t open it till her birthday.- Nothing happened till 6 o’clock.- The street is full of traffic from morning till night.
Xem thêm : Hướng dẫn cách chọn mua tủ lạnh tương thích cho mái ấm gia đình
Xem thêm : Quotation Là Gì ? Nguyên Tắc Bảng Giá Tiếng Anh Là Gì ? “ Bảng Giá ” Trong Tiếng Anh : Định Nghĩa, Ví DụDịch nghĩa: Đường phố đầy xe cô đi lại từ sáng chí tốiĐường phố đầy xe cô đi lại từ sáng chí tốiLê Quyên .