Trong tiếng Anh các từ như what, who, whom, which…dùng trong mệnh đề quan hệ được gọi là đại từ quan hệ. Đại từ quan hệ có nhiều chức năng và vị trí trong câu, đặc biệt chúng có thể đi kèm với giới từ. Vậy qua bài viết này, Monkey sẽ giới thiệu đến bạn các sử dụng đại từ quan hệ với giới từ chi tiết nhất. Bài viết giúp chúng ta tránh các lỗi hay gặp với giới từ khi đi cùng đại từ quan hệ.
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn mẫu sản phẩm tương thích cho con .10 triệu + + trẻ nhỏ tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ và tăng trưởng ngôn từ vượt bậc qua các app của Monkey
Đại từ quan hệ với giới từ có nghĩa là trong mệnh đề quan hệ, ta có 1 số ít động từ đi kèm với giới từ ( như pay for, look at … ) mà theo sau giới từ đó cần một tân ngữ -> đó chính là đại từ quan hệ .
Một đại từ quan hệ có thể đảm nhận vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ hay quan hệ sở hữu trong câu. Ví dụ “The musician who wrote this song is French” -> Who là đại từ quan hệ, giữ vai trò chủ ngữ của mệnh đề quan hệ “who wrote this song”.)
Khi đại từ quan hệ đi với giới từ, thì đại từ quan hệ làm tân ngữ cho giới từ đó .
Đại từ quan hệ với giới từ có hai trường hợp :
Giới từ đứng trước đại từ quan hệ (formal English)
Ở trường hợp này cho thấy cách diễn đạt sang trọng và quý phái hơn ( formal English ). Khi giới từ đứng trước đại từ quan hệ thì ta không hề lược bỏ đại từ quan hệ đi .
|
Giới từ đứng sau đại từ quan hệ (everyday English)
Hay dùng trong cách nói không sang chảnh, văn phong đời thường. Chúng ta hoàn toàn có thể lược bỏ đại từ quan hệ khi giới từ đứng sau đại từ quan hệ ( trong câu có mệnh đề quan hệ xác lập. )
|
Ex :
Does he know the girl to whom Peter is talking? (Anh ấy có biết cô gái mà Peter đang nói chuyện không?)
He liked the people with whom he lived. (Anh ấy thích những người mà anh ấy sống cùng.)
|
Ex :
Does he know the girl (that) Peter is talking to?
-> Có thể lược bỏ đại từ quan hệ “ that ”
He liked the people (that) he lived with.
-> Có thể lược bỏ đại từ quan hệ “ that ”
|
>>> Cấu trúc mệnh đề quan hệ khi có đại từ quan hệ + giới từ
-
Đại từ quan hệ + S + V … + giới từ ( hoàn toàn có thể lược bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ xác lập )
-
Giới từ + đại từ quan hệ + S + V …
Cách dùng đại từ quan hệ với giới từ
Hầu hết đại từ quan hệ đều sử dụng được với giới từ, trong đó whom và which là hai đại từ quan hệ + giới từ thông dụng hơn .
Cách dùng đại từ quan hệ who, whom, whose, which, that với giới từ
Who + prepositions
Đại từ quan hệ “ who ” dùng cho người ( 1 số ít ít trường hợp hoàn toàn có thể dùng cho con vật ). Who đóng vai trò là một bổ ngữ cho giới từ trong mệnh đề quan hệ .
Các giới từ đi với who thì đứng sau nó ( không đặt giới từ trước “ who ”. )
Vd: My brother met a woman who I used to work with. (Anh trai tôi quen một người phụ nữ mà tôi từng làm việc chung.)
Không nói : My brother met a woman with who I used to work
Phân tích câu trên :
-
Đại từ quan hệ who : Thay thế cho danh từ woman
-
Mệnh đề quan hệ bổ trợ nghĩa cho woman : Who I used to work with
-
Who làm tân ngữ cho giới từ “ with ”
Whom + prepositions
Đại từ quan hệ “ whom ” dùng cho người. Giới từ đi kèm với “ whom ” được sử dụng rất phổ cập trong tiếng Anh .
Đặt giới từ trước whom khi biểu lộ sự sang chảnh, lịch sự và trang nhã trong câu nói .
Vd: The people to whom I spoke were friendly. (very formal)
Còn nếu muốn câu nghe ít formal hơn hoàn toàn có thể sử dụng that hoặc who -> The people that I spoke to were friendly .
Chú ý: Không sử dụng giới từ đứng sau ‘whom’
Whose + prepositions
Whose là đại từ quan hệ chỉ sự chiếm hữu nên ngay sau đó sẽ là một danh từ. Whose + danh từ làm tân ngữ cho giới từ trong mệnh đề quan hệ .
Vd:
Giới từ đứng trước whose + danh từ -> formal
|
Giới từ đứng sau whose + danh từ -> informal
|
Thomas Goldney III, in whose house and garden several generations of Bristol students have now lived, was described in the late 18th century as ‘a very curious gentleman’.
|
Thomas Goldney III, whose house and garden several generations of Bristol students have now lived in, was described in the late 18th century as ‘a very curious gentleman’.
|
Which + prepositions
Which là đại từ quan hệ dùng cho vật .
Ta hoàn toàn có thể đặt giới từ trước which hoặc sau which trong mệnh đề quan hệ .
Vd:
The picture at which she was looking was beautiful. (very formal)
The picture which she was looking at was beautiful (informal)
That + prepositions
Ví dụ câu có giới từ đi với that trong mệnh đề quan hệ .
That’s the boy that I shared the room with.
Chú ý: KHÔNG dùng giới từ đứng trước THAT trong mệnh đề quan hệ (That’s the boy with that I shared the room.)
Một số cụm giới từ đi với đại từ quan hệ Whom và Which
Các cụm từ đó là :
-
All of + whom / which
-
Most of + whom / which
-
None of + whom / which
-
Any of + whom / which
-
Either of + whom / which
-
Some of + whom / which
-
( a ) few of + whom / which
-
Both of + whom / which
-
Half of + whom / which
-
Each of + whom / which
-
One of + whom / which
-
Many of + whom / which
-
Much of + whom / which
-
… .
Vd:
I have two brothers, both of whom are students.
She asked me a lot of questions, most of which I couldn’t answer.
He has three sisters, all of whom are teachers.
Lưu ý khi sử dụng đại từ quan hệ với giới từ
Đôi khi sử dụng mệnh đề quan hệ nhưng thiếu giới từ là một lỗi mọi người hay gặp phải .
Vd: Những câu không đúng đó là:
The person who I live is my brother. -> The person who I live with is my brother.
The school which I go is in Hanoi city. -> The school which I go to is in Hanoi city .
-> Cần xác lập được động từ nào cần giới từ đi cùng, và sau giới từ đó cần 1 tân ngữ .
Tham khảo 1 số ít động từ có giới từ đi kèm như sau :
-
ride on
-
pay for
-
worry about
-
live with
-
care about
-
write about
-
look at
-
think about
-
work with
-
go to
-
speak with
-
look for
-
think about
-
work with
-
go to
-
speak with
Xem thêm: Tổng hợp bài tập đại từ quan hệ Who Whom Which That
Bài tập đại từ quan hệ với giới từ
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu dưới đây
1. The boat _________________ we were sailing was very expensive .
-
on which
-
in which
-
by which
2. The process _________________ you reach your conclusions is flawed .
-
on which
-
by which
-
in which
3. The water _________________ we were bathing was warm .
-
on which
-
by which
-
in which
4. The promise _________________ we were bound had to be honored .
-
in which
-
by which
-
on which
5. The days _________________ the prisoners are allowed visitors are Monday and Wednesday .
-
on which
-
in which
-
by which
6. The things _________________ we were entitled were not given to us .
-
on which
-
to which
-
in which
7. The letter _________________ he replied was very well written .
-
on which
-
in which
-
to which
8. The episode of the Simpsons _________________ they go to nước Australia will air today .
-
to which
-
in which
-
on which
9. The principles _________________ this country was founded are no longer respected .
-
on which
-
to which
-
in which
10. The method _________________ he helped the poor children was very effective .
-
on which
-
by which
-
in which
Đáp án :
1. A
|
2. B
|
3. C
|
4. B
|
5. A
|
6. B
|
7. C
|
8. B
|
9. A
|
10. B
|
Trên đây là toàn bộ bài viết về đại từ quan hệ với giới từ trong tiếng Anh. Monkey hy vọng bạn đã hiểu rõ cách sử dụng đại từ quan hệ và giới từ (trong câu có mệnh đề quan hệ). Để cập nhật nhiều bài học tiếng Anh hữu ích hơn, hãy theo dõi học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay nhé ! Monkey cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết này.