Báo giá ống gió vuông cùng các loại phụ kiện ống thông gió vuông được SISCOM cập nhật liên tục, luôn có mức chiết khấu, ưu đãi riêng cho từng đơn hàng cụ thể. Quý khách có thể đặt sản xuất riêng các sản phẩm ống gió vuông và phụ kiện SISCOM theo yêu cầu, có giấy kiểm định chất lượng và giá thành phải chăng nhất!
1. Những yếu tố quyết định đến báo giá ống gió vuông
Ống gió vuông là một trong những loại ống gió được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Ưu điểm của loại ống này là khả năng truyền dẫn, lưu thông không khí tốt, độ bền cao, lại đa dạng về chủng loại, mẫu mã. Nó được ứng dụng vào nhiều công trình khác nhau như: hệ thống thông gió, điều hòa, hút khói bếp, hệ thống phòng cháy chữa cháy,…
So với các loại ống thông gió khác, giá ống gió vuông khá rẻ. Tuy nhiên thì báo giá ống gió vuông không đồng nhất mà được phân chia, thay đổi bởi nhiều yếu tố khác nhau. Cụ thể bao gồm:
1.1. Vật liệu sản xuất
Ống gió vuông chủ yếu được sản xuất từ tôn mạ kẽm, thép đen hoặc Inox. Vật liệu sản xuất có giá thành càng cao thì giá ống gió vuông cũng bị tăng theo.
Vì thế mà trên thị trường lúc bấy giờ hầu hết ưu thích loại ống gió hình vuông vắn làm từ tôn mạ kẽm. Đây là nguồn nguyên vật liệu dễ kiếm, hoàn toàn có thể đặt sản xuất số lượng lớn với giá tiền rẻ. Giá rẻ nhưng chất lượng của ống gió vuông tôn mạ kẽm được nhìn nhận rất tốt. Chúng có độ bền cao, năng lực chống ăn mòn, tuổi thọ sử dụng lâu nên tiết kiệm chi phí được đáng kể khoản ngân sách bảo trì, sửa chữa thay thế .
1.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật
Báo giá ống gió vuông khác nhau về :
- Chủng loại: Được chia thành nhiều loại như ống gió vuông bích TDC, TDF, ống nẹp C, nẹp V, ống gió chống cháy EI,…
- Kích thước ống: Phụ thuộc vào độ dày tôn, chiều dài, chiều rộng của ống.
- Yêu cầu kỹ thuật: Mỗi loại sẽ được thiết kế để phù hợp cho từng điều kiện sử dụng, yêu cầu về đặc tính, khả năng chịu nhiệt khác nhau thì giá cũng khác nhau.
1.3. Giá ống gió vuông sản xuất theo yêu cầu
Báo giá ống gió vuông sản xuất riêng thì sẽ tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng bên mua mà được tính khác nhau. Loại ống gió sản xuất theo yêu cầu sẽ làm hài lòng cho từng bên đầu tư về kích thước, mẫu mã, đặc tính đồng bộ nhất với công trình của họ. Như ở SISCOM, tất cả sản phẩm có sẵn hay sản xuất theo yêu cầu đều đạt tiêu chuẩn Smacna.
1.4. Số lượng sản xuất cụ thể
Báo giá ống gió vuông được tính bằng đơn giá theo mét nhân lên với diện tích đường ống cần thi công. Diện tích ống gió được tính bằng phần mềm hoặc tính khi thiết kế bản vẽ 3D. Đơn hàng cần gia công, sản xuất số lượng lớn, diện tích hệ thống đường ống rộng thì sẽ có cách tính chiết khấu riêng.
2. Bảng báo giá ống gió vuông
SISCOM là chuyên viên về ống thông gió vuông những loại. Trong đó, chúng tôi là đối tác chiến lược thân thương, luôn bảo vệ được nguồn cung lớn về nguyên vật liệu từ những đơn vị sản xuất tôn mạ kẽm số 1 Nước Ta như Hoa Sen, Thăng Long, Phương Nam. Chúng tôi bảo vệ về loại sản phẩm thật, báo giá ống gió vuông thật với chất lượng tốt nhất cho nhà đầu tư .
SISCOM mời quý khách tham khảo bảng báo giá ống gió vuông của chúng tôi với các chủng loại, kích thước có sẵn. Về báo giá ống gió vuông sản xuất theo yêu cầu riêng, quý khách cần tư vấn nhanh chóng xin vui lòng liên hệ đến số điện thoại 0242.3480.777.
Báo giá ống gió vuông theo độ dày tấm tôn (Ống nẹp C, ống nẹp V và ống TDC)
STT |
Dộ dày |
Ống thẳng nẹp C L1180mm |
Ống thẳng TDC L1110mm |
Ống thẳng bích V L1180mm |
1 |
0,48 |
155.000 |
175.0000 |
170.000 |
2 |
0,58 |
170.000 |
190.000 |
184.000 |
3 |
0,75 |
205.000 |
230.000 |
223.000 |
4 |
0,95 |
250.000 |
275.000 |
267.000 |
5 |
1,15 |
|
325.000 |
|
Báo giá ống gió vuông TDC theo kích thước cụ thể
STT |
Nội dung công việc |
Chiều rộng (mm) |
Chiều cao (mm) |
Đơn giá/m theo độ dày tôn |
Ống gió sử dụng bích TDC |
0,48 |
0,58 |
0,75 |
0,95 |
1,15 |
1 |
150×100 |
150 |
100 |
57,000 |
61,600 |
|
|
|
2 |
200×100 |
200 |
100 |
68,000 |
73,600 |
|
|
|
3 |
250X100 |
250 |
100 |
79,100 |
84,600 |
|
|
|
4 |
300×100 |
300 |
100 |
89,200 |
96,600 |
|
|
|
5 |
400X100 |
400 |
100 |
110,400 |
119,600 |
|
|
|
6 |
150×150 |
150 |
150 |
68,000 |
73,600 |
|
|
|
7 |
200×150 |
200 |
150 |
79,100 |
84,600 |
|
|
|
8 |
250×150 |
250 |
150 |
89,200 |
96,600 |
|
|
|
9 |
300×150 |
300 |
150 |
100,200 |
107,600 |
|
|
|
10 |
400×150 |
400 |
150 |
121,400 |
130,600 |
|
|
|
11 |
500×150 |
500 |
150 |
142,600 |
153,600 |
|
|
|
12 |
600×150 |
600 |
150 |
163,700 |
176,600 |
|
|
|
13 |
200×200 |
200 |
200 |
89,200 |
96,600 |
136,100 |
156,400 |
186,700 |
14 |
250×200 |
250 |
200 |
100,200 |
107,600 |
150,800 |
173,800 |
207,900 |
15 |
300×200 |
300 |
200 |
110,400 |
119,600 |
165,600 |
191,300 |
229,000 |
16 |
400×200 |
400 |
200 |
132,400 |
142,600 |
195,000 |
225,400 |
271,400 |
17 |
500×200 |
500 |
200 |
153,600 |
165,600 |
225,400 |
260,300 |
312,800 |
18 |
600×200 |
600 |
200 |
174,800 |
188,600 |
254,800 |
295,300 |
355,100 |
19 |
800×200 |
800 |
200 |
217,100 |
234,600 |
314,600 |
364,300 |
438,800 |
20 |
250×250 |
250 |
250 |
110,400 |
119,600 |
165,600 |
191,300 |
229,000 |
21 |
300×250 |
300 |
250 |
121,400 |
130,600 |
180,300 |
208,800 |
250,200 |
22 |
400×250 |
400 |
250 |
142,600 |
153,600 |
209,700 |
242,800 |
291,600 |
23 |
600×250 |
600 |
250 |
185,800 |
199,600 |
269,500 |
312,800 |
376,200 |
24 |
800×250 |
800 |
250 |
228,100 |
246,500 |
329,300 |
381,800 |
460,000 |
25 |
1000×250 |
1000 |
250 |
270,400 |
292,500 |
389,100 |
451,700 |
543,700 |
26 |
300×300 |
300 |
300 |
132,400 |
142,600 |
195,000 |
225,400 |
271,400 |
27 |
400×300 |
400 |
300 |
153,600 |
165,600 |
225,400 |
260,300 |
312,800 |
28 |
500×300 |
500 |
300 |
174,800 |
188,600 |
254,800 |
295,300 |
355,100 |
29 |
600×300 |
600 |
300 |
195,900 |
211,600 |
284,200 |
330,200 |
397,400 |
30 |
800×300 |
800 |
300 |
239,200 |
257,600 |
344,000 |
399,200 |
481,100 |
31 |
1000×300 |
1000 |
300 |
281,500 |
303,600 |
403,800 |
469,200 |
564,800 |
32 |
1200×300 |
1200 |
300 |
323,800 |
349,600 |
463,600 |
538,200 |
649,500 |
33 |
400×400 |
400 |
400 |
|
199,600 |
254,800 |
295,300 |
355,100 |
34 |
500×400 |
500 |
400 |
|
222,600 |
284,200 |
330,200 |
397,400 |
35 |
600×400 |
600 |
400 |
|
245,600 |
314,600 |
364,300 |
438,800 |
36 |
800×4000 |
800 |
400 |
|
291,600 |
374,400 |
434,200 |
523,400 |
37 |
1000×400 |
1000 |
400 |
|
337,600 |
433,300 |
503,200 |
607,200 |
38 |
1200×400 |
1200 |
400 |
|
383,600 |
493,100 |
573,100 |
690,900 |
39 |
1400×400 |
1400 |
400 |
|
429,600 |
552,900 |
642,100 |
775,500 |
40 |
1600×400 |
1600 |
400 |
|
475,600 |
612,700 |
712,000 |
859,200 |
41 |
500×500 |
500 |
500 |
|
245,600 |
314,600 |
364,300 |
438,800 |
42 |
600×500 |
600 |
500 |
|
268,600 |
344,000 |
399,200 |
481,100 |
43 |
800×500 |
800 |
500 |
|
314,600 |
403,800 |
469,200 |
564,800 |
44 |
1000×500 |
1000 |
500 |
|
360,600 |
463,600 |
538,200 |
649,500 |
45 |
1200×500 |
1200 |
500 |
|
406,600 |
522,500 |
607,200 |
733,200 |
46 |
1400×500 |
1400 |
500 |
|
452,600 |
582,300 |
677,100 |
816,900 |
47 |
1600×500 |
1600 |
500 |
|
499,500 |
642,100 |
746,100 |
901,600 |
48 |
1800×500 |
1800 |
500 |
|
545,500 |
701,900 |
816,000 |
985,300 |
49 |
2000×500 |
2000 |
500 |
|
591,500 |
761,700 |
885,000 |
1,069,000 |
50 |
600×600 |
600 |
600 |
|
291,600 |
374,400 |
434,200 |
523,400 |
51 |
800×600 |
800 |
600 |
|
337,600 |
433,300 |
503,200 |
607,200 |
Ghi chú:
- Báo giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển, và thuế VAT 10%.
- Đơn giá áp dụng cho ống nguyên khổ.
- Giá ống bù nẹp C x1.15% so với ống nguyên khổ.
- Giá ống bù TDC x1.25% so với ống nguyên khổ.
- Đơn giá ống gió bích V chưa bao gồm mặt bích.
- Các sản phẩm xuất xưởng đều được bắn silicon bịt các chỗ ghép mí.
Quý khách quan tâm báo giá ống gió vuông hoàn toàn có thể đổi khác theo tùy từng thời gian do ngân sách nguyên vật liệu tăng giảm khác nhau. Do đó để có báo giá ống gió vuông tốt nhất từ SISCOM, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, tương hỗ nhanh nhất !
>>>Tải trực tiếp bảng báo giá ống gió mới cập nhật tại: https://bit.ly/30Voxjc
3. Báo giá phụ kiện ống gió vuông
Mỗi loại ống gió vuông khi lắp ráp sẽ cần có mạng lưới hệ thống phụ kiện đi kèm. Ví dụ như : côn, cút, tê, hộp cửa gió, … Phụ kiện ống gió có cấu trúc phức tập, cần sự tỉ mỉ trong khâu gia công, sử dụng mạng lưới hệ thống máy móc sản xuất riêng không liên quan gì đến nhau. Vì thế mà dù có size nhỏ hơn nhưng ngân sách để sản xuất ra những cụ thể nhỏ như thế này lại có phần trội hơn ống gió thẳng thông thường .Về báo giá phụ kiện ống gió vuông đi kèm được tính theo công thức :
Giá phụ kiện ống gió vuông = Báo giá ống gió vuông thẳng x 1.3%
Công thức này được áp dụng đồng nhất cho tất cả các loại phụ kiện đi kèm với ống gió vuông.
4. SISCOM – Đơn vị cung cấp uy tín với báo giá ống gió vuông cạnh tranh nhất
SISCOM đã có trên 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, gia công cũng như thi công lắp đặt hệ thống HVAC chuyên nghiệp. Tại SISCOM, chúng tôi tự tin với những ưu thế sẽ làm cho bảng báo giá ống gió vuông của mình hài lòng mọi khách hàng. Bởi:
- SISCOM làm việc trực tiếp với các đơn vị cung cấp nguyên vật liệu, đảm bảo được lượng vật liệu dồi dào, chiết khấu giá cao.
- Hệ thống máy móc sản xuất hiện đại và đa dạng. Với mỗi loại ống thông gió vuông và phụ kiện ống gió vuông, chúng tôi đảm bảo được thời gian gia công nhanh, chất lượng tối ưu.
- Khách hàng mua ống gió kèm dịch vụ thi công trọn gói sẽ được báo giá với những ưu đãi siêu tốt.
Báo giá ống gió vuông SISCOM hoàn toàn có thể không phải là báo giá rẻ nhất trên thị trường. Nhưng chúng tôi khẳng định chắc chắn với nguồn nguyên vật liệu, kỹ thuật sản xuất và dịch vụ tương hỗ ở SISCOM thì đây chính là báo giá tốt nhất, hoàn toàn có thể làm hài lòng mọi vị người mua dù là không dễ chiều nhất !
Quý khách hàng cần tư vấn thêm về các loại ống gió cũng như báo giá ống gió vuông và phụ kiện SISCOM chi tiết nhất, xin mời liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT SISCOM
Địa chỉ: Số 105 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 0242.3480.777
Email: [email protected]
5/5
( 1 Review )