To V và Ving – kỹ năng và kiến thức ngữ pháp không hề gây khó dễ so với học viên, nhưng bạn cần phải nắm được tổng thể những cách sử dụng của chúng thì mới hoàn toàn có thể bảo vệ được độ đúng chuẩn khi sử dụng trong bài thi hay trong quy trình tiếp xúc tiếng Anh. Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu và khám phá tổng thể những quy tắc, cách dùng, bài tập ôn luyện của To V và Ving để nằm lòng kỹ năng và kiến thức ngữ pháp này nhé !
Bạn sẽ phải chia V-ing khi câu ở các thì như hiện tại tiếp nối, hiện tại hoàn thành xong tiếp nối, quá khứ tiếp nối, quá khứ hoàn thành xong tiếp nối, tương lai tiếp nối, tương lai triển khai xong tiếp nối .
Ving – danh động từ, hay còn được gọi là gerund, một hình thức của động từ. Danh động từ được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ing vào sau động từ nguyên mẫu. Danh động từ Ving vừa có tính chất của một động từ và vừa có tính chất của một danh từ.
Ví dụ về danh động từ trong tiếng Anh:
- run → running
- sleep → sleeping
2. Một số cách dùng Ving trong tiếng Anh
Giống như danh từ:
Cách sử dụng |
Ví dụ |
Chủ ngữ của câu
|
Learning history has a lot of fun (Học lịch sử có rất vui).
|
Làm tân ngữ của câu
|
Books collecting is one of my hobbies (Sưu tập sách là một trong những sở thích của tôi).
|
Trong một số cấu trúc khác:
Cách sử dụng |
Ví dụ |
Sau 1 số ít động từ nhất định
|
I am considering learning in Europe (Tôi đang xem xét việc học ở Châu Âu).
|
Sau 1 số ít danh từ nhất định
|
I have no difficulty having completed the examination (Tôi không gặp khó khăn gì khi hoàn thành bài kiểm tra).
|
II. To V – Động từ nguyên thể trong tiếng Anh
Tiếp đến hãy cùng PREP.VN tìm hiểu lý thuyết về To V (động từ nguyên thể) để hiểu rõ cách sử dụng to V và Ving để học tiếng anh nhé!
1. To V trong tiếng Anh là gì?
To Verb là một hình thức của động từ và được tạo thành bằng cách thêm “to” vào trước một động từ nguyên mẫu.
Ví dụ về To V trong Tiếng Anh:
- run → to run
- sleep → to sleep
2. Một số cách dùng To V trong tiếng Anh
To V thường thì được sử dụng trong các cấu trúc sau :
Cách sử dụng |
Ví dụ |
Sau 1 số ít động từ |
They want to walk home ( Họ muốn đi bộ về nhà ) . |
Sau 1 số ít danh từ |
She has the abilityto walkthe company ( Cô ấy có năng lực chỉ huy công ty ) . |
Sau 1 số ít tính từ |
It is impossibleto accomplishthis work in one week ( Không thể hoàn thành xong việc làm này trong một tuần ) . |
Sau một số ít tính từ |
It is impossibleto dothis work in one week ( Không thể làm việc làm này trong một tuần ) . |
Làm chủ ngữ của câu |
To travelaround Europe is her dream ( Đi du lịch vòng quanh châu Âu là tham vọng của cô ấy ) . |
Làm tân ngữ / bổ ngữ của câu : |
My goal isto be a famous dancer ( Mục tiêu của tôi là trở thành một vũ công nổi tiếng ) . |
III. Các động từ có thể kết hợp với to V và Ving
To V và Ving có thể kết hợp với các động từ giống nhau nhưng ngữ nghĩa sẽ khác nhau. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các động từ có thể kết hợp cùng với to V và Ving trong bảng dưới đây nhé:
Động từ sử dụng với to V và Ving |
To V |
V-ing |
Forget |
Quên làm điều gì .
Example : Sorry, I forget to close the door ( Xin lỗi, tôi quên đóng cửa ) .
|
Quên việc mà mình đã làm trong quá khứ .
Example : I never forget being penalized for the first time on a game ( Tôi không khi nào quên lần tiên phong bị phạt trong một trận đấu ) .
|
Remember |
Nhớ làm điều gì .
Example : Remember to lock the window before going out ! ( Nhớ khóa hành lang cửa số trước khi ra ngoài ! ) .
|
Nhớ về việc mà mình đã làm trong quá khứ .
Example : I remember playing with other children in my neighborhood when I was a child ( Tôi nhớ chơi với những đứa trẻ khác trong xóm khi tôi còn nhỏ ) .
|
Regret |
Lấy làm tiếc khi phải làm gì .
Example : I regret to announce that you did not pass the test ( Tôi rất tiếc phải thông tin rằng bạn đã không vượt qua bài kiểm tra ) .
|
Hối tiếc vì đã làm điều gì .
Example : She regrets not doing the coursework ( Cô ấy hối hận vì đã không làm bài tập ) .
|
Try |
Cố gắng làm điều gì đó .
Example : With high goals, I try to pass the exam ( Với tiềm năng cao, tôi nỗ lực vượt qua kỳ thi ) .
|
Thử thao tác gì đó .
Example : She tries playing hockey on the ice ( Cô ấy thử chơi khúc côn cầu trên băng ) .
|
Be sorry |
Lấy làm tiếc khi phải làm gì.
Example : I am sorry to hear that ( Tôi rất tiếc khi nghe điều này ) .
|
Xin lỗi vì đã làm gì .
Example : I am sorry for being not good to you ( Tôi xin lỗi vì đã không tốt với bạn ) .
|
Sorry |
Dừng một hành vi đang làm để làm một hành vi khác .
Example : I stop to have a split ( Tôi dừng lại để chia tay ) .
|
Dừng một hành vi nào đó .
Example : She stopped working for this corporation last year ( Cô ấy đã ngừng thao tác cho tập đoàn lớn này vào năm ngoái ) .
|
Need |
Cần làm gì .
Example : He needs to do his housework every day ( Anh ấy cần thao tác nhà mỗi ngày ) .
|
Cần được làm gì ( = need to be V ( PII ) ) .
Example : The plants need watering ( Cây cần tưới nước ) .
|
IV. Bài tập về To V và Ving có đáp án
Chúng ta hãy thực hành thực tế một số ít câu hỏi dưới đây để ôn tập lại kỹ năng và kiến thức triết lý về to V và Ving đã học nhé :
Đề bài: Điền dạng đúng của từ? To V hay Ving?
-
- Do they feel like ( go ) _______ to the theatre on Friday ?
- She spent a lot of time ( make ) _______ a birthday cake for him .
- She agreed ( see ) _______ me at ten o’clock
- We promised ( read ) _______our report today
- She suggests ( pay ) _______by check, it’s safer than cash
- She offered ( make ) _______dinner for us .
- She put off ( see ) _______him until very late in the afternoon .
- We refused ( pay ) _______for the repairs .
- You’ve finished ( read ) _______ that book at last !
- They decided ( go ) _______ to the cinema instead
- She enjoyed the play. The ( act ) _______ was very awesome .
- I love going to my class, her ( teach ) _______is never boring .
- She’s my favourite writer, her ( write ) _______is wonderful .
- Her ( complain ) _______ is getting on my nerves. She’s never happy .
- We have terrible debts. Our ( spend ) _______is out of control
Đáp án:
-
- going
- making
- to see
- to read
- paying
- to make
- seeing
- to pay
- reading
- to go
- acting
- teaching
- writing
- complain
- spending
V. Lời Kết
Trên đây, Prep đã hướng dẫn bạn không thiếu kiến thức và kỹ năng ngữ pháp về To V và Ving cùng với một số ít động từ thường đi với To V và Ving và một số ít bài tập ôn luyện. Nếu bạn cần tương hỗ thêm về ngữ pháp để chinh phục các kỳ thi hay nâng cao năng lực tiếng anh của bạn thì hãy tìm hiểu thêm các lộ trình dưới đây của Prep. vn nhé !