Hiện nay trên thị trường có 1 số ít loại gas thông dụng được sử dụng cho điều hòa như gas R22, gas R410a, gas R32. Chúng ta cần tìm hiểu và khám phá về từng loại gas để biết lịch sử dân tộc sinh ra và khoanh vùng phạm vi sử dụng như thế nào, ưu điểm cũng như điểm yếu kém từng loại .
– Gas R22 là dòng gas đời đầu sử dụng phổ biến với các loại điều hòa thế hệ cũ và điều hòa giá thấp, r22 có ưu điểm rẻ tiền, dễ nạp thêm khi cần thiết, nhược điểm là không làm lạnh sâu, hiệu quả không cao và gây hại tầng ozon.
– Gas R410a được sinh ra nhằm mục đích sửa chữa thay thế cho gas r22 với ưu điểm làm lạnh sâu hơn, hiệu suất cao hơn, tốn ít điện hơn, hạn chế gây hại tầng ozon, tuy nhiên giá đắt hơn và không hề nạp thêm, chỉ hoàn toàn có thể nạp mới .– Gas R32 sinh ra sau nhằm mục đích sửa chữa thay thế trọn vẹn cho hai loại gas trên, có ưu điểm lạnh sâu, rất tiết kiệm chi phí điện, không gây hiệu ứng nhà kính, bảo vệ thiên nhiên và môi trường, tuy nhiên giá tiền cao và hiện chỉ sử dụng ở những dòng điều hòa hạng sang .
II. Cách thức nạp từng loại gas
Cách nạp gas điều hòa cho từng loại gas sẽ khác nhau khi bảo trì, do vậy chúng ta phải biết cơ bản về cách thức nạp đối với từng loại trước khi tìm hiểu về chi phí nạp. Với gas r22 chúng ta có thể nạp thêm nếu kiểm tra thấy thiếu, do vậy chi phí nạp thấp, dễ bảo dưỡng bảo trì. Còn với gas r410a và r32 thì không thể nạp thêm mà chỉ có thể nạp mới hoàn toàn khi kiểm tra thấy điều hòa thiếu gas.
Khi biết điều hòa nhà mình sử dụng gas r22 thì yên tâm rồi, chỉ cần nạp thêm chút ít là đủ, không đáng bao nhiêu tiền, hê hê. Ngược lại nếu điều hòa nhà mình thuộc hàng đắt tiền, sử dụng 2 loại gas còn lại thì chắc như đinh phải nạp mới trọn vẹn, phí hơi cao. Xem bảng dưới đây .
III. Bảng giá gas điều hòa tham khảo
Dưới đây là bảng giá gas điều hòa từng loại, tương ứng với từng loại điều hòa có hiệu suất khác nhau. Bảng giá mang đặc thù tìm hiểu thêm bởi mỗi thời gian khác nhau giá gas hoàn toàn có thể biến hóa, hãy liên hệ trực tiếp đến Homecare24h để được làm giá đơn cử .
(Bảng giá gas từng loại có thể thay đổi tùy theo thời điểm nắng nóng)
Loại điều hòa |
Đơn vị |
Giá nạp gas |
Loại gas |
Nạp bổ xung điều hòa 9.000Btu |
PSI |
9.000/PSI |
R22 |
Nạp bổ xung điều hòa 12.000Btu |
PSI |
10.000/PSI |
R22 |
Nạp bổ xung điều hòa 18.000 – 24.000Btu |
PSI |
12.000/PSI |
R22 |
Nạp bổ xung điều hòa 27.000 – 32.000Btu |
PSI |
15.000/PSI |
R22 |
Nạp bổ xung điều hòa 36.000 – 40.000Btu |
PSI |
16.000/PSI |
R22 |
Nạp bổ xung điều hòa 42.000 – 48.000Btu |
PSI |
22.000/PSI |
R22 |
Nạp gas điều hòa 9.000Btu |
Máy |
600.000đ |
R410a |
Nạp gas điều hòa 12.000Btu |
Máy |
700.000đ |
R410a |
Nạp gas điều hòa 18.000Btu |
Máy |
900.000đ |
R410a |
Nạp gas điều hòa 24.000Btu |
Máy |
1.200.000đ |
R410a |
Nạp gas điều hòa 9.000Btu |
Máy |
420.000đ |
R22 |
Nạp gas điều hòa 12.000Btu |
Máy |
490.000đ |
R22 |
Nạp gas điều hòa 18.000Btu |
Máy |
560.000đ |
R22 |
Nạp gas điều hòa 9.000Btu |
Máy |
600.000đ |
R32 |
Nạp gas điều hòa 12.000Btu |
Máy |
700.000đ |
R32 |
Nạp gas điều hòa 18.000Btu |
Máy |
900.000đ |
R32 |
Nạp gas điều hòa 24.000Btu |
Máy |
1.200.000đ |
R32 |
Giá nạp của mỗi loại gas máy lạnh không phải khi nào cũng giống nhau, tùy theo mức độ lên xuống của gas trên thị trường và cũng tùy vào từng thời gian nhu yếu cao hay thấp, nắng nóng hay không. Do vậy người dùng cần liên hệ đơn cử từng TT mới có ngân sách dịch vụ tương thích nhất .Dưới đây là bảng giá gas máy lạnh chuẩn để tìm hiểu thêm vào mọi thời gian )