Bảng báo giá ống gió vuông, phụ kiện mới nhất 2022

Báo giá ống gió vuông cùng các loại phụ kiện ống thông gió vuông được SISCOM cập nhật liên tục, luôn có mức chiết khấu, ưu đãi riêng cho từng đơn hàng cụ thể. Quý khách có thể đặt sản xuất riêng các sản phẩm ống gió vuông và phụ kiện SISCOM theo yêu cầu, có giấy kiểm định chất lượng và giá thành phải chăng nhất!

1. Những yếu tố quyết định đến báo giá ống gió vuông

Ống gió vuông là một trong những loại ống gió được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Ưu điểm của loại ống này là khả năng truyền dẫn, lưu thông không khí tốt, độ bền cao, lại đa dạng về chủng loại, mẫu mã. Nó được ứng dụng vào nhiều công trình khác nhau như: hệ thống thông gió, điều hòa, hút khói bếp, hệ thống phòng cháy chữa cháy,…

ống gió vuông

So với các loại ống thông gió khác, giá ống gió vuông khá rẻ. Tuy nhiên thì báo giá ống gió vuông không đồng nhất mà được phân chia, thay đổi bởi nhiều yếu tố khác nhau. Cụ thể bao gồm:

1.1.  Vật liệu sản xuất

Ống gió vuông chủ yếu được sản xuất từ tôn mạ kẽm, thép đen hoặc Inox. Vật liệu sản xuất có giá thành càng cao thì giá ống gió vuông cũng bị tăng theo.

Vì thế mà trên thị trường lúc bấy giờ hầu hết ưu thích loại ống gió hình vuông vắn làm từ tôn mạ kẽm. Đây là nguồn nguyên vật liệu dễ kiếm, hoàn toàn có thể đặt sản xuất số lượng lớn với giá tiền rẻ. Giá rẻ nhưng chất lượng của ống gió vuông tôn mạ kẽm được nhìn nhận rất tốt. Chúng có độ bền cao, năng lực chống ăn mòn, tuổi thọ sử dụng lâu nên tiết kiệm chi phí được đáng kể khoản ngân sách bảo trì, sửa chữa thay thế .

1.2.  Tiêu chuẩn kỹ thuật

Báo giá ống gió vuông khác nhau về :

  • Chủng loại: Được chia thành nhiều loại như ống gió vuông bích TDC, TDF, ống nẹp C, nẹp V, ống gió chống cháy EI,…
  • Kích thước ống: Phụ thuộc vào độ dày tôn, chiều dài, chiều rộng của ống.
  • Yêu cầu kỹ thuật: Mỗi loại sẽ được thiết kế để phù hợp cho từng điều kiện sử dụng, yêu cầu về đặc tính, khả năng chịu nhiệt khác nhau thì giá cũng khác nhau.

1.3.  Giá ống gió vuông sản xuất theo yêu cầu

Báo giá ống gió vuông sản xuất riêng thì sẽ tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng bên mua mà được tính khác nhau. Loại ống gió sản xuất theo yêu cầu sẽ làm hài lòng cho từng bên đầu tư về kích thước, mẫu mã, đặc tính đồng bộ nhất với công trình của họ. Như ở SISCOM, tất cả sản phẩm có sẵn hay sản xuất theo yêu cầu đều đạt tiêu chuẩn Smacna.

1.4. Số lượng sản xuất cụ thể

Báo giá ống gió vuông được tính bằng đơn giá theo mét nhân lên với diện tích đường ống cần thi công. Diện tích ống gió được tính bằng phần mềm hoặc tính khi thiết kế bản vẽ 3D. Đơn hàng cần gia công, sản xuất số lượng lớn, diện tích hệ thống đường ống rộng thì sẽ có cách tính chiết khấu riêng.

Dây chuyền sản xuất ống gió vuông Line VI hiện đại

2. Bảng báo giá ống gió vuông

SISCOM là chuyên viên về ống thông gió vuông những loại. Trong đó, chúng tôi là đối tác chiến lược thân thương, luôn bảo vệ được nguồn cung lớn về nguyên vật liệu từ những đơn vị sản xuất tôn mạ kẽm số 1 Nước Ta như Hoa Sen, Thăng Long, Phương Nam. Chúng tôi bảo vệ về loại sản phẩm thật, báo giá ống gió vuông thật với chất lượng tốt nhất cho nhà đầu tư .

SISCOM mời quý khách tham khảo bảng báo giá ống gió vuông của chúng tôi với các chủng loại, kích thước có sẵn. Về báo giá ống gió vuông sản xuất theo yêu cầu riêng, quý khách cần tư vấn nhanh chóng xin vui lòng liên hệ đến số điện thoại 0242.3480.777.

Báo giá ống gió vuông theo độ dày tấm tôn (Ống nẹp C, ống nẹp V và ống TDC)

STT Dộ dày Ống thẳng nẹp C L1180mm Ống thẳng TDC L1110mm Ống thẳng bích V L1180mm
1 0,48 155.000 175.0000 170.000
2 0,58 170.000 190.000 184.000
3 0,75 205.000 230.000 223.000
4 0,95 250.000 275.000 267.000
5 1,15 325.000

Báo giá ống gió vuông TDC theo kích thước cụ thể

STT Nội dung công việc Chiều rộng (mm) Chiều cao (mm) Đơn giá/m theo độ dày tôn
Ống gió sử dụng bích TDC 0,48 0,58  0,75  0,95  1,15
1 150×100 150 100              57,000               61,600
2 200×100 200 100              68,000              73,600
3 250X100 250 100              79,100              84,600
4 300×100 300 100              89,200              96,600
5 400X100 400 100            110,400            119,600
6 150×150 150 150              68,000              73,600
7 200×150 200 150              79,100              84,600
8 250×150 250 150              89,200              96,600
9 300×150 300 150            100,200            107,600
10 400×150 400 150            121,400            130,600
11 500×150 500 150            142,600            153,600
12 600×150 600 150            163,700            176,600
13 200×200 200 200              89,200              96,600            136,100            156,400            186,700
14 250×200 250 200            100,200            107,600            150,800            173,800            207,900
15 300×200 300 200            110,400            119,600            165,600            191,300            229,000
16 400×200 400 200            132,400            142,600            195,000            225,400            271,400
17 500×200 500 200            153,600            165,600            225,400            260,300            312,800
18 600×200 600 200            174,800            188,600            254,800            295,300            355,100
19 800×200 800 200            217,100            234,600            314,600            364,300            438,800
20 250×250 250 250            110,400            119,600            165,600            191,300            229,000
21 300×250 300 250            121,400            130,600            180,300            208,800            250,200
22 400×250 400 250            142,600            153,600            209,700            242,800            291,600
23 600×250 600 250            185,800            199,600            269,500            312,800            376,200
24 800×250 800 250            228,100            246,500            329,300            381,800            460,000
25 1000×250 1000 250            270,400            292,500            389,100            451,700            543,700
26 300×300 300 300            132,400            142,600            195,000            225,400            271,400
27 400×300 400 300            153,600            165,600            225,400            260,300            312,800
28 500×300 500 300            174,800            188,600            254,800            295,300            355,100
29 600×300 600 300            195,900            211,600            284,200            330,200            397,400
30 800×300 800  300            239,200            257,600            344,000            399,200            481,100
31 1000×300 1000  300            281,500            303,600            403,800            469,200            564,800
32 1200×300 1200  300            323,800            349,600            463,600            538,200            649,500
33 400×400 400  400            199,600            254,800            295,300            355,100
34 500×400 500  400            222,600            284,200            330,200            397,400
35 600×400 600  400            245,600            314,600            364,300            438,800
36 800×4000 800  400            291,600            374,400            434,200            523,400
37 1000×400 1000  400            337,600            433,300            503,200            607,200
38 1200×400 1200  400            383,600            493,100            573,100            690,900
39 1400×400 1400  400            429,600            552,900            642,100            775,500
40 1600×400 1600  400            475,600            612,700            712,000            859,200
41 500×500 500  500            245,600            314,600            364,300            438,800
42 600×500 600  500            268,600            344,000            399,200            481,100
43 800×500 800  500            314,600            403,800            469,200            564,800
44 1000×500 1000  500            360,600            463,600            538,200            649,500
45 1200×500 1200  500            406,600            522,500            607,200            733,200
46 1400×500 1400  500            452,600            582,300            677,100            816,900
47 1600×500 1600  500            499,500            642,100            746,100            901,600
48 1800×500 1800  500            545,500            701,900            816,000            985,300
49  2000×500  2000  500            591,500            761,700            885,000         1,069,000
50  600×600  600  600            291,600            374,400            434,200            523,400
51  800×600  800  600            337,600            433,300            503,200            607,200

Ghi chú:

  • Báo giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển, và thuế VAT 10%.
  • Đơn giá áp dụng cho ống nguyên khổ.
  • Giá ống bù nẹp C x1.15% so với ống nguyên khổ.
  • Giá ống bù TDC x1.25% so với ống nguyên khổ.
  • Đơn giá ống gió bích V chưa bao gồm mặt bích.
  • Các sản phẩm xuất xưởng đều được bắn silicon bịt các chỗ ghép mí.

Quý khách quan tâm báo giá ống gió vuông hoàn toàn có thể đổi khác theo tùy từng thời gian do ngân sách nguyên vật liệu tăng giảm khác nhau. Do đó để có báo giá ống gió vuông tốt nhất từ SISCOM, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, tương hỗ nhanh nhất !

>>>Tải trực tiếp bảng báo giá ống gió mới cập nhật tại: https://bit.ly/30Voxjc

3. Báo giá phụ kiện ống gió vuông

Mỗi loại ống gió vuông khi lắp ráp sẽ cần có mạng lưới hệ thống phụ kiện đi kèm. Ví dụ như : côn, cút, tê, hộp cửa gió, … Phụ kiện ống gió có cấu trúc phức tập, cần sự tỉ mỉ trong khâu gia công, sử dụng mạng lưới hệ thống máy móc sản xuất riêng không liên quan gì đến nhau. Vì thế mà dù có size nhỏ hơn nhưng ngân sách để sản xuất ra những cụ thể nhỏ như thế này lại có phần trội hơn ống gió thẳng thông thường .Về báo giá phụ kiện ống gió vuông đi kèm được tính theo công thức :

Giá phụ kiện ống gió vuông = Báo giá ống gió vuông thẳng x 1.3%

Công thức này được áp dụng đồng nhất cho tất cả các loại phụ kiện đi kèm với ống gió vuông.

4. SISCOM – Đơn vị cung cấp uy tín với báo giá ống gió vuông cạnh tranh nhất

SISCOM đã có trên 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, gia công cũng như thi công lắp đặt hệ thống HVAC chuyên nghiệp. Tại SISCOM, chúng tôi tự tin với những ưu thế sẽ làm cho bảng báo giá ống gió vuông của mình hài lòng mọi khách hàng. Bởi:

  • SISCOM làm việc trực tiếp với các đơn vị cung cấp nguyên vật liệu, đảm bảo được lượng vật liệu dồi dào, chiết khấu giá cao.
  • Hệ thống máy móc sản xuất hiện đại và đa dạng. Với mỗi loại ống thông gió vuông và phụ kiện ống gió vuông, chúng tôi đảm bảo được thời gian gia công nhanh, chất lượng tối ưu.
  • Khách hàng mua ống gió kèm dịch vụ thi công trọn gói sẽ được báo giá với những ưu đãi siêu tốt.

Báo giá ống gió vuông SISCOM hoàn toàn có thể không phải là báo giá rẻ nhất trên thị trường. Nhưng chúng tôi khẳng định chắc chắn với nguồn nguyên vật liệu, kỹ thuật sản xuất và dịch vụ tương hỗ ở SISCOM thì đây chính là báo giá tốt nhất, hoàn toàn có thể làm hài lòng mọi vị người mua dù là không dễ chiều nhất !

Quý khách hàng cần tư vấn thêm về các loại ống gió cũng như báo giá ống gió vuông và phụ kiện SISCOM chi tiết nhất, xin mời liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin:

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT SISCOM

Địa chỉ: Số 105 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Điện thoại: 0242.3480.777

Email: [email protected]

5/5
( 1 Review )

Source: https://vvc.vn
Category : Phụ Kiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB