Bảng mã lỗi máy photocopy Xerox hướng dẫn sửa máy photocopy có không thiếu cụ thể những bước khắc phục nhanh nhất khi máy suất hiện những lỗi ( error code trên màn hình hiển thị ). Bảng mã lỗi tất gồm có những máy photocopy Xerox như : 5632, 5352, 5354, 5340, 5330, 5318, 5316, 5313, 5310, 5028, 5017, 5012, 1038, 5355, 5350, 5343, 5332, 5328, 5317, 5314, 5312, 5220, 5218, 5216, 5009, 1035, 1012, 1025, 1038 .
Tài liệu hướng dẫn sửa máy photocopy XEROX chi tiết nhất.
Photocopy Linh Dương gửi đễn những bạn kỹ thuật tài liệu sủa máy photocopy XEROX cụ thể và vừa đủ nhất
Máy photocopy Xerox báo lỗi error code : Model 5355
Code: 01-01 Sai tầng số
Code : 01-02 Khóa liên động
Code : 01-03 Lỗi nguồn điện AC
Code : 01-04 Bộ hòn đảo hai mặt bị khóa
Code : 01-05 Lỗi nguồn DC 24 VOLT .
Code : 03-01 Lỗi link optics và main board
Code : 03-02 Lỗi setup ứng dụng
Code : 03-03 Có thể được đục lỗ trên mép chì của bản gốc
Code : 03-04 Vấn đề ứng dụng
Code : 03-06 Pin yếu
Code : 03-07 NVM không được khởi tạo hoặc bị thiếu hoặc bị lỗi .
Code : 03-17 Vấn đề tiếp xúc giữa bo mạch chính và bo mạch finisher ( chia bộ )
Code : 03-18 Khởi tạo một bộ đếm NVM để đồng ý chấp thuận với những bộ đếm khác
Code : 03-20 Sự cố bo mạch chính / bảng giao diện .
Code : 03-21 Sự cố với RIC NVM
Code : 03-22 Sự cố modem RIC
Code : 03-23 Lỗi đồng hồ đeo tay thời hạn thực RIC .
Code : 03-25 RIC NVM yếu tố hoặc không được thiết lập .
Code : 03-27 Vấn đề NVM
Code : 03-28 Sự cố ứng dụng cơ quan giám sát
Code : 03-29 Tinh thể vi giải quyết và xử lý không ở tần số đúng chuẩn
Code : 03-30 Không có phản hồi ứng dụng từ trình kết thúc sau 20 giây trôi qua
Code : 06-01 Ống kính không đạt vị trí 1.1
Code : 06-02 Vấn đề máy quét tỷ suất 50%
Code : 06-03 ( 06-04 ) – ( Code : 06-05 ) Lỗi bộ phận scan hồi về vị trí nhà
Code : 06-06 ( 60-07 ) Bộ mã hóa bộ phận scan
Code : 06-08 Tăng cường quét ổ đĩa
Code : 06-09 Bộ mã hóa quét
Code : 06-11 Quét những pha xung của bộ mã hóa
Code : 06-12 Giảm chấn quét không đủ
Code : 07-01 Khay hai mặt không ở vị trí bắt đầu trong khi in hai mặt
Code : 07-02 Khay 2 không có ở vị trí khởi đầu khi được chọn
Code : 07-13 Vấn đề cảm ứng độ cao khay 2
Code : 07-15 Khay 2 trống
Code : 07-16 Khay 1 cửa mở
Code : 07-18 Khay 1 cảm ứng ngăn xếp
Code : 07-22 Khay 1 trống
Code: 07-26 Công tắc khay 1 được kích hoạt quá lâu
Code : 07-27 Công tắc khay 1 đã tắt quá sớm
Code : 07-30 ( 07-31 ) Giấy in ở trong bộ hai mặt
Code : 07-32 Khay hai mặt trống, khi có giấy
Code : 08-10 Giấy không đạt khay 2 cảm ứng khay tiếp giấy
Code : 08-11 Giấy không đạt đến cảm ứng đầu vào in hai mặt
Code : 08-12 Giấy không đạt khay 1 .
Code : 08-14 Giấy không rời khỏi khay 2 cảm ứng nguồn vào đủ nhanh
Code : 08-18 Cạnh đường biên giới không tiếp cận cảm ứng đầu vào khay 2 đủ nhanh
Code : 08-19 Cạnh đường biên giới không tiếp cận cảm ứng đầu vào khay 1 đủ nhanh
Code : 08-20 giấy trong bộ hòn đảo mặt .
Code : 08-21 Giấy vào khay 2
Code : 08-22 Giấy trong khay 2 hoặc in hai mặt không đúng lúc
Code : 08-23 Giấy ở khay 1 đầu vào không đúng lúc .
Code : 08-24 Giấy vào khay 1 không đúng lúc
Code : 09-08 Tình trạng mực thấp
Code : 09-12 Tín hiệu trống nằm ngoài khoanh vùng phạm vi .
Code : 09-13 Đọc bản vá trống không không thay đổi
Code : 09-15 Bản vá quá tối .
Code : 09-16 Bản vá quá nhạt
Code : 09-17 Mở nắp truy vấn hộp đựng mực in .
Code : 09-18 Mức mực thấp .
Code : 09-21 Đã ngắt liên kết cảm ứng mực in thấp
Code : 09-22 Tình trạng mực thấp, ngay cả sau khi máy đã được bổ trợ theo kim chỉ nan, thêm mực
Code : 10-02 Nhiệt độ bộ nhiệt áp thấp
Code : 10-03 Nhiệt độ bộ nhiệt áp cao
Code : 10-06 Giấy không tiếp cận được với công tắc nguồn đặt
Code : 10-07 Giấy vẫn ở trên công tắc nguồn đầu ra
Code : 10-10 Giấy không đạt đến cảm ứng decurler
Rate this post