Sau một ngày thao tác mệt nhọc khi phải trái chiều với khối lượng việc làm khổng lồ và nhiều yếu tố phát sinh bủa vây từ mọi phía, con người ta luôn gặp những căng thẳng mệt mỏi stress, căng thẳng mệt mỏi stress. Họ thường có xu thế giải tỏa bằng cách gạt ngang những bộn bề kia để hướng để sự thư giãn giải trí vui chơi, nghỉ ngơi. Như các bạn đã biết, trong tiếng Anh, thư giãn giải trí vui chơi là relax, vậy sử dụng Relax trong tiếng Anh như thế nào cho hiệu suất cao và hợp ngữ cảnh tiếp xúc trong đời thường cũng như trong văn nói. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá thêm ngay bài viết dưới đây nhé !Relax ( verb ) : Giảm bớt, nguôi đi, bớt căng thẳng mệt mỏi stress, dịu đi. Giải trí, nghỉ ngơi .
Ví dụ 1:To feel relaxed means that you feel calm and peaceful in your life
Tạm dịch : Cảm thấy thư giãn giải trí có nghĩa rằng bạn thấy bình tĩnh và bình an trong đời sống
Ví dụ 2: I feel so relaxed after taking a hot shower.
Tạm dịch : Tôi cảm thấy dễ chịu và thoải mái và tự do sau khi tắm nước ấm
Ví dụ 3: My cat looks so relaxed right now!
Tạm dịch : Con mèo nhà tôi trông có vẻ như như thư giãn giải trí vui chơi chưa kìa !
Ví dụ 4: He was so relaxed when he read the book
Tạm dịch : Anh ấy trong thật thư giãn giải trí vui chơi khi anh ta đọc sách
Ví dụ 5: I feel relaxed when it rains
Tạm dịch : Tôi cảm thấy tự do khi trời mưa
1.2 Relaxing (verb): Phân từ hiện tại – thư giãn (Phân từ hiện tại được thành lập bằng cách thêm đuôi “ing”, còn được gọi là danh động từ)
Ví dụ 6: I am relaxing at the beach after a stressful week at work.
Tạm dịch : Tôi đang thư giãn giải trí vui chơi tại bãi biển sau một tuần thao tác đầy stress
Ví dụ 7: He is relaxing with my video games while his brother is sleeping on the couch
Tạm dịch : Anh ta đang thư giãn giải trí vui chơi với chiếc máy game show điện tử trong khi em trai anh ta đang ngủ trên chiếc trường kỷ .
Ví dụ 8: Laying in the sun is so relaxing because the sun will provide your body with vitamin D.
Tạm dịch : Phơi nắng thật tự do chính do nắng sẽ đáp ứng hàm lượng vitamin D cho khung hình của bạn .
Ví dụ 9: After a long day in the office, I love nothing more than relaxing on the sofa
Tạm dịch : Sau một ngày dài ở văn phòng, tôi không yêu dấu việc gì hơn là thư giãn giải trí vui chơi trên chiếc ghế sofa .
Ví dụ 10: I find swimming so relaxing and that is a necessary skill in the life
Tạm dịch : Tôi thấy bơi thật thư giãn giải trí vui chơi và đó là một kiến thức và kỹ năng và kiến thức và kỹ năng thật sự thiết yếu trong đời sống .
2. Cách phát âm của Relax?
Dưới đây cách phát âm từ Relax theo Anh – Mỹ. Hiểu rõ phiên âm giúp người dùng phát âm đúng và chuẩn, điều này ảnh hưởng tác động ảnh hưởng tác động can đảm và mạnh mẽ và can đảm và mạnh mẽ đến các kiến thức và kỹ năng và kỹ năng và kiến thức còn lại trong việc học tiếng anh ( Nghe – Nói )
IPA: /rɪ.ˈlæks/
Các bạn nên quan tâm âm đuôi, lê dài âm “ s ” của relax để khiến các câu đơn trong tiếp xúc của mình chuẩn như người bản xứ hơn nha .
3. Phân loại từ
Relax (Thư giãn)
|
Ví dụ (For example)
|
Relax ( verb ) : thư giãn giải trí, làm bớt stress, làm tự do .
Xem thêm : Cánh cửa tủ lạnh nhà bạn bị hở nguyên do đến từ đâu ?
|
My family always spends time relaxing in Vung Tau beach city when the summer season comes.
( Gia đình của tôi thường thư giãn giải trí vui chơi tại thành phố biển Vũng Tàu khi mùa hạ đến ) . |
Relaxation ( noun ) : sự bớt stress, sự thả lỏng . |
Relaxation is when you are not suffering from anxiety about your love, life, and the heavy workload that you have.
( Sự thư giãn giải trí vui chơi là khi bạn không còn phải chịu áp lực đè nén đè nén từ sự lo âu đến trong tình yêu, đời sống, việc làm và cả khối lượng việc làm nặng nề mà bạn đang gánh vác ) . |
Relaxed ( adj ) : có tính an nhàn, thư giãn giải trí, dễ chịu và thoải mái . |
I feel relaxed when I play football with my friends after all the tiring days at school.
( Tôi cảm thấy thư giãn giải trí vui chơi khi chơi đá banh cùng với các bạn sau những dài stress stress ở trường ) . |
4. Các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Relax
|
Từ vựng (Vocabulary)
|
Ví dụ (For Example)
|
Từ đồng nghĩa
|
Chilling out : thư giãn giải trí |
We spent the whole week chilling out on the beach. (Chúng tôi đã dành cả tuần để thư giãn bên bãi biển)
|
Wind down : làm tự do |
Our daughter realized that when we read a story at the end of the day, it’s time to wind down and get ready for bed. (Con gái của chúng tôi đã nhận ra rằng khi chúng tôi đọc câu chuyện vào đêm muộn, đó chính là thời gian thư giãn và chuẩn bị lên giường ngủ).
|
Take it easy : làm cho thuận tiện |
You’ll need to spend a few days taking it easy in moving after the operation. (Bạn cần một ít thời gian để dễ dàng hơn trong việc di chuyển sau ca phẫu thuật).
|
Từ trái nghĩa
|
Stress out : căng thẳng mệt mỏi, ngã quỵ, không còn công sức của con người |
All this bad news is stressing me out! (Tất cả những thông tin tồi tệ nhất đã khiến tôi ngã quỵ).
|
Pressure : áp lực đè nén |
If you can’t stand the pressure, you should resign. (Nếu bạn không chịu nổi áp lực, bạ nên từ chức).
|
Worry : lo ngại |
I am worrying about the interview in the early morning. (Tôi đang lo lắng về buổi phỏng vấn vào sớm mai).
Xem thêm : Review nước tẩy trang dành cho mọi loại da L’Oréal Micellar Water 3 – in-1 Deep Cleansing – BlogAnChoi
|