Bạn đang sử dụng dòng máy lạnh Panasonic nhưng gặp phải sự cố bất ngờ, khi đó đèn hiển thị nhấp nháy liên tục khiến bạn không dự đoán được lỗi? Xem ngay bài viết “Cách check và khắc phục Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic” bên dưới của Tổng kho điện máy online để biết cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic và cách khắc phục nhé!
Khi bạn đang sử dụng thiết bị điều hòa Panasonic những mã lỗi trên điều hòa chỉ ra rằng một thiết bị, bộ phận của máy điều hòa có yếu tố trong mạng lưới hệ thống của nó cần được trấn áp ngay. Hệ thống càng phức tạp thì những mã lỗi máy lạnh Panasonic càng đơn cử được báo trước .
Một mã lỗi tương ứng với một lỗi nhất định và mã lỗi điều hòa Panasonic là một hiệu ứng để cho người dùng hoặc kỹ thuật viên biết yếu tố của thiết bị .
Nếu một kỹ thuật viên hay người dùng phải chẩn đoán vấn đề mã lỗi điều hòa Panasonic mà không hiểu về nguyên nhân, có thể dẫn tới sự kiểm tra sai lầm. Điều đó sẽ khiến công việc trở nên khó khăn và tốn thời gian.
Vì vậy mã lỗi điều hòa Panasonic không chỉ giúp thợ sửa điều hòa thuận tiện bắt bệnh hơn mà còn giúp người dùng hoàn toàn có thể liên tục sử dụng máy điều hòa của mình một cách bảo đảm an toàn nhất hoàn toàn có thể .
2. Cách kiểm tra mã lỗi của điều hòa Panasonic đơn giản nhất
2.1. Cách test lỗi điều hòa Panasonic Inverter bằng remote điều khiển
Thông thường điều hòa, máy lạnh Panasonic không có màn hình hiển thị hiển thị vì thế khi gặp lỗi người dùng sẽ khó phân biệt .
Nếu thấy đèn hiển thị nhấp nháy, hoặc đèn timer nhấp nháy liên tục tức là điều hòa đang gặp phải lỗi.
Để thực thi check mã lỗi điều hòa Panasonic bạn cần làm theo 5 bước dưới đây :
Bước 1: Nhấn và giữ nút “CHECK” khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu “– –“
Bước 2:
-
- Hướng điều khiển về phía điều hòa đồng thời nhấn và giữ nút “TIMER“.
- Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo “POWER” trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
Bước 3:
-
- Khi đèn báo “POWER” sáng và máy lạnh phát ra tiếng bíp liên tục trong 4 giây
- Mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của máy lạnh đang gặp phải.
Bước 4: Muốn tắt chế độ truy vấn mã lỗi các bạn nhấn giữ nút “CHECK” trong 5 giây hoặc nó sẽ tự kết thúc sau 20 giây nếu bạn không thực hiện thêm thao tác nào khác.
Bước 5: Tạm thời xóa lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắn nguồn cung cấp hoặc nhấn “AC RESET” và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.
2.2. Hướng dẫn test mã lỗi điều hòa Panasonic thường
Do điều hòa Panasonic thường không check được lỗi lúc này bạn muốn biết máy đang lỗi gì sẽ rất khó so với người sử dụng chính vì thế chúng tôi muốn giúp những bạn Dự kiến lỗi theo bộc lộ của máy .
Nếu bật máy lên xong điều hòa báo lỗi ngay bạn cần xem cảm biến
- Với lỗi này hiện tượng máy đang liên quan đến cảm biến nhiệt độ ở dàn lạnh, ngoài cục nóng
- Kiểm tra dây tín hiệu cấp nguồn cục nóng ( Nếu máy 2 chiều )
Bật máy chạy 1 lúc nháy đèn báo lỗi
- Kiểm tra quạt dàn lạnh và bo mạch
- Kiểm tra quạt dàn lạnh có bị xít không, vần cánh quạt xem có trơn không
- Kiểm tra tụ kích cho quạt trong mạch
- Kiểm tra nguồn cấp cho quạt và lệch cấp cho quạt có bị đứt không
- Kiểm tra mạch
Bật máy chạy 15 phút báo lỗi kiểm tra cảm biến dàn lạnh và kiểm tra gas
- Kiểm tra lượng gas trong máy
- Kiểm tra cảm biến có bị tăng hoặc giảm trở không
- Cục nóng có tản nhiệt tốt không
- Quạt cục nóng có chạy khỏe không
3. Bảng mã lỗi điều hoà Panasonic Inverter chi tiết
Sau đây là bảng mã mã lỗi điều hoà Panasonic Inverter thông dụng thường gặp nhất. Các bạn có thể tham khảo để nắm rõ tình trạng lỗi hỏng của chiếc điều hòa 1 chiều hay điều hòa 2 chiều trong gia đình và nhanh chóng đưa ra được biện pháp xử lý.
Bạn có thể nhấn tổ hợp phím CTRL+F để tìm mã lỗi trên bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic.
3.1. Bảng mã lỗi của điều hòa Panasonic – Lỗi H
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi H vừa đủ nhất lúc bấy giờ :
Mã lỗi |
Lỗi |
Cách khắc phục |
H00 |
Bình thường, không có lỗi |
|
H11 |
Lỗi kết nối thông tin giữa khối trong nhà và ngoài trời |
Kiểm tra đường truyền tín hiệu dữ liệu giữa dàn nóng và dàn lạnh điều hòa. Cài đặt lại dữ liệu ở dàn lạnh điều hòa. |
H12 |
Khối trong nhà và ngoài trời khác công suất |
Kiểm tra công suất của dàn nóng và dàn lạnh, điều chỉnh lại cho đúng. |
H14 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
– Kiểm tra jack cắm giữa board mạch và đầu nối cảm biến.
– Đo điện trở của cảm ứng. Chú ý thay thế sửa chữa cảm ứng trước nếu không được cần thay thế sửa chữa board mạch dàn lạnh .
– Kiểm tra dàn lạnh máy lạnh xem ống nhiệt có bị lỗi không. Sửa chữa hoặc sửa chữa thay thế nếu thiết yếu . |
H15 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt máy nén của máy lạnh.
– Sửa chữa, thay thế sửa chữa nếu cần . |
H16 |
Dòng điện tải máy nén quá thấp |
Kiểm tra Block của điều hòa (Bạn nên liên hệ với trung tâm sửa chữa máy lạnh Panasonic để được kiểm tra, sửa chữa kịp thời). |
H19 |
Lỗi quạt khối trong nhà |
– Kiếm tra khối quạt trong nhà. |
H23 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trong nhà |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh.
– Tiến hành sửa chữa thay thế và thay thế sửa chữa nếu cần . |
H24 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn số 2 (nếu có) khối trong nhà |
|
H25 |
Nanoe G bất thường |
– Kiểm tra e-ion lỗi.
– Liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để thay thế sửa chữa và thay thế sửa chữa nếu cần . |
H26 |
Nanoe X bất thường |
|
H27 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời |
Kiểm tra, sửa chữa cảm biến của điều hòa. |
H28 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngoài trời |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn nóng
– Tiến hành sửa chữa thay thế và thay thế sửa chữa nếu cần |
H30 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy của máy nén |
– Kiểm tra máy nén, đường ống của máy nén.
– Liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để sửa chữa thay thế và sửa chữa thay thế nếu hư hỏng quá nặng |
H33 |
Lỗi kết nối khối trong nhà và ngoài trời |
– Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh.
– Kiểm tra dây kết nối giữa 2 dàn nóng, dàn lạnh.
– Kiểm tra lại nguồn dàn nóng, dàn lạnh . |
H34 |
Cảm biến nhiệt độ bộ làm mát khối ngoài trời có vấn đề |
|
H35 |
Đường nước ngưng bị dốc ngược |
|
H36 |
Cảm biến đường gas bất thường |
|
H37 |
Cảm biến đường lỏng bất thường |
|
H38 |
Khối trong nhà và ngoài trời không đồng bộ |
Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh. |
H58 |
Lỗi mạch Patrol |
Vì lỗi này của máy lạnh Panasonic liên quan đến mạch điện tử. Bạn nên liên hệ với thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để được kiểm tra và khắc phục. |
H59 |
Cảm biến Econavi bất thường (model trước năm 2016) |
Vì lỗi này của máy lạnh Panasonic liên quan đến mạch điện tử. Bạn nên liên hệ với thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để được kiểm tra và khắc phục. |
H70 |
Cảm biến ánh sáng bất thường (model trước năm 2016) |
|
H97 |
Lỗi quạt khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx) |
– Kiểm tra quạt của dàn nóng.
– Sửa chữa, thay thế sửa chữa quạt nếu thiết yếu . |
H98 |
Nhiệt độ khối trong nhà tăng bất thường (khi chạy sưởi, chế độ heat) |
– Kiểm tra đường ống dẫn gas có thể bị nghẹt
– Kiểm tra quạt dàn lạnh vì hoàn toàn có thể quạt bị hỏng dẫn đến không tản nhiệt được
– Bảo dưỡng, vệ sinh máy lạnh xuyên để kịp thời phát hiện những tín hiệu của sự hư hỏng . |
H99 |
Nhiệt độ dàn trong nhà giảm thấp (đóng băng) |
– Nhiệt độ dàn lạnh quá thấp có thể là do máy lạnh bị thiếu hụt gas. Bạn nên liên hệ với trung tâm sửa điều hòa để nhân viên kỹ thuật đến nhà kiểm tra đường ống dẫn gas có bị rò rỉ không. Và nạp bổ sung lượng gas còn thiếu.
– Kiểm tra đường ống dẫn gas hoàn toàn có thể bị nghẹt .
– Kiểm tra quạt dàn lạnh vì hoàn toàn có thể quạt bị hỏng dẫn đến không tản nhiệt được .
– Bảo dưỡng, vệ sinh máy lạnh tiếp tục để kịp thời phát hiện những tín hiệu của sự hư hỏng . |
3.2. Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi F
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi F mới nhất hiện nay:
Mã lỗi |
Lỗi |
Cách khắc phục |
F11 |
Công tắc điều chỉnh van 4 ngả bị hư (khi chuyển từ lạnh sang sưởi) |
Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. |
F16 |
Bảo vệ dòng điện chạy qua |
|
F90 |
Lỗi trên mạch PFC ra máy nén |
Bạn nên gọi cho thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để sửa lỗi điều hòa có liên quan đến mạch điện tử. |
F91 |
Dòng tải máy nén quá thấp |
– Kiểm tra van tiết lưu (van hút) của máy nén có mở hoàn toàn không.
– Kiểm tra xem lọc khí đầu vào máy nén trục vít có bị ùn tắc không .
– Kiểm tra lọc khí trên đường ống có bị tắc không. Bằng cách kiểm tra sự chênh lệnh áp suất trước và sau lọc khí. Thay thế mới nếu lọc khí bị lỗi . |
F93 |
Lỗi tốc độ quay của máy nén |
– Kiểm tra máy nén của máy lạnh.
– Sửa chữa, sửa chữa thay thế máy nén máy lạnh nếu cần . |
F95 |
Nhiệt độ dàn ngoài trời quá cao |
– Kiểm tra quạt của dàn nóng máy lạnh.
– Vệ sinh dàn nóng máy lạnh liên tục . |
F96 |
Bảo vệ quá nhiệt bộ Transistor công suất máy nén (IPM) |
Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. |
F97 |
Nhiệt độ máy nén quá cao |
– Kiểm tra máy nén máy lạnh.
– Sửa chữa, thay thế sửa chữa nếu cần . |
F98 |
Dòng tải máy nén quá cao |
Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. |
F99 |
Xung DC ra máy nén quá cao |
Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. |
Ngoài ra trong khi dò tìm, bạn sẽ thấy xuất hiện một số lỗi không có trong bảng mã lỗi điều hòa inverter Panasonic kể trên. Đó là những lỗi không xác định được bằng chức năng điều khiển.
4. Bảng mã lỗi điều hoà Panasonic nội địa Nhật
STT |
Mã lỗi |
Lỗi |
Cách khắc phục |
1 |
E2 |
Tín hiệu thông báo mức thoát nước (trong nhà) đang gặp bất thường, sự cố. Cảm biến thoát nước, mạch, bơm thoát nước, khe hở trong nhà bị lỗi. |
Gọi cho thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để sửa, khắc phục. |
2 |
E3 |
Cảm biến nhiệt trong phòng gặp vấn đề . |
Liên hệ thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để sửa lỗi. |
3 |
E4 |
Cảm biến ống trong nhà bị lỗi. |
Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
4 |
E5 |
Lỗi do điều khiển từ xa. |
Liên hệ ngay với thợ sửa điều hòa Panasonic có chuyên môn. |
5 |
E6 |
Dây truyền tín hiệu giữa dàn nóng-lạnh bị lỗi. |
Cần liên hệ với thợ sửa điều hòa có chuyên môn. |
6 |
E9 |
Louver gặp bất thường, liên quan đến hướng gió hoặc động cơ ổ địa chuyển đổi. |
Liên hệ ngay với thợ sửa máy lạnh có chuyên môn. |
7 |
E10 |
Cảm biến bức xạ gặp vấn đề. |
Liên hệ với thợ sửa điều hòa Panasonic có chuyên môn. |
8 |
E11 |
Độ ẩm trong phòng tăng hoặc giảm bất thường . |
Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
9 |
E13 |
Dòng, điện áp, pha mở, contactor, máy nén, điện từ, khiếm khuyết chất nền gặp trục trặc. |
Liên hệ với thợ sửa điều hòa Panasonic giỏi chuyên môn. |
10 |
E15 |
Đây là lỗi bất thường của cắt/giảm áp lực cao. Bộ trao đổi nhiệt bị thổi, tắc, chất nền gặp vấn đề, trục trặc. |
Gọi cho thợ sửa điều hòa chuyên môn. |
11 |
E16 |
Điện áp cung cấp gặp bất thường, khiếm khuyết bảng ngoài trời. |
Liên hệ với thợ sửa máy lạnh chuyên môn. |
12 |
E17 |
Cảm biến nhiệt bên ngoài gặp vấn đề. |
Liên hệ đến trung tâm bảo hành, sửa chữa máy lạnh. |
13 |
E18 |
Cảm biến ống ngoài trời, cảm biến nhiệt ngoài trời có khe hở bị lỗi. |
Gọi cho thợ sửa có chuyên môn. |
Ngoài ra, trong quy trình tìm dò, bạn hoàn toàn có thể thấy Open một số ít mã lỗi máy lạnh Panasonic không có trong bảng trên. Đó đều là những lỗi không xác lập được bằng công dụng điều khiển và tinh chỉnh. Tốt nhất khi gặp sự cố hư hỏng, bạn nên tìm đến TT sửa chữa thay thế uy tín, tránh trường hợp tự sửa khiến máy lạnh càng hư hỏng hơn .
Bài viết trên, Kho điện máy trực tuyến đã mang đến bạn bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic trong nước, inverter để giúp bạn nhận ra và khắc phục lỗi nhanh gọn ! Cảm ơn bạn đã theo dõi !
Rate this post