Theo từ điển Longman, provided that là một conjunction – liên từ được định nghĩa là “used to say that something will only be possible if something else happens or is done”, tạm dịch là được dùng để nói thứ gì đó chỉ sẽ xảy ra nếu một thứ khác xảy ra hoặc được thực hiện và theo từ điển Cambridge, liên từ này được định nghĩa đơn giản là “if, only if” (nếu như, chỉ trong trường hợp là).
Ví dụ: We can hang out tonight, provided that it does not rain
Chúng ta sẽ hoàn toàn có thể đi chơi tối nay nếu trời không mưa
Cấu trúc và cách dùng Provided that
Cấu trúc :
Ví dụ: Provided that parents do not control their children in using smartphones, their academic performance and health will be affected negatively
Nếu cha mẹ không trấn áp việc trẻ nhỏ dùng điện thoại cảm ứng mưu trí, tác dụng học tập và sức khỏe thể chất của chúng sẽ bị tác động ảnh hưởng nặng nề
Các lưu ý với cấu trúc “provided that”
- Khi mệnh đề chính đứng sau mệnh đề bổ nghĩa với Provided that, cần có dấu phẩy (, ) ở giữa 2 mệnh đề .
- Các cụm ” provided “, ” providing ” và provided that cũng có công dụng và cách dùng như cụm ” provided that ” Tuy nhiên, “ providing ( that ) ” được sử dụng nhiều hơn trong văn nói, còn “ provided ( that ) ” được sử dụng nhiều hơn trong văn viết vì đặc thù sang trọng và quý phái hơn .
- Với nghĩa là ” nếu như, trong trường hợp là “, provided that hoàn toàn có thể thay thế sửa chữa cả về mặt nghĩa và ngữ pháp cho ” if ” trong câu điều kiện kèm theo loại I và chỉ trong câu điều kiện kèm theo loại I
Ví dụ : Trong hai câu sau, ” If ” và ” provided that ” hoàn toàn có thể trọn vẹn sửa chữa thay thế cho nhauIf the government does not take action to protect the environment, humans ‘ lives will be threatened .Provided that the government does not take action to protect the environment, humans ‘ lives will be threatened .( Nếu cơ quan chính phủ không hành vi để bảo vệ môi trường tự nhiên, đời sống của con người sẽ bị rình rập đe dọa )Xem thêm bài viết về các loại câu điều kiện kèm theo :
Các cụm từ khác cũng có nghĩa tương đương với Provided that
Supposing that/Suppose that
Supposing that / Suppose that có nghĩa là : giả sử là .Đây là cấu trúc gần như hoàn toàn có thể thay thế sửa chữa trọn vẹn cho ” provided ( that ) và providing ( that ) trong câu điều kiện kèm theo loại I. Tuy nhiên khác với ” provided that “, thì Supposing that / Suppose that hoàn toàn có thể được dùng trong cả 3 loại câu điều kiện kèm theoVí dụ :Supposing that it rains, can we go to the cinema ? ( Câu điều kiện kèm theo loại I )Giả sử trời mưa, liệu tất cả chúng ta có đi xem phim được không ?Supposing I had a 6.5 IELTS certificate now, I would definitely study aboad ( Câu điều kiện kèm theo loại II )Giả sử giờ đây tôi đã có chứng từ IELTS 6.5, tôi chắc như đinh sẽ đi du họcSupposing I failed the exam last week, my mom might have been angry and disappointed. ( Câu điều kiện kèm theo loại III )Giả sử tôi trượt kỳ thi tuần trước, mẹ tôi hoàn toàn có thể sẽ tức giận và tuyệt vọng .
As long as/So long as
Hai cụm từ này đều có nghĩa là: miễn là, chỉ cần. Tuy nhiên, “So long as” sử dụng sẽ trang trọng hơn so với “as long as”.
Ví dụ 1:
As long as you finish your homework, I will let you play games
Miễn là con hoàn thành xong bài tập về nhà, mẹ sẽ để con chơi game ( ngầm hiểu là trong ngữ cảnh tiếp xúc )Ví dụ 2 :
Cutting down trees would be permitted so long as campaigns that encourage people to plant more trees are conducted afterwards
Chặt cây sẽ được phép miễn là có các chiến dịch khuyến khích mọi người trồng nhiều cây hơn được triển khai sau đó ( văn IELTS Writing Task 2 – văn sang chảnh )
In case
“ In case ” có nghĩa là ” trong trường hợp ” và được dùng khi muốn nói về những việc nên làm để sẵn sàng chuẩn bị cho một năng lực trong tương lai .
Ví dụ:
In case I forget, please remind me of my promise
Nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé
Trong ví dụ này, người nói muốn truyền đạt rằng, nếu sau này (trong tương lai) mà anh/cô ta có quên lời hứa, thì hãy nhắc anh/cô ấy.
Bài tập với Provided that
Phát hiện lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại
- Provide that I pass the exam, my mom will take me on a trip to Vung Tau .
- Providing that my mom prepare meals I will wash dishes
- Providing that more stringent laws are enacted against deforestation, soil erosion and habitat destruction will be improved .
- As long as you study hard I will always tư vấn you unconditionally
- Provided that I were you, I wouldn’t do like that .
Đáp án gợi ý:
- Lỗi chính tả từ “ provide that ”— > Provided that I pass the exam, my mom will take me on a trip to Vung Tau .
- Lỗi thiếu “ dấu phẩy ” giữa hai mệnh đề :— > Providing that my mom prepare meals, I will wash dishes
- Lỗi dùng “ providing that ” trong văn sang trọng và quý phái, cần dùng “ provided that ” sẽ tương thích hơn :— > Provided that more stringent laws are enacted against deforestation, soil erosion and habitat destruction will be improved .
- Lỗi thiếu “ dấu phẩy ” giữa hai mệnh đề :— > As long as you study hard I will always tư vấn you unconditionally
- Lỗi dùng “ provided that ” trong câu điều kiện kèm theo loại II— > Provided that I were you, I wouldn’t do like that .
Tổng kết
Như vậy, bài viết đã cung cấp định nghĩa, cấu trúc và cách dùng cụm “provided that” và các cụm tương đồng với ví dụ minh họa cụ thể. Ngoài ra, tác giả còn đưa ra những lưu ý trong quá trình sử dụng giúp người đọc sử dụng chính xác hơn trong cả văn nói và văn viết. Hy vọng bài viết sẽ giúp người đọc nâng cao ngữ pháp của mình, và áp dụng chúng trong bài thi IELTS cũng như trong tiếng Anh hàng ngày.
Tài liệu tham khảo