Tình huống thuốc không kê đơn
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.98 KB, 15 trang )
TÌNH HUỐNG THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
Trường hợp : khách hang cảm cúm .
• DỰNG TÌNH HUỐNG
• Dược sĩ : chào chị ! chị cần gì ?
• Khách hàng: chào chị! lấy cho tôi 2 liều thuốc cảm sổ mũi nha chị!
• Dược sĩ: Chị mua cho ai uống ?
• KH : dạ, tôi uống
• Ds : Chị thấy trong người thế nào ?
• Kh : Mấy hôm trước tôi mắc mưa, đến tối về thì cảm thấy nhức đầu ,
đau mình, sốt ho và ớn lạnh .
• DS : Bây giờ chị vẫn còn các biểu hiện đó không ?
• KH: dạ còn cô. bệnh tôi có nặng lắm không cô .
• DS: Qua các biểu hiện chị vừa kể thì bệnh của chị là cảm thong
thường thôi ạ. chị cứ yên tâm bệnh này uống vài lần thuốc sẽ khỏi
ngay .
• Kh : vâng, vậy chị lấy thuốc cho tôi đi .
• DS: Thuốc của chị 3 ngày uống gồm các thuốc sau :
1. Paracetamol 500mg
2 .terpin codein
3. Vitamin C 500mg
Paracetamol 500mg 6 viên. đay viên nén màu trắng này đây. viên này
giúp chị hạ sốt giảm đau nhức cơ thể, mỗi lần uống 1 viên ngày 3 lần
sang trưa và chiều. mỗi lần uống cách nhau 4 tiếng .
Terpin codein là viên nén có mùa xanh bóng nó giúp chị bớt ho. Về chị
uống giống viên paracetamol
Vitamin C 500mg thuốc này có tác dụng đề kháng. về chị uống cũng
giống như 2 viên thuốc trên .
Chị nhớ uống sau khi ăn. chị nhớ dung nước đun sôi để nguội hoặc
nước lọc để uống thuốc nhé. tuyệt đối không dung trà, café hay sữa để
uống thuốc vì những chắc trên sẽ làm giảm hoặc ảnh hưởng đến kết quả
điều trị .
• KH : bệnh tôi có cần kiên cử gì không chị
• Ds : để tăng hiệu quả điều trị chị nên kết hợp với việc nghỉ ngơi
phù hợp không nên ăn những thứ khó tiêu, cay hay có nhiều dầu
mỡ .
• KH : Vậy thuốc của tôi bao nhiêu tiền vậy chị ?
• DS : DẠ, 3 ngày uống của chị là 40.000 nghìn. nếu uống thuốc
mà vẫn không thấy khỏi tôi khuyên chị nên đi khám bác sĩ .
•
• KH : vâng tôi cám ơn ạ
• Ds : chị còn thắc mắc gì không ạ ?
• KH : dạ không tôi gửi chị tiền thuốc .
• Ds: Cảm ơn chị. chúc chị mau khỏe bệnh
• KH : tôi cảm ơn chị .
• Dược sĩ: cảm ơn chị chúc chị mao hết bệnh và khỏe mạnh, chào chị.!!
PHÂN TÍCH THUỐC
1. Paracetamon 500mg
•
Công thức:
Paracetamol
500,0 mg
Tá dược
vừa đủ 1 viên
(Povidon, Natri laurylsulfat, Primelosa, bột talc, magnesi stearat)
Tác dụng : Hạ số, giảm đau
• Chỉ định:
Điều trị làm giảm các triệu chứng sốt, đau nhức như : nhức đầu, đau
răng, đau nhức do cảm cúm, đau họng, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ
răng, đau do hành kinh, đau do vận động.
Liều dùng Paracetamol hàng ngày được khuyến cáo là khoảng 60mg/
kg/ ngày, chia làm 4 – 6 lần dùng (khoảng 15mg/ kg trong 6 giờ hoặc
10mg/ kg trong 4 giờ).
• Chống chỉ định:
Trẻ em dưới 12 tuổi. Người có tiền sử nhạy cảm với paracetamol.
Người bị suy gan. Người thiếu hụt glucose-6-phosphat
dehydrogenase.
Tác dụng phụ : Ban da và các phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng
xảy ra. Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc.
Dạng bào chế và trình bày:
Viên nang cứng.
Chai 100 viên; Chai 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.
•
2. TERPIN CODEIN
DC : Terpin hydrat 100mg
Codein phosphate 3,9mg
• Dạng thuốc – nồng độ : viên nén
• Tác dụng : Gỉam ho long đờm. an thần, giảm đau.
• Chỉ định : Ho có đờm, viêm phế quản mãn tính, ho khan
• Tác dụng phụ: Gây nghiện, buồn nôn, nhức đầu. táo bón, hạ huyết
áp .
• Chống chỉ định : Mẫn cảm, trẻ em < 1 tuổi, bệnh gan, bệnh thận ,
người suy hô hấp
• Cách dùng – Liều dùng : uống 1-3 viên / ngày .
3.VITAMIN C 500MG
•
•
•
•
•
Công thức:
Acid ascosrbic
500 mg
Tá dược
vừa đủ 1 viên
(Đường trắng, Bột Cellulose, Povidon, Magnesi stearat, Talc,
HPMC, Vàng Tartrazin, Đỏ Ponceau, Titan dioxyd)
Chỉ định:
Trị các bệnh: thiếu vitamin C, bệnh Scorbut.
Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn.
Liều lượng và cách dùng:
Uống 1 – 2 viên/ ngày hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Chống chỉ định:
Không dùng liều cao Vitamin C cho người bị thiếu hụt G6DP,
người bệnh sỏi thận, bệnh thalassemia, người tăng oxalat niệu
và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận).
Không dùng cho người mẫn cảm với vitamin C.
Dạng bào chế:
Viên bao phim.
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
TÌNH HUỐNG
BÁN VÀ TƯ VẤN SỬ DỤNGTHUỐC THEO ĐƠN
TOA THỨ NHẤT
DS:Chào chị. chị cần mua gì?
KH :Em lấy thuốc cho chị theo toa này nhe
DS: Vâng. chị chờ em vài phút.
KH : Được e lấy đi.
Dược sĩ đang kiểm tra đơn thuốc .
Đơn này đúng mẫu quy định
Có chữ kí, tên của bác sĩ, địa chỉ của bệnh viện .
Có đầy đủ tên tuổi địa chỉ của bệnh nhân.
Từng loại thuốc có ghi nồng độ – hàm lượng, cách dùng – liều dùng theo
quy định .
Toa được kê đơn vào ngày 25/5/2016 nên đã hết hạn vì vậy khuyên khách
hàng nên đi tái khám lại .
DS : chị ơi đơn thuốc này đã kê cách đây 2 tháng nên không thể lấy cho chị.
Vì trong thời gian này tình hình sức khỏe của chị có thể đã thay đổi. Chị nên
đi đến bác sĩ khám.
KH : vâng, chị cảm ơn em.
DS : Dạ .
….1 tháng sau chị khách hàng quay lại với toa thuốc hợp lệ .
Dược sĩ phân tích và lấy số lượng theo toa.
1. CEFADROXIL 500 mg ( cefadroxil)
Tên biệt dược là : cefadroxil .
Tác dụng : diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển và phân chia của vi khuẩn
bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
Chỉ định :
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi, áp xe
phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản,
viêm
tai
giữa.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm mạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế
bào,
viêm
vú,
nhọt.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: viêm thận, bể thận, viêm bàng
quang, viêm nội mạc tử cung .
– Các nhiễm khuẩn khác : viêm cơ xương và viêm khớp nhiễm khuẩn
Chống chỉ định :tiền sử quá mẫn cảm với Cefalosporin và penicillin .
Tác dụng phụ :
Thường gặp: các tác dụng phụ trên đường tiêu hóa như buồn nôn, đau
bụng, nôn, tiêu chảy.
Ít gặp :
-u: tăng bạch cầu ưa eosin.
– Da: ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay.
– Gan: tăng transaminase có hồi phục.
– Tiết niệu – sinh dục: đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm candida, ngứa
bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp:
Toàn thân: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
Máu: giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử
nghiệm Coombs dương tính
Tiêu hóa: viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
Da: ban đỏ đa hình, hội chứng Steven-Johnson, hội chứng Lyells, phù mạch.
Gan: vàng da, ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
Thận: nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có
hồi phục.
ần kinh trung ương: co giật xảy ra trong trường hợp khi dùng liều cao và khi
suy giảm chức năng thận, đau đầu, tình trạng kích thích.
Các bộ phận khác: đau khớp.
2. KATRYPSIN 21 MICROKATAL ( 4,2 mg hay 4200UI )
( alphachymotrypsin )
Tên biệt dược : chymotrypsin
Tác dụng : nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc do
chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người
bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
Chỉ định :
Hổ trợ điều trị giảm viêm và phù nề trong các trường hợp áp xe, chấn
thương hay sau phẫu thuật .
Làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên trong viêm phế quản, viêm xoang,
các bệnh phổi.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
TÁC DỤNG PHỤ :
Tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chằng bị tiêu hủy làm tắc mạng
bó dây. Trong một số trường hợp có thể có các biểu hiện dị ứng, cần ngừng
dùng thuốc ngay.
Thông báo cho bác sỹ biết những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:
Dùng đường uống hoặc ngậm dưới lưỡi.
Theo chỉ dẫn của Thầy thuốc hoặc theo liều sau:
Uống: Ngày 3 – 4 lần, mỗi lần 2 viên.
Ngậm dưới lưỡi: Ngày 4 – 6 viên,)
chia làm nhiều lần
FEFASDIN 180mg (fexofenadin)
Tác dụng : Ðiều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em
≥ 12 tuổi. Những triệu chứng được điều trị có hiệu quả là: hắt hơi, chảy nước
mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Ðã biết có tăng cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
TÁC DỤNG PHỤ
Đau đầu, chóng mặt, tiêu chảy, nôn mửa, đau cánh tay, chân hoặc lưng, đau
trong kỳ kinh nguyệt, ho, nổi mề đay, phát ban, ngứa, khó thở hoặc khó
nuốt, sưng mặt, cổ họng, lưỡi, môi, mắt, tay, chân, mắt cá chân hoặc cẳng
chân, khàn tiếng, khó nuốt hoặc khó thở. Fexofenadine có thể gây ra các tác
dụng phụ khác. Gọi cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề bất thường nào khi
dùng thuốc.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: Liều khuyến cáo 60mg x 2 lần/ ngày hoặc
180mg x 1 lần/ ngày.
Liều khởi đầu cho người suy thận là một liều duy nhất 60mg/ 24 giờ.
Người già và bệnh nhân suy gan không cần giảm liều.
Nên dùng Fexofenadine cách 2 giờ với các thuốc kháng a-xít có chứa gel
nhôm hay magiê.
Dược sĩ ghi số lượng vào đơn thuốc sau đó tính tiền:
DS :Toa của chị tổng cộng là 86.000 đồng .
KH : Ừ, em lấy cho chị đi.
Dược sĩ hướng dẫn cách dùng cho khách hàng hiểu :
DS : Đơn thuốc của chị có 7 ngày uống gồm các thuốc sau :
1.Cefadroxil là viên nhộng đầu xanh đầu trắng. Cefadroxil là kháng sinh
nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển
và phân chia của vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
Uống ngày 2 lần sáng và chiều ,mỗi lần uống 2 viên.
2. Alphachymotryspin là viên nhỏ trong vĩ có tác dụng giảm viêm.Chị uống
ngày 2 lần sáng và chiều mỗi lần uống 2 viên.
3. Fexofenadin điềutrị các triệu chứng viêm mũi dị ứng.Mỗi ngày uống 1
viên vào buối sáng .
DS : chị còn thắc mắc gì không ạ?
KH:không.Cám ơn e đã hướng dẫn.Của chị bao nhiu tiền vậy ?
DS: dạ tổng 7 ngày là 86.000 đồng .
KH: chị gủi tiền.
DS: Dạ cảm ơn chị. Chúc chị mau khỏi bệnh .
TÌNH HUỐNG
BÁN VÀ TƯ VẤN SỬ DỤNGTHUỐC THEO ĐƠN
TOA THỨ HAI
Dược sĩ (ds):chào chị chị cần gì ạ
Khách hang (kh) : em lấy thuốc cho chị theo toa này nhé
DS : vâng ! chị chờ em vài phút ạ .
Kh : được. chị chờ em lấy đi .
=> Dược sĩ đang kiểm tra đơn thuốc .
Dược sĩ đang kiểm tra đơn thuốc .
Đơn này đúng mẫu quy định
Có chữ kí, tên của bác sĩ, địa chỉ của bệnh viện .
Có đầy đủ tên tuổi địa chỉ của bệnh nhân.
Từng loại thuốc có ghi nồng độ – hàm lượng, cách dùng – liều dùng theo
quy định .
Toa được kê đơn vào ngày 28/7/2016 nên vẫn còn hạn dùng .
Dược sĩ phân tích thuốc và lấy số lượng theo toa
1. cefadroxil 500mg
Tác dụng : diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển và phân chia của vi khuẩn
bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
Chỉ định :
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi, áp xe
phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản,
viêm
tai
giữa.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm mạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế
bào,
viêm
vú,
nhọt.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: viêm thận, bể thận, viêm bàng
quang, viêm nội mạc tử cung .
– Các nhiễm khuẩn khác : viêm cơ xương và viêm khớp nhiễm khuẩn
Chống chỉ định :tiền sử quá mẫn cảm với Cefalosporin và penicillin .
Tác dụng phụ :
Thường gặp: các tác dụng phụ trên đường tiêu hóa như buồn nôn, đau
bụng, nôn, tiêu chảy.
Ít gặp :
– Da: ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay.
– Gan: tăng transaminase có hồi phục.
– Tiết niệu – sinh dục: đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm candida, ngứa
bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp:
Toàn thân: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
Máu: giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử
nghiệm Coombs dương tính
Tiêu hóa: viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
Da: ban đỏ đa hình, hội chứng Steven-Johnson, hội chứng Lyells, phù mạch.
Gan: vàng da, ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
Thận: nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có
hồi phục.
ần kinh trung ương: co giật xảy ra trong trường hợp khi dùng liều cao và khi
suy giảm chức năng thận, đau đầu, tình trạng kích thích.
Các bộ phận khác: đau khớp.
2. vitamin C 500mg
Công thức :
Acid ascosrbic
500 mg
Tá dược
vừa đủ 1 viên
(Đường trắng, Bột Cellulose, Povidon, Magnesi stearat, Talc, HPMC, Vàng
Tartrazin, Đỏ Ponceau, Titan dioxyd)
Tác dụng : tăng cường hệ miễn dịch, chống oxy hóa và phòng chống bệnh
tật .
Chỉ định :
Trị các bệnh: thiếu vitamin C, bệnh Scorbut.
Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn.
Liều lượng & Cách dùng :
Uống 1 – 2 viên/ ngày hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Chống chỉ định :
Không dùng liều cao Vitamin C cho người bị thiếu hụt G6DP, người bệnh
sỏi thận, bệnh thalassemia, người tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat
(tăng nguy cơ sỏi thận).
Không dùng cho người mẫn cảm với vitamin C.
Tác dụng phụ : Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm
dạ dày và ỉa chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi
uống liều lớn.
3. liverton
Chỉ định:
Hỗ trợ suy gan, viêm gan cấp/mạn, loạn dưỡng gan, xơ gan, nhiễm
siêu vi, gan nhiễm mỡ, tổn thương gan do thuốc, rượu, nhiễm độc.
Chán ăn, khó tiêu, rối loạn về da do suy gan.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Tác dụng : tăng cường chức năng khử độc của gan, kích thích hoạt động tái
tạo tế bào gan,tăng cường đáp ứng sinh miễn dịch, bảo vệ tế bào gan khỏi
tổn thương do các chất độc như rượu, các thuốc độc với gan .
Liều dùng:
Người lớn
Liverton-70 1-2 viên x 3 lần/ngày.
Viêm gan 2 viên x 3 lần/ngày x 4 tuần.
Xơ gan, bệnh gan ở người nghiện rượu 2 viên x 3 lần/ngày x 3-6
tháng.
Trẻ em 5 mg/kg/ngày chia 2-3 liều.
Cách dùng:
Uống sau bữa ăn
Thận trọng:
Khi dùng cùng thuốc thảo dược.
Có thai/cho con bú.
Trẻ < 12 tuổi: không nên dùng.
Tác dụng phụ :
Hiếm: đau đầu, tiêu chảy, dị ứng.
4. Fegra 180mg
Tác dụng : chống dị ứng
CHỈ ĐỊNH
Ðiều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi.
Những triệu chứng được điều trị có hiệu quả là: hắt hơi, chảy nước mũi,
ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Ðã biết có tăng cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
TÁC DỤNG PHỤ
Đau đầu, chóng mặt, tiêu chảy, nôn mửa, đau cánh tay, chân hoặc lưng, đau
trong kỳ kinh nguyệt, ho, nổi mề đay, phát ban, ngứa, khó thở hoặc khó
nuốt, sưng mặt, cổ họng, lưỡi, môi, mắt, tay, chân, mắt cá chân hoặc cẳng
chân, khàn tiếng, khó nuốt hoặc khó thở. Fexofenadine có thể gây ra các tác
dụng phụ khác. Gọi cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề bất thường nào khi
dùng thuốc.
Liều dùng – cách dùng : Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: Liều khuyến cáo
60mg x 2 lần/ ngày hoặc 180mg x 1 lần/ ngày.
Liều khởi đầu cho người suy thận là một liều duy nhất 60mg/ 24 giờ.
Người già và bệnh nhân suy gan không cần giảm liều.
Nên dùng Fexofenadine cách 2 giờ với các thuốc kháng a-xít có chứa gel
nhôm hay magiê.
5. Ezerra
Tác dụng : Làm dịu nhẹ triệu chứng da khô, ngứa và kích ứng.
Chữa trị, làm nhẹ dịu các dấu hiệu và triệu chứng da khô, ngứa, mẫn đỏ,
kích ứng đi kèm dị ứng ngoài da.
Chỉ định:
•
•
•
Làm dịu nhẹ triệu chứng da khô, ngứa và kích ứng.
Chữa trị, làm nhẹ dịu các dấu hiệu và triệu chứng da khô, ngứa, mẫn
đỏ, kích ứng đi kèm dị ứng ngoài da.
Đặc biệt thích hợp cho trẻ < 2t., có thể sử dụng thời gian dài để kiểm
soát dị ứng ngoài da.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : Không dùng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng bất kỳ
thành phần của kem.
Liều và cách dùng: Bôi kem lên vùng da 3-4 lần/ngày hoặc theo chỉ dẫn của
bác sĩ/dược sĩ.
Dược sĩ ghi số lượng vào đơn thuốc sau đó tính tiền:
DS :Toa của chị tổng cộng là 200.000 nghìn
KH : Ừ, em lấy cho chị đi.
Dược sĩ hướng dẫn cách dùng cho khách hàng hiểu :
DS : Đơn thuốc của chị có 7 ngày uống gồm các thuốc sau :
1. Cefdroxil là viên nhộng đầu xanh đầu trắng. Cefadroxil là kháng sinh
nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển
và phân chia của vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
Uống ngày 2 lần sáng và chiều ,mỗi lần uống 2 viên.
2. Vitamin C là viên nén màu cam này, coa tác dụng đề kháng ngày uống 2
lần sangs và chiều. mỗi lần uống 1 viên.
3. Liverton có tác dụng khử độc và bảo vệ gan khỏi những tổn thương từ
các chất độc và bia rượu. Ngày uống 2 lần, sang và chiều, mỗi lần uống 1
viên.
4. Fegra điều trị các chứng viêm mũi dị ứng, mẫn cảm, ngày uống 1 lần vào
buổi sang. Mỗi lần uống 1 viên .
5. Ezerra là type thuốc bôi ngoài da có tác dụng trị dị ứng ngoài da, da khô
và mẩn đỏ.Ngày thoa 2-3 lần .
DS : chị còn thắc mắc gì không ạ?
KH:không.Cám ơn e đã hướng dẫn.Của chị bao nhiu tiền vậy ?
DS: dạ tổng 7 ngày là 200.000 nghìn đồng.
KH: chị gủi tiền.
DS: Dạ cảm ơn chị. Chúc chị mau khỏi bệnh .
• KH : bệnh tôi có cần kiên cử gì không chị • Ds : để tăng hiệu suất cao điều trị chị nên phối hợp với việc nghỉ ngơiphù hợp không nên ăn những thứ khó tiêu, cay hay có nhiều dầumỡ. • KH : Vậy thuốc của tôi bao nhiêu tiền vậy chị ? • DS : DẠ, 3 ngày uống của chị là 40.000 nghìn. nếu uống thuốcmà vẫn không thấy khỏi tôi khuyên chị nên đi khám bác sĩ. • KH : vâng tôi cám ơn ạ • Ds : chị còn vướng mắc gì không ạ ? • KH : dạ không tôi gửi chị tiền thuốc. • Ds : Cảm ơn chị. chúc chị mau khỏe bệnh • KH : tôi cảm ơn chị. • Dược sĩ : cảm ơn chị chúc chị mao hết bệnh và khỏe mạnh, chào chị. ! ! PHÂN TÍCH THUỐC1. Paracetamon 500 mgCông thức : Paracetamol500, 0 mgTá dượcvừa đủ 1 viên ( Povidon, Natri laurylsulfat, Primelosa, bột talc, magnesi stearat ) Tác dụng : Hạ số, giảm đau • Chỉ định : Điều trị làm giảm các triệu chứng sốt, đau nhức như : nhức đầu, đaurăng, đau nhức do cảm cúm, đau họng, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổrăng, đau do hành kinh, đau do hoạt động. Liều dùng Paracetamol hàng ngày được khuyến nghị là khoảng chừng 60 mg / kg / ngày, chia làm 4 – 6 lần dùng ( khoảng chừng 15 mg / kg trong 6 giờ hoặc10mg / kg trong 4 giờ ). • Chống chỉ định : Trẻ em dưới 12 tuổi. Người có tiền sử nhạy cảm với paracetamol. Người bị suy gan. Người thiếu vắng glucose-6-phosphatdehydrogenase. Tác dụng phụ : Ban da và các phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảngxảy ra. Thông báo cho Bác sĩ những công dụng không mong ước gặp phảikhi sử dụng thuốc. Dạng bào chế và trình diễn : Viên nang cứng. Chai 100 viên ; Chai 500 viên ; Hộp 10 vỉ x 10 viên. 2. TERPIN CODEINDC : Terpin hydrat 100 mgCodein phosphate 3,9 mg • Dạng thuốc – nồng độ : viên nén • Tác dụng : Gỉam ho long đờm. an thần, giảm đau. • Chỉ định : Ho có đờm, viêm phế quản mãn tính, ho khan • Tác dụng phụ : Gây nghiện, buồn nôn, nhức đầu. táo bón, hạ huyếtáp. • Chống chỉ định : Mẫn cảm, trẻ nhỏ < 1 tuổi, bệnh gan, bệnh thận, người suy hô hấp • Cách dùng – Liều dùng : uống 1-3 viên / ngày. 3. VITAMIN C 500MGC ông thức : Acid ascosrbic500 mgTá dượcvừa đủ 1 viên ( Đường trắng, Bột Cellulose, Povidon, Magnesi stearat, Talc, HPMC, Vàng Tartrazin, Đỏ Ponceau, Titan dioxyd ) Chỉ định : Trị các bệnh : thiếu vitamin C, bệnh Scorbut. Tăng sức đề kháng cho khung hình trong các bệnh nhiễm khuẩn. Liều lượng và cách dùng : Uống 1 – 2 viên / ngày hoặc theo hướng dẫn của Thầy thuốc. Chống chỉ định : Không dùng liều cao Vitamin C cho người bị thiếu vắng G6DP, người bệnh sỏi thận, bệnh thalassemia, người tăng oxalat niệuvà loạn chuyển hóa oxalat ( tăng rủi ro tiềm ẩn sỏi thận ). Không dùng cho người mẫn cảm với vitamin C.Dạng bào chế : Viên bao phim. Hộp 10 vỉ x 10 viên. TÌNH HUỐNGBÁN VÀ TƯ VẤN SỬ DỤNGTHUỐC THEO ĐƠNTOA THỨ NHẤTDS : Chào chị. chị cần mua gì ? KH : Em lấy thuốc cho chị theo toa này nheDS : Vâng. chị chờ em vài phút. KH : Được e lấy đi. Dược sĩ đang kiểm tra đơn thuốc. Đơn này đúng mẫu quy địnhCó chữ kí, tên của bác sĩ, địa chỉ của bệnh viện. Có không thiếu tên tuổi địa chỉ của bệnh nhân. Từng loại thuốc có ghi nồng độ - hàm lượng, cách dùng - liều dùng theoquy định. Toa được kê đơn vào ngày 25/5/2016 nên đã hết hạn vì thế khuyên kháchhàng nên đi tái khám lại. DS : chị ơi đơn thuốc này đã kê cách đây 2 tháng nên không hề lấy cho chị. Vì trong thời hạn này tình hình sức khỏe thể chất của chị hoàn toàn có thể đã đổi khác. Chị nênđi đến bác sĩ khám. KH : vâng, chị cảm ơn em. DS : Dạ ..... 1 tháng sau chị người mua quay lại với toa thuốc hợp lệ. Dược sĩ nghiên cứu và phân tích và lấy số lượng theo toa. 1. CEFADROXIL 500 mg ( cefadroxil ) Tên biệt dược là : cefadroxil. Tác dụng : diệt khuẩn, ngăn cản sự tăng trưởng và phân loại của vi khuẩnbằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi trùng. Chỉ định : - Nhiễm khuẩn đường hô hấp : viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi, áp xephổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêmtaigiữa. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm : viêm mạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tếbào, viêmvú, nhọt. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục : viêm thận, bể thận, viêm bàngquang, viêm nội mạc tử cung. - Các nhiễm khuẩn khác : viêm cơ xương và viêm khớp nhiễm khuẩnChống chỉ định : tiền sử quá mẫn cảm với Cefalosporin và penicillin. Tác dụng phụ : Thường gặp : các tính năng phụ trên đường tiêu hóa như buồn nôn, đaubụng, nôn, tiêu chảy. Ít gặp : - u : tăng bạch cầu ưa eosin. - Da : ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay. - Gan : tăng transaminase có phục sinh. - Tiết niệu - sinh dục : đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm candida, ngứabộ phận sinh dục. Hiếm gặp : Toàn thân : phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt. Máu : giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thửnghiệm Coombs dương tínhTiêu hóa : viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa. Da : ban đỏ đa hình, hội chứng Steven-Johnson, hội chứng Lyells, phù mạch. Gan : vàng da, ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan. Thận : nhiễm độc thận có tăng trong thời điểm tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ cóhồi phục. ần kinh TW : co giật xảy ra trong trường hợp khi dùng liều cao và khisuy giảm tính năng thận, đau đầu, thực trạng kích thích. Các bộ phận khác : đau khớp. 2. KATRYPSIN 21 MICROKATAL ( 4,2 mg hay 4200UI ) ( alphachymotrypsin ) Tên biệt dược : chymotrypsinTác dụng : nhằm mục đích giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc dochấn thương và nhằm mục đích giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở ngườibệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang. Chỉ định : Hổ trợ điều trị giảm viêm và phù nề trong các trường hợp áp xe, chấnthương hay sau phẫu thuật. Làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên trong viêm phế quản, viêm xoang, các bệnh phổi. CHỐNG CHỈ ĐỊNH : Mẫn cảm với bất kể thành phần nào của thuốc. TÁC DỤNG PHỤ : Tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chằng bị tiêu hủy làm tắc mạngbó dây. Trong một số ít trường hợp hoàn toàn có thể có các biểu lộ dị ứng, cần ngừngdùng thuốc ngay. Thông báo cho bác sỹ biết những công dụng không mong ước gặp phảikhi sử dụng thuốc. CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG : Dùng đường uống hoặc ngậm dưới lưỡi. Theo hướng dẫn của Thầy thuốc hoặc theo liều sau : Uống : Ngày 3 - 4 lần, mỗi lần 2 viên. Ngậm dưới lưỡi : Ngày 4 - 6 viên, ) chia làm nhiều lầnFEFASDIN 180 mg ( fexofenadin ) Tác dụng : Ðiều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ nhỏ ≥ 12 tuổi. Những triệu chứng được điều trị có hiệu suất cao là : hắt hơi, chảy nướcmũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt. CHỐNG CHỈ ĐỊNHÐã biết có tăng cảm với bất kể thành phần nào của thuốc. TÁC DỤNG PHỤĐau đầu, chóng mặt, tiêu chảy, nôn mửa, đau cánh tay, chân hoặc sống lưng, đautrong kỳ kinh nguyệt, ho, nổi mề đay, phát ban, ngứa, khó thở hoặc khónuốt, sưng mặt, cổ họng, lưỡi, môi, mắt, tay, chân, mắt cá chân hoặc cẳngchân, khàn tiếng, khó nuốt hoặc khó thở. Fexofenadine hoàn toàn có thể gây ra các tácdụng phụ khác. Gọi cho bác sĩ nếu bạn có bất kể yếu tố không bình thường nào khidùng thuốc. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGNgười lớn và trẻ nhỏ ≥ 12 tuổi : Liều khuyến nghị 60 mg x 2 lần / ngày hoặc180mg x 1 lần / ngày. Liều khởi đầu cho người suy thận là một liều duy nhất 60 mg / 24 giờ. Người già và bệnh nhân suy gan không cần giảm liều. Nên dùng Fexofenadine cách 2 giờ với các thuốc kháng a-xít có chứa gelnhôm hay magiê. Dược sĩ ghi số lượng vào đơn thuốc sau đó tính tiền : DS : Toa của chị tổng số là 86.000 đồng. KH : Ừ, em lấy cho chị đi. Dược sĩ hướng dẫn cách dùng cho người mua hiểu : DS : Đơn thuốc của chị có 7 ngày uống gồm các thuốc sau : 1. Cefadroxil là viên nhộng đầu xanh đầu trắng. Cefadroxil là kháng sinhnhóm cephalosporin thế hệ 1, có công dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triểnvà phân loại của vi trùng bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi trùng. Uống ngày 2 lần sáng và chiều, mỗi lần uống 2 viên. 2. Alphachymotryspin là viên nhỏ trong vĩ có công dụng giảm viêm. Chị uốngngày 2 lần sáng và chiều mỗi lần uống 2 viên. 3. Fexofenadin điềutrị các triệu chứng viêm mũi dị ứng. Mỗi ngày uống 1 viên vào buối sáng. DS : chị còn vướng mắc gì không ạ ? KH : không. Cám ơn e đã hướng dẫn. Của chị bao nhiu tiền vậy ? DS : dạ tổng 7 ngày là 86.000 đồng. KH : chị gủi tiền. DS : Dạ cảm ơn chị. Chúc chị mau khỏi bệnh. TÌNH HUỐNGBÁN VÀ TƯ VẤN SỬ DỤNGTHUỐC THEO ĐƠNTOA THỨ HAIDược sĩ ( ds ) : chào chị chị cần gì ạKhách hang ( kh ) : em lấy thuốc cho chị theo toa này nhéDS : vâng ! chị chờ em vài phút ạ. Kh : được. chị chờ em lấy đi. => Dược sĩ đang kiểm tra đơn thuốc. Dược sĩ đang kiểm tra đơn thuốc. Đơn này đúng mẫu quy địnhCó chữ kí, tên của bác sĩ, địa chỉ của bệnh viện. Có rất đầy đủ tên tuổi địa chỉ của bệnh nhân. Từng loại thuốc có ghi nồng độ – hàm lượng, cách dùng – liều dùng theoquy định. Toa được kê đơn vào ngày 28/7/2016 nên vẫn còn hạn dùng. Dược sĩ nghiên cứu và phân tích thuốc và lấy số lượng theo toa1. cefadroxil 500 mgTác dụng : diệt khuẩn, ngăn cản sự tăng trưởng và phân loại của vi khuẩnbằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi trùng. Chỉ định : – Nhiễm khuẩn đường hô hấp : viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi, áp xephổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêmtaigiữa. – Nhiễm khuẩn da và mô mềm : viêm mạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tếbào, viêmvú, nhọt. – Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục : viêm thận, bể thận, viêm bàngquang, viêm nội mạc tử cung. – Các nhiễm khuẩn khác : viêm cơ xương và viêm khớp nhiễm khuẩnChống chỉ định : tiền sử quá mẫn cảm với Cefalosporin và penicillin. Tác dụng phụ : Thường gặp : các công dụng phụ trên đường tiêu hóa như buồn nôn, đaubụng, nôn, tiêu chảy. Ít gặp : – Da : ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay. – Gan : tăng transaminase có hồi sinh. – Tiết niệu – sinh dục : đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm candida, ngứabộ phận sinh dục. Hiếm gặp : Toàn thân : phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt. Máu : giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thửnghiệm Coombs dương tínhTiêu hóa : viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa. Da : ban đỏ đa hình, hội chứng Steven-Johnson, hội chứng Lyells, phù mạch. Gan : vàng da, ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan. Thận : nhiễm độc thận có tăng trong thời điểm tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ cóhồi phục. ần kinh TW : co giật xảy ra trong trường hợp khi dùng liều cao và khisuy giảm công dụng thận, đau đầu, thực trạng kích thích. Các bộ phận khác : đau khớp. 2. vitamin C 500 mgCông thức : Acid ascosrbic500 mgTá dượcvừa đủ 1 viên ( Đường trắng, Bột Cellulose, Povidon, Magnesi stearat, Talc, HPMC, VàngTartrazin, Đỏ Ponceau, Titan dioxyd ) Tác dụng : tăng cường hệ miễn dịch, chống oxy hóa và phòng chống bệnhtật. Chỉ định : Trị các bệnh : thiếu vitamin C, bệnh Scorbut. Tăng sức đề kháng cho khung hình trong các bệnh nhiễm khuẩn. Liều lượng và Cách dùng : Uống 1 – 2 viên / ngày hoặc theo hướng dẫn của Thầy thuốc. Chống chỉ định : Không dùng liều cao Vitamin C cho người bị thiếu vắng G6DP, người bệnhsỏi thận, bệnh thalassemia, người tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat ( tăng rủi ro tiềm ẩn sỏi thận ). Không dùng cho người mẫn cảm với vitamin C.Tác dụng phụ : Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêmdạ dày và ỉa chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch hoàn toàn có thể có tính năng sau khiuống liều lớn. 3. livertonChỉ định : Hỗ trợ suy gan, viêm gan cấp / mạn, loạn dưỡng gan, xơ gan, nhiễmsiêu vi, gan nhiễm mỡ, tổn thương gan do thuốc, rượu, nhiễm độc. Chán ăn, khó tiêu, rối loạn về da do suy gan. Chống chỉ định : Mẫn cảm với bất kể thành phần nào của thuốcTác dụng : tăng cường công dụng khử độc của gan, kích thích hoạt động giải trí táitạo tế bào gan, tăng cường phân phối sinh miễn dịch, bảo vệ tế bào gan khỏitổn thương do các chất độc như rượu, các thuốc độc với gan. Liều dùng : Người lớnLiverton-70 1-2 viên x 3 lần / ngày. Viêm gan 2 viên x 3 lần / ngày x 4 tuần. Xơ gan, bệnh gan ở người nghiện rượu 2 viên x 3 lần / ngày x 3-6 tháng. Trẻ em 5 mg / kg / ngày chia 2-3 liều. Cách dùng : Uống sau bữa ănThận trọng : Khi dùng cùng thuốc thảo dược. Có thai / cho con bú. Trẻ < 12 tuổi : không nên dùng. Tác dụng phụ : Hiếm : đau đầu, tiêu chảy, dị ứng. 4. Fegra 180 mgTác dụng : chống dị ứngCHỈ ĐỊNHÐiều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ nhỏ ≥ 12 tuổi. Những triệu chứng được điều trị có hiệu suất cao là : hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt. CHỐNG CHỈ ĐỊNHÐã biết có tăng cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. TÁC DỤNG PHỤĐau đầu, chóng mặt, tiêu chảy, nôn mửa, đau cánh tay, chân hoặc sống lưng, đautrong kỳ kinh nguyệt, ho, nổi mề đay, phát ban, ngứa, khó thở hoặc khónuốt, sưng mặt, cổ họng, lưỡi, môi, mắt, tay, chân, mắt cá chân hoặc cẳngchân, khàn tiếng, khó nuốt hoặc khó thở. Fexofenadine hoàn toàn có thể gây ra các tácdụng phụ khác. Gọi cho bác sĩ nếu bạn có bất kể yếu tố không bình thường nào khidùng thuốc. Liều dùng – cách dùng : Người lớn và trẻ nhỏ ≥ 12 tuổi : Liều khuyến cáo60mg x 2 lần / ngày hoặc 180 mg x 1 lần / ngày. Liều khởi đầu cho người suy thận là một liều duy nhất 60 mg / 24 giờ. Người già và bệnh nhân suy gan không cần giảm liều. Nên dùng Fexofenadine cách 2 giờ với các thuốc kháng a-xít có chứa gelnhôm hay magiê. 5. EzerraTác dụng : Làm dịu nhẹ triệu chứng da khô, ngứa và kích ứng. Chữa trị, làm nhẹ dịu các tín hiệu và triệu chứng da khô, ngứa, mẫn đỏ, kích ứng đi kèm dị ứng ngoài da. Chỉ định : Làm dịu nhẹ triệu chứng da khô, ngứa và kích ứng. Chữa trị, làm nhẹ dịu các tín hiệu và triệu chứng da khô, ngứa, mẫnđỏ, kích ứng đi kèm dị ứng ngoài da. Đặc biệt thích hợp cho trẻ < 2 t., hoàn toàn có thể sử dụng thời hạn dài để kiểmsoát dị ứng ngoài da. CHỐNG CHỈ ĐỊNH : Không dùng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng bất kỳthành phần của kem. Liều và cách dùng : Bôi kem lên vùng da 3-4 lần / ngày hoặc theo hướng dẫn củabác sĩ / dược sĩ. Dược sĩ ghi số lượng vào đơn thuốc sau đó tính tiền : DS : Toa của chị tổng số là 200.000 nghìnKH : Ừ, em lấy cho chị đi. Dược sĩ hướng dẫn cách dùng cho người mua hiểu : DS : Đơn thuốc của chị có 7 ngày uống gồm các thuốc sau : 1. Cefdroxil là viên nhộng đầu xanh đầu trắng. Cefadroxil là kháng sinhnhóm cephalosporin thế hệ 1, có công dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triểnvà phân loại của vi trùng bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi trùng. Uống ngày 2 lần sáng và chiều, mỗi lần uống 2 viên. 2. Vitamin C là viên nén màu cam này, coa công dụng đề kháng ngày uống 2 lần sangs và chiều. mỗi lần uống 1 viên. 3. Liverton có công dụng khử độc và bảo vệ gan khỏi những tổn thương từcác chất độc và bia rượu. Ngày uống 2 lần, sang và chiều, mỗi lần uống 1 viên. 4. Fegra điều trị các chứng viêm mũi dị ứng, mẫn cảm, ngày uống 1 lần vàobuổi sang. Mỗi lần uống 1 viên. 5. Ezerra là type thuốc bôi ngoài da có công dụng trị dị ứng ngoài da, da khôvà mẩn đỏ. Ngày thoa 2-3 lần. DS : chị còn vướng mắc gì không ạ ? KH : không. Cám ơn e đã hướng dẫn. Của chị bao nhiu tiền vậy ? DS : dạ tổng 7 ngày là 200.000 nghìn đồng. KH : chị gủi tiền. DS : Dạ cảm ơn chị. Chúc chị mau khỏi bệnh .