Mạo từ là các từ cho biết danh từ đang được nhắc đến nói đến một đối tượng người dùng xác lập hay không xác lập .
Có 2 loại mạo từ :
- Mạo từ xác định: the
- Mạo từ không xác định: a, an
2. Cách dùng của các loại mạo từ
➢ Mạo từ “A”
- Dùng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ âm.
Ví dụ : a pen, a book …
- Dùng trong các cụm chỉ số lượng nhất định
Ví dụ : a lot of, a couple of, a ton of, a number of, …
- Dùng trước danh từ số ít đếm được trong câu cảm thán:
Ví dụ : What a nice day !
➢ Mạo từ “An”
- Dùng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm.
Ví dụ : an apple, an eraser, an insect …
- Dùng trong các cụm chỉ số lượng nhất định
Ví dụ : an amount of, …
- Dùng trước danh từ số ít đếm được trong câu cảm thán:
Ví dụ : What an awful day !
➢ Lưu ý:
Không sử dụng a / an trước các danh từ số nhiều, các danh từ không đếm được .
➢ Mạo từ “The”
- Đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó đề cập đến một đối tượng đã xác định. Nói cách khác, đối tượng đó cả người nói và người nghe đều biết.
Ví dụ : the man that we saw yesterday is my uncle .
- Dùng với các danh từ đã được nhắc trước đó.
- Dùng để chỉ thứ tự
Ví dụ : the first, the second, the third …
- Các đối tượng là duy nhất
Ví dụ : the sun, the earth …
Ví dụ : the piano, the guitar …
- Trước các từ chỉ phương hướng
Ví dụ : the south, the north …
- Dùng trước tính từ trong so sánh hơn nhất
Ví dụ : the easiest way, the most expensive …
3. Cách dùng của “some”
- “Some” : một vài, một chút.
- “Some” được sử dụng cho cả danh từ số nhiều đếm được và danh từ số ít.
Ví dụ : some milk, some crocodiles, …
1. Điền từ vào chỗ trống. Sử dụng a/an/the/some.
1. She has __ ruler .
2. He has ______ books .
3. They have ___ dog .
4. We are eating _____ hamburgers .
5. ___ apples on the table are green .
6. Tom is the name of ___ cat that I like .
7. Would you like ____ tea ?
8. I often have _____ apple and a bowl of noodles for my breakfast .
9. There is _____ pancake in the fridge if you are hungry .
10. He eats _____ apple after his dinner .
11. She has ______ sandwiches for breakfast .
12. There are _______ onions on the table .
13. She buys _______ new hats for her children .
14. Would you like _______ egg for breakfast .
15. There is _______ banana in the basket .
2. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. She has read ________interesting book .
A. a
B. an
C. the
D. X
2. Would you pass me ________ salt, please ?
A. a
B. the
C. an
D. x
3. ________ youngest boy has just started going to ________ school .
A. A / x
B. X / the
C. An / x
D. The / x
4. Can you show me ________way to ________station ?
A. the / the
B. a / a
C. the / a
D. a / the
5. ________ oranges on the table are ripe !
A. A
B. The
C. An
D. x
6. Can you see _______ cat under the picture ?
A. A
B. The
C. An
D. x
7. Are you _____ new student ?
A. A
B. The
C. An
D. x
8. This is my brother. He works in ______ hospital .
A. A
B. The
C. An
D. x
9. He has ______ TV and ______ computer .
A. a / a
B. a / the
C. the / the
D. a / some
10. We have _______ rice, but we don’t have _______ meat .
A. x / the
B. x / x
C. a / x
D. the / x
11. I have ______ dog and _______ cats at home .
A. a / an
B. the / the
C. a / some
D. some / a
12. My mum is cooking dinner in ______ kitchen .
A. A
B. The
C. An
D. Some
13. What’s _______ weather like today ?
A. X
B. The
C. An
D. Some
14. On Saturday evenings we go to ________ restaurant for dinner
A. X
B. The
C. An
D. Some
15. For lunch we usually have _______ salad or soup and sandwich .
A. X
B. The
C. An
D. Some