-
from…to
She is a hard farmer. She works on the fields
from
dawn
to
dusk.
(Cô ấy là một người nông dân chăm chỉ. Cô ấy làm việc ngoài ruộng từ bình minh cho đến lúc mặt trời lặn.)
-
since
Liam has worked in our company
since
he graduated from his college.
(Liam đã làm việc ở công ty mình từ khi anh ấy tốt nghiệp cao đẳng rồi.)
-
since
He left his hometown in 1990. Up to now, it’s 20 years
since
he didn’t come back.
(Anh ấy đã rời quê hương vào năm 1990. Đến nay đã được 20 năm kể từ khi anh ấy không quay lại rồi.)
-
until
Please keep your eye on my store
until
I come back.
(Làm ơn để ý cửa hàng giúp tôi cho đến khi tôi quay lại nhé.)
-
for
I have been waiting for her
for
over 20 minutes.
(Tôi đã đợi cô ấy được hơn 20 phút rồi.)
-
until
Next week I am going to France
until
Sunday.
(Tuần tới tôi sẽ đi Pháp cho đến Chủ nhật.)
-
from…to
Next week I am going to France
from
Monday
to
Sunday.
(Tuần tới tôi sẽ đi Pháp từ thứ Hai đến Chủ nhật.)
-
for
Next week I am going to France
for
three days.
(Tuần tới tôi sẽ đi Pháp ba ngày.)
-
since
Susan and I are close friends. We have known each other
since
we were in grade 1.
(Susan và tôi là đôi bạn thân. Chúng tôi biết nhau từ thời học lớp 1 rồi.)
-
for
I’m so tired. I have to let my hair down
for
a while.
(Tôi mệt quá. Tôi phải nghỉ ngơi một lát thôi.)
-
for – from…to
We have to wait for them
for
a long time
from
they start the game
to
they have finished it.
(Chúng tôi phải đợi họ khá lâu đấy từ lúc họ bắt đầu trận đấu đến khi họ kết thúc.)
-
Until
How long will you be in Paris?
Until
15th
September.
(Bạn đi Paris lâu không? Đến ngày 15 tháng 9.)
-
for
Gary became a Physics teacher in 2001. Now he has been a teacher
for
20 years.
(Gary trở thành giáo việc dạy Vật lý năm 2001. Đến nay thì anh ấy làm giáo viên được 20 năm rồi.)
-
until
I usually finish my work at the company at 5.30 pm but sometimes I work
until
6 pm.
(Tôi thường kết thúc ngày làm việc ở công ty vào lúc 5 rưỡi chiều nhưng thỉnh thoảng tôi cũng làm đến 6 giờ tối.)
-
from…to
The time
from
when I graduated
to
when I had the first work was 3 months.
(Thời gian kể từ lúc tôi tốt nghiệp đến lúc tìm được việc làm đầu tiên là 3 tháng.)
-
until
It was not
until
midnight that we finished the project.
(Mãi cho đến nửa đêm thì chúng tôi mới hoàn thành dự án đó.)
-
for
I have not been to a party
for
ages.
(Tôi đã không đi dự tiệc lâu lắm rồi.)
-
for
The weather is dry. It hasn’t rained
for
a few weeks.
(Thời tiết khá là hanh khô. Trời đã không mưa mấy tuần rồi.)
-
from…to
She had an English test
from
8 am
to
10 am yesterday.
(Susan đã có một bài thi tiếng Anh từ 8 giờ đến 10 giờ sáng hôm qua.)
-
until
The fair will be held
until
Thursday morning.
(Hội chợ sẽ được tổ chức cho đến sáng thứ Năm.)