Cách sử dụng của From…To…, Until, Since, For

Xem đáp án

  1. from…to

    She is a hard farmer. She works on the fields

    from

    dawn

    to

    dusk.

    (Cô ấy là một người nông dân chăm chỉ. Cô ấy làm việc ngoài ruộng từ bình minh cho đến lúc mặt trời lặn.)

  2. since

    Liam has worked in our company

    since

    he graduated from his college.

    (Liam đã làm việc ở công ty mình từ khi anh ấy tốt nghiệp cao đẳng rồi.)

  3. since

    He left his hometown in 1990. Up to now, it’s 20 years

    since

    he didn’t come back.

    (Anh ấy đã rời quê hương vào năm 1990. Đến nay đã được 20 năm kể từ khi anh ấy không quay lại rồi.)

  4. until

    Please keep your eye on my store

    until

    I come back.

    (Làm ơn để ý cửa hàng giúp tôi cho đến khi tôi quay lại nhé.)

  5. for

    I have been waiting for her

    for

    over 20 minutes.

    (Tôi đã đợi cô ấy được hơn 20 phút rồi.)

  6. until

    Next week I am going to France

    until

    Sunday.

    (Tuần tới tôi sẽ đi Pháp cho đến Chủ nhật.)

  7. from…to

    Next week I am going to France

    from

    Monday

    to

    Sunday.

    (Tuần tới tôi sẽ đi Pháp từ thứ Hai đến Chủ nhật.)

  8. for

    Next week I am going to France

    for

    three days.

    (Tuần tới tôi sẽ đi Pháp ba ngày.)

  9. since

    Susan and I are close friends. We have known each other

    since

    we were in grade 1.

    (Susan và tôi là đôi bạn thân. Chúng tôi biết nhau từ thời học lớp 1 rồi.)

  10. for

    I’m so tired. I have to let my hair down

    for

    a while.

    (Tôi mệt quá. Tôi phải nghỉ ngơi một lát thôi.)

  11. for – from…to

    We have to wait for them

    for

    a long time

    from

    they start the game

    to

    they have finished it.

    (Chúng tôi phải đợi họ khá lâu đấy từ lúc họ bắt đầu trận đấu đến khi họ kết thúc.)

  12. Until

    How long will you be in Paris?

    Until

    15th

    September.

    (Bạn đi Paris lâu không? Đến ngày 15 tháng 9.)

  13. for

    Gary became a Physics teacher in 2001. Now he has been a teacher

    for

    20 years.

    (Gary trở thành giáo việc dạy Vật lý năm 2001. Đến nay thì anh ấy làm giáo viên được 20 năm rồi.)

  14. until

    I usually finish my work at the company at 5.30 pm but sometimes I work

    until

    6 pm.

    (Tôi thường kết thúc ngày làm việc ở công ty vào lúc 5 rưỡi chiều nhưng thỉnh thoảng tôi cũng làm đến 6 giờ tối.)

  15. from…to

    The time

    from

    when I graduated

    to

    when I had the first work was 3 months.

    (Thời gian kể từ lúc tôi tốt nghiệp đến lúc tìm được việc làm đầu tiên là 3 tháng.)

  16. until

    It was not

    until

    midnight that we finished the project.

    (Mãi cho đến nửa đêm thì chúng tôi mới hoàn thành dự án đó.)

  17. for

    I have not been to a party

    for

    ages.

    (Tôi đã không đi dự tiệc lâu lắm rồi.)

  18. for

    The weather is dry. It hasn’t rained

    for

    a few weeks.

    (Thời tiết khá là hanh khô. Trời đã không mưa mấy tuần rồi.)

  19. from…to

    She had an English test

    from

    8 am

    to

    10 am yesterday.

    (Susan đã có một bài thi tiếng Anh từ 8 giờ đến 10 giờ sáng hôm qua.)

  20. until

    The fair will be held

    until

    Thursday morning.

    (Hội chợ sẽ được tổ chức cho đến sáng thứ Năm.)

Source: https://vvc.vn
Category : Tư Vấn

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay