‘bao bọc’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bao bọc “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bao bọc, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bao bọc trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Chúng không có màng bao bọc.

It has no covers .

2. Cuối cùng, uh, bao bọc mở ra.

Eventually, the wrapping comes open .

3. ” Toàn thân bò bao bọc bằng da.

The cow is all dressed in leather .

4. Mẹ đâu cần bao bọc con mãi thế ạ.

I don’t need you to protect me anymore, mom .

5. Có một hàng rào sắt bao bọc 3 phía.

You got an iron fence around three sides .

6. “Tựa núi bao bọc Giê-ru-sa-lem” (2)

“ As mountains surround Jerusalem ” ( 2 )

7. Mỗi đốm trắng là một ký sinh trùng được bao bọc.

Each white spot is an encysted parasite .

8. Công viên bao bọc lấy lâu đài cũng rất nổi tiếng.

The park of the castle is very famous, too .

9. Chúng tôi dùng thạch cao bao bọc quanh chúng để bảo vệ.

We may have to plaster the whole thing and take it out in a jacket .

10. Họ được bảo vệ và được bao bọc bởi một cột lửa.

They were protected and encircled about with a pillar of fire .

11. Cảng được bao bọc và bảo vệ bởi rừng ngập mặn Sundarban.

The Port is surrounded and protected by the Sundarban mangrove forest .

12. Đoạn mã bao bọc quanh quảng cáo khi quảng cáo được phân phối.

Snippet of code that wraps around a creative when it is served .

13. Ngài bao bọc chúng ta bằng tình anh em yêu thương gắn bó.

He surrounds us with a loving brotherhood .

14. ● Tại sao đôi khi cha mẹ có vẻ như bao bọc bạn quá mức?

● Why might your parents seem overly protective of you at times ?

15. Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước.

As a result, the earth was surrounded by a blanket of water vapor .

16. Giữa thập niên 80, khoảng 2% trẻ em Phần Lan được luật này bao bọc.

In the mid-1980s, about 2 percent of Finnish children were affected by this law .

17. Đối với Pascal, tri thức khoa học bao bọc xung quanh tri thức về Chúa

For Pascal, scientific knowledge paled beside the knowledge of God .

18. Nirodha – đình chỉ; giải phóng; hạn chế; “phòng ngừa, ngăn chặn, bao bọc, kìm hãm”.

Nirodha – cessation ; release ; to confine ; ” prevention, suppression, enclosing, restraint ” Marga – ” path ” .

19. Màng ối, chứa nước ối, sẽ bao bọc và bảo vệ phôi thai phát triển .

The amnion, filled with amniotic fluid, will surround and protect the growing embryo .

20. Các thềm băng khác nhau, bao gồm thềm băng Filchner-Ronne, bao bọc biển Weddell.

Various ice shelves, including the Filchner-Ronne Ice Shelf, fringe the Weddell sea .

21. Được bao bọc bởi núi đồi thơ mộng, với khí hậu 4 mùa đa dạng.

Surrounded by beautiful landscapes, accented by four seasons .

22. Các hạt virus có đường kính từ 27 đến 34 nanomet và không bao bọc.

The viral particles are 27 to 34 nanometers in diameter and are not enveloped .

23. Những con vật mới chết có thể được bao bọc bởi một bộ xương ngoài.

Newly dead animals may be covered by an exoskeleton .

24. Mi Ryung đã khám phá ra tiềm năng của Soon Shin và bao bọc cô.

Mi-ryung discovers Soon-shin ‘ s potential and takes her under her wing .

25. Cậu ấy bao bọc tớ thế nên tốt hơn cậu nên xem lại bản thân mình.

He’s protective of me, so you’d better watch yourself.

26. Thêm vào đó, chất sáp á tinh bao bọc cây sen có tác dụng kỵ nước.

To avoid risks they prefer shallow friendships. ”

27. Tiếp theo, áp dụng trình bao bọc quảng cáo cho khoảng không quảng cáo của bạn.

Next, apply creative wrapper labels to your inventory .

28. Nó được bao bọc bởi những thung lũng sâu thẳm ở mọi phía trừ phía bắc.

It is surrounded by deep valleys on all sides except the north .

29. Tất cả các thực thể HTML phải được thoát hoặc được bao bọc trong một khối CDATA.

All HTML entities should be escaped or wrapped in a CDATA block .

30. Nó đạt 42 km (26 dặm) và được bao bọc trong các đụn cát và cỏ.

It is 42 kilometres ( 26 mi ) long and covered in sand dunes and grasses .

31. Tỉnh Lampang nằm giữa thung lũng rộng của Sông Wang, bao bọc quanh bởi nhiều dãy núi.

Lampang is in the broad river valley of the Wang River, surrounded by mountains .

32. Thành được bao bọc bởi các bức tường vĩ đại, và có vẻ không thể lay chuyển nổi.

Babylon was surrounded by huge walls and seemed impregnable .

33. Biển Aegea bao bọc phía đông và phía nam Hy Lạp, còn biển Ionia nằm ở phía tây.

The Aegean Sea lies to the east and south of mainland Greece, while the Ionian Sea lies to the west .

34. Lối bao bọc đã được cách tân bằng cách cho phép nori được bọc riêng biệt với cơm.

A packaging improvement allowed the nori to be stored separately from the rice .

35. Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo.

This is from the coast of Brittany, which is being enveloped in this green, algal slime .

36. Trước tiên phải làm dấu và bao bọc thi thế Wade lại để sau này nhận diện.

First, make him mark and cover Wade’s body toàn thân for grave detail .

37. 8 Rồi tôi thấy gân cùng thịt bao bọc lấy các xương ấy và da che phủ chúng.

8 Then I saw sinews and flesh come on them, and skin covered over them .

38. Theo một nghĩa nào đó, chúng ta cũng được bao bọc bởi những ngựa và xe bằng lửa.

In a sense, we too are surrounded by fiery horses and chariots .

39. Vịnh là vùng nước nằm sâu nhoi vào đất liền, được đất liền bao bọc ở ba phía.

A bay is an area of water bordered by land on three sides .

40. Phi công và xạ thủ được bảo vệ với vỏ giáp bao bọc dày 9 mm (0.35 in).

The pilot and gunner were protected with 9 mm ( 0.35 in ) of armor .

41. Chân chèo trước được bao bọc với lông thưa thớt hơn khoảng ba phần tư chiều dài của chúng.

The fore flippers are covered with sparse hair over about three-quarters of their length .

42. Lối vào biển Baltic bị Thụy Điển phong toả, lãnh thổ nước này bao bọc nó từ cả ba phía.

Access to the Baltic was blocked by Sweden, whose territory enclosed it on three sides .

43. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.

In the end, stories move like whirling dervishes, drawing circles beyond circles .

44. Một thành phố được bao bọc bằng tường thành ở thung lũng Giô Đanh, 245 thước bên dưới mặt biển.

A walled city in the Jordan valley, 800 feet ( 245 meters ) below sea level .

45. Phía nam bao bọc bởi núi, trong đó có các đỉnh núi Huberspitz (1.052 m) và Neureuth (1.261 m).

It is surrounded to the south by mountains, including Huberspitz ( 1.052 m ) and Neureuth ( 1.261 m ) .

46. Dây thần kinh trụ là dây thần kinh lớn nhất trong cơ thể con người mà không được bao bọc.

The ulnar nerve is the largest nerve in the human body toàn thân that is unprotected .

47. Màng phổi là màng bảo vệ mỏng gồm 2 lớp, bao bọc lá phổi và cũng nằm lót bên trong thành ngực .

It means inflammation of the pleura – the thin, 2 – layer protective membrane that covers the lungs and also lines the inside of the chest wall .

48. Tại Palenque, du khách sẽ thấy một khu kiến trúc liên hợp và chung quanh có khu rừng Chiapas bao bọc.

In Palenque, visitors will find an impressive Maya complex surrounded by the Chiapas jungle .

49. Nó bao bọc phôi và cung cấp dưỡng chất dưới hình thái tinh bột, mặc dù nó có thể chứa dầu và protein.

It surrounds the embryo and provides nutrition in the form of starch, though it can also contain oils and protein .

50. Trong thế kỷ 19, nhà thờ được trang trí bằng các tấm gỗ, và một số bộ phận được bao bọc bằng thép.

In the 19 th century, the church was decorated with batten and some parts were covered with steel .

Source: https://vvc.vn
Category: Nhân Ái

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay