Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện năm 2022 – Luật Việt An

STT NGÀNH, NGHỀ 1 Sản xuất con dấu 2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) 3 Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ 4 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị 5 Kinh doanh súng bắn sơn 6 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 7 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ 8 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 9 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên 10 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ 11 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy 12 Hành nghề luật sư 13 Hành nghề công chứng 14 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả 15 Hành nghề đấu giá tài sản 16 Hành nghề thừa phát lại 17 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản 18 Kinh doanh dịch vụ kế toán 19 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 20 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế 21 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 22 Kinh doanh hàng miễn thuế 23 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 24 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan 25 Kinh doanh chứng khoán 26 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác 27 Kinh doanh bảo hiểm 28 Kinh doanh tái bảo hiểm 29 Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm 30 Đại lý bảo hiểm 31 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 32 Kinh doanh xổ số 33 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 34 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 35 Kinh doanh ca-si-nô (casino) 36 Kinh doanh đặt cược 37 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện 38 Kinh doanh xăng dầu 39 Kinh doanh khí 40 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 41 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 42 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 43 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 44 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 45 Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học 46 Kinh doanh rượu 47 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 48 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương 49 Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa 50 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực 51 Xuất khẩu gạo 52 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 53 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 54 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 55 Kinh doanh khoáng sản 56 Kinh doanh tiền chất công nghiệp 57 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam 58 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 59 Hoạt động thương mại điện tử 60 Hoạt động dầu khí 61 Kiểm toán năng lượng 62 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 63 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp 64 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề 65 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 66 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 67 Kinh doanh dịch vụ việc làm 68 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 69 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em 70 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 71 Kinh doanh vận tải đường bộ 72 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 73 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 74 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới 75 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 76 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 77 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 78 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 79 Kinh doanh vận tải đường thủy 80 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 81 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 82 Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải 83 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 84 Kinh doanh vận tải biển 85 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 86 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 87 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 88 Kinh doanh khai thác cảng biển 89 Kinh doanh vận tải hàng không 90 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 91 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 92 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 93 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 94 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không 95 Kinh doanh vận tải đường sắt 96 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 97 Kinh doanh đường sắt đô thị 98 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 99 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm 100 Kinh doanh vận tải đường ống 101 Kinh doanh bất động sản 102 Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) 103 Kinh doanh dịch vụ kiến trúc 104 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 105 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng 106 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng 107 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình 108 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình 109 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài 110 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng 111 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng 112 Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 113 Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư 114 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 115 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 116 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine 117 Kinh doanh dịch vụ bưu chính 118 Kinh doanh dịch vụ viễn thông 119 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 120 Hoạt động của nhà xuất bản 121 Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì 122 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm 123 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội 124 Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet 125 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 126 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 127 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài 128 Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet 129 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền 130 Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu 131 Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử 132 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng 133 Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu 134 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự 135 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động 136 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non 137 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 138 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 139 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 140 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 141 Hoạt động của trường chuyên biệt 142 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài 143 Kiểm định chất lượng giáo dục 144 Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 145 Khai thác thủy sản 146 Kinh doanh thủy sản 147 Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 148 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 149 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 150 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 151 Đăng kiểm tàu cá 152 Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá 153 Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 154 Nuôi động vật rừng thông thường 155 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 156 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 157 Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 158 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật 159 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 160 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 161 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật 162 Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y 163 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y 164 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật 165 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật 166 Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) 167 Kinh doanh chăn nuôi trang trại 168 Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm 169 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 170 Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật 171 Kinh doanh phân bón 172 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón 173 Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi 174 Kinh doanh giống thủy sản 175 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi 176 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản 177 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 178 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen 179 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 180 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ 181 Kinh doanh dược 182 Sản xuất mỹ phẩm 183 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế 184 Kinh doanh trang thiết bị y tế 185 Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) 186 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ 187 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 188 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp 189 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường 190 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ 191 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) 192 Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim 193 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 194 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 195 Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường 196 Kinh doanh dịch vụ lữ hành 197 Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 198 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 199 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu 200 Kinh doanh dịch vụ lưu trú 201 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 202 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 203 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 204 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 205 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai 206 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 207 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai 208 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 209 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 210 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 211 Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 212 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất 213 Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 214 Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước 215 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 216 Khai thác khoáng sản 217 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại 218 Nhập khẩu phế liệu 219 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 220 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại 221 Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng 222 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 223 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng 224 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 225 Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng 226 Kinh doanh vàng 227 Hoạt động in, đúc tiền

Source: https://vvc.vn
Category: Kinh doanh

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay