Liên từ trong tiếng anhlà từ dùng để nối hai phần, hai mệnh đề trong một câu .
Ví dụ :
Bạn đang đọc : Cách dùng so, because but although
Liên từ đẳng lập: and, but, or, nor, for, yet, so.
Liên từ phụ thuộc:
although, because, since, unless .
1. Các loại liên từ trong tiếng Anh
-
Từ đơn ví dụ : and, but, because, although
-
Từ ghép ( thường kết thúc bằng as hoặc that ) ví dụ : provided that, as long as, in order that
-
Tương liên ( đi cùng với trạng từ hoặc tính từ ) ví dụ : so … that
NGỮ PHÁP – UNIT 7: LIÊN TỪ NỐI: and, but, so, because, although
Conjunctions ( các từ nối ) : and, but, because, or, so, therefore, however có tính năng nối các từ, các mệnh đề, các câu lại với nhau .Nội dung chính
-
CÁCH DÙNG CÁC LIÊN TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH
-
1. Các loại liên từ trong tiếng Anh
- NGỮ PHÁP – UNIT 7: LIÊN TỪ NỐI: and, but, so, because, although
- Video liên quan
1. And (và): dùng để thêm thông tin vào câu nói
EX : My hobbies are playing soccer and listening to music. ( Sở thích của tôi là chơi bóng đá và nghe nhạc )
2. But (nhưng): dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau
EX ; I want other car but I have no money. ( Tôi muốn cái xe khác nhưng tôi không có tiền )
3. Or (hoặc): dùng để giới thiệu một khả năng khác
EX : Would you like tea or coffee ? ( Bạn muốn trà hay cafe ? )
4. So (do đó, cho nên, vì vậy): dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách
EX : It’s raining, so I’ll stay home and read. ( Trời đang mưa, nên tôi sẽ ở nhà và đọc sách )
5. Because (bởi vì): dùng để chỉ nguyên nhân, luôn đứng trước mệnh đề phụ thuộc
EX : I failed in my exam because I didn’t study. ( Tôi rớt bài kiểm tra vì tôi không học bài )
6. However (tuy nhiên): dùng để giới thiệu một sự việc có ý nghĩa trái ngược với sự việc được nhắc trước đó
EX : I feel sleepy, however, I must finish the report. ( Tôi cảm thấy buồn ngủ. Tuy nhiên tôi phải triển khai xong xong xong báo cáo giải trình báo cáo giải trình ) Luyện bài tập vận dụng tại đây ! Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 6UNIT 1 : MY NEW SCHOOL
-
A. 1. VOCABULARY 1 – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL
-
A. 2. VOCABULARY 2 – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL
-
A. 3. GRAMMAR – PRESENT SIMPLE – UNIT 1
-
A. 4. GRAMMAR – PRESENT CONTINUOUS – UNIT 1
-
A. 5. STUDY / HAVE / DO / PLAY
-
A. 6. SOUND / ʌ / AND / əʊ / – UNIT 1
-
A. 7. READING – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL
-
A. 8. KĨ NĂNG NGHE – UNIT 1
UNIT 2 : MY HOME
-
B. 1. VOCABULARY – UNIT 2 – MY HOME
-
B. 2. GRAMMAR – THERE IS / THERE ARE – UNIT 2
-
B. 3. GRAMMAR – PREPOSITION – UNIT 2
-
B. 4. PRONUNCIATION – SOUND / z /, / s / AND / ɪz / – UNIT 2
-
B. 5. KĨ NĂNG VIẾT
UNIT 3 : MY FRIENDS
-
C. 1. TỪ VỰNG – UNIT 3 – MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH
-
C. 2. TỪ VỰNG – UNIT 3 – MIÊU TẢ TÍNH CÁCH
-
C. 3. NGỮ PHÁP – UNIT 3 – ĐỘNG TỪ BE VÀ HAVE DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ
-
C. 4. NGỮ PHÁP – UNIT 3 – THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN CHO TƯƠNG LAI
-
C. 5. PHÁT ÂM / p / VÀ / b /
-
C. 6. Kĩ NĂNG NGHE
UNIT 4 : MY NEIGHBOURHOOD
UNIT 5 : NATURAL WONDERS OF THE WORLD
-
E. 1. TỪ TỰNG – UNIT 5 – KÌ QUAN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI
-
E. 2. NGỮ PHÁP – UNIT 5 – SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ
-
E. 3. NGỮ PHÁP – UNIT 4 – ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU : MUST
-
E. 4. NGỮ ÂM – UNIT 5 – ÂM / t / VÀ / st /
-
E. 5. KĨ NĂNG ĐỌC – UNIT 5
UNIT 6 : OUR TET HOLIDAY
-
F. 1. TỪ VỰNG – UNIT 6 : OUR TET HOLIDAY
-
F. 2. NGỮ PHÁP – SHOULD / SHOULDN’T – UNIT 6
-
F. 3. NGỮ PHÁP : WILL / WON’T – UNIT 6
-
F. 4. NGỮ ÂM : ÂM / s / và / ʃ / – UNIT 6
-
F. 5. WRITING – UNIT 6 : OUR TET HOLIDAY
UNIT 7 : TELEVISION
-
G. 1. TỪ VỰNG – UNIT 7 : TELEVISION
-
G. 2. NGỮ PHÁP – UNIT 7 : LIÊN TỪ NỐI : and, but, so, because, although
-
G. 3. NGỮ PHÁP – UNIT 7 : CÂU HỎI WH –
-
G. 4. NGỮ ÂM – PHÁT ÂM / θ / và / đ /
-
G. 5. WRITING – UNIT 7 : TELEVISION
UNIT 8 : SPORTS AND GAMES
-
H. 1. TỪ VỰNG – UNIT 8 : SPORTS AND GAMES
-
H. 2. NGỮ PHÁP – UNIT 8 : THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
-
H. 3. NGỮ PHÁP – UNIT 8 : CÂU MỆNH LỆNH
-
H. 4. PHÁT ÂM – UNIT 8 : / eə / và / ɪə /
-
H. 5. WRITING – UNIT 8 : SPORTS AND GAMES
UNIT 9 : CITIES OF THE WORLD
-
I. 1. Từ vựng – Cities of the world
-
I. 2. Ngữ pháp – Thì Hiện tại triển khai xong
-
I. 3. Ngữ pháp – So sánh nhất của tính từ dài
-
I. 4. Ngữ âm – NGUYÊN ÂM ĐÔI / əʊ / và / aɪ /
UNIT 10 : OUR HOUSES IN THE FUTURE
-
J. 1. Từ vựng – Our houses in the future
-
J. 2. Ngữ pháp – Thì Tương lai đơn
-
J. 3. Ngữ pháp – Cấu trúc với Might
-
J. 4. Ngữ âm – Cách phát âm DR / và / TR /
UNIT 11 : OUR GREENER WORLD
-
BA. 1. Từ vựng – Thế giới xanh sạch
-
BA. 2. Ngữ pháp – Câu điều kiện kèm theo loại 1
-
BA. 3. Ngữ âm – Phát âm / ɑː / và / æ /
UNIT 12 : ROBOTS