– Trong câu, Mind dùng để nhắc nhở, chú ý, coi chừng người nào đó .
– Mind thường được sử dụng trong câu nghi vấn và câu phủ định.
Cấu trúc và cách dùng Mind
a. Trong câu, theo sau Mind là một danh động từ hoặc một danh từ/ đại từ hay tính từ sở hữu kếp hợp với danh động từ.
Ex : I mind her living there. ( Tôi nhắc nhở cô ấy sống ở đó ) .
b. Mind trong cấu trúc yêu cầu:
Do you mind + Ving…
Would you mind + Ving…
➔ Dùng để bày tỏ thái độ cảm thấy phiền khi làm điều gì đó hoặc nhờ vả, xin phép làm việc nào đó. Chúng tôi có bài viết chi tiết về cấu trúc would you mind bạn có thể xem qua liên kết.
Câu vấn đáp khi sử dụng cấu trúc Mind :
– Bày tỏ sự chấp thuận đồng ý :
No, I don’t mind. ( Không, tôi không thấy phiền ) .
No, of course. ( Dĩ nhiên là không rồi ) .
Not at all. ( Không có chi ) .
– Thể hiện thái độ khước từ :
I’m sorry. I can’t. ( Tôi xin lỗi. Tôi không hề ) .
Ex : Would / Do you mind lending your pen ? ( Bạn có thấy phiền khi tôi mượn chiếc bút không ? ) .
Answer : – No, of course. ( Không, đương nhiên là không ) .
– I’m sorry. I can’t. ( Tôi xin lỗi. Tôi không hề ) .
c. Cấu trúc Mind trong câu xin phép:
Would you mind if + S + Ved/c2…
Do you mind if + S + Vinf…
➔ Cấu trúc Mind dùng để xin phép một cách lịch sự với nghĩa “Bạn có phiền nếu … làm gì không?”.
Câu vấn đáp khi sử dụng cấu trúc Mind :
– Thể hiện thái độ đồng ý chấp thuận :
Not at all. ( Không có chi ) .
No, of course not. ( Dĩ nhiên là không ) .
No, I don’t mind. ( Không, tôi không phiền ) .
Please go ahead. ( Bạn cứ làm đi ) .
– Thể hiện thái độ không đồng ý chấp thuận :
I’d prefer you didn’t. ( Bạn không nên làm thế ) .
I’d rather you didn’t. ( Bạn không nên làm thế ) .
Ex : Do you mind if I lend your car ? ( Bạn có cảm thấy phiền nếu tôi mượn chiếc xe của bạn không ? ) .
= Would you mind if I lent your car ? ( Bạn có cảm thấy phiền nếu tôi mượn chiếc xe của bạn không ? )
Answer : – Not at all. ( Không có chi ) .
– I’d rather you didn’t. ( Bạn không nên làm thế ) .
d. Mind trong cấu trúc Don’t mind
Don’t Mind + Ving…
➔ Cấu trúc Mind dùng để nói không phiền khi thao tác gì .
Ex : I don’t mind helping you to clean the house. ( Tôi không phiền khi giúp bạn quét dọn nhà ) .
e. Cấu trúc Mind kết hợp cùng động từ nguyên thể có “ing”:
S + Mind + Ving + something…
Ex: Did she mind getting the job? (Cô ấy có phiền khi nhận việc không?).
* Note : Mind hoàn toàn có thể đươc chia theo chủ ngữ đứng trước hoặc chia theo thời của câu .