Điều hòa ngày nay đang dần được sử dụng rộng rãi, nhất là vào mùa hè thì nhu cầu sử dụng tăng cao. Để cung cấp những thông tin về các lỗi thường xuất hiện ở điều hòa Daikin giúp người dùng tham khảo để khắc phục khi gặp sự cố trong quá trình sử dụng. Điện máy Mạnh Nguyễn mang đến bạn bảng mã lỗi điều hòa Đaikin âm trần thường gặp và cách khắc phục hiệu trong bài viết sau đây:
Mục lục [-]
- Bảng mã lỗi điều hòa Đaikin âm trần
Bảng mã lỗi điều hòa Đaikin âm trần
A1: Hỏng PCB dàn lạnh
A3: Mực nước xả bất thường
A6: Động cơ quạt dàn lạnh quá tải, quá dòng hoặc bị kẹt
AF: Thiết bị tạo ẩm bị hỏng
AH: Chỉ bộ vệ sinh không khí không phải là bộ phận chức năng
AJ:
- Cài đặt công suất chưa phù hợp
- Sai về dữ liệu công suất đã được cài đặt trước, hoặc chưa lập trình trong IC lưu dữ liệu
C4: Hỏng cảm biến nhiệt dàn trao đổi nhiệt
C9: Hỏng cảm biến nhiệt gió hồi
P3: Hỏng cảm biến nhiệt PCB (Dàn nóng)
P4: Cảm biến cánh tản nhiệt (Dàn nóng) bị hỏng
PJ:Cài đặt công suất (Dàn nóng) chưa đúng. Dữ liệu công suất được cài đặt trước hoặc chưa được lập trình
U0:Nhiệt độ ống hút không bình thường
U1: Hai trong số các dây dẫn chính L1, L2, L3 bị ngược pha
U2:
- Điện nguồn bất thường
- Bao gồm lỗi trong 52C
UF, U4:
- Đấu dây giữa dàn nóng – lạnh bị sai hoặc PCB dàn nóng, dàn lạnh bị hư
- Đường truyền tín hiệu (dàn nóng – lạnh) bị lỗi
- Nên lập tức ngắt nguồn điện và đấu nối đúng lại
- Nếu hiển thị ký hiệu UF, dây dẫn giữa dàn nóng – lạnh đấu nối sai
- Có thể khởi động độc lập máy nén và quạt dàn nóng với hoạt động của bộ điều khiển từ xa
CJ:
- Hỏng cảm biến bộ điều khiển từ xa
- Không hoạt động được cảm biến nhiệt độ của bộ điều khiển từ xa nhưng máy vẫn có thể chạy
E0: Kích hoạt thiết bị an toàn (dàn nóng)
E1: Dàn nóng bị hỏng PCB
E3: Áp suất cao bất thường (dàn nóng)
E4:Áp suất thấp bất thường (dàn nóng)
E5: Động cơ máy nén bị lỗi hoặc bị kẹt cơ
E7:
- Động cơ quạt dàn nóng bị kẹt cơ hoặc bị lỗi
- Quá dòng tức thời động cơ quạt (dàn nóng)
Tìm hiểu thêm : Cập nhập list bảng mã lỗi điều hòa Daikin
E9:Van tiết lưu điện tử (dàn nóng) bị hỏng
F3: Nhiệt độ của ống đẩy bất thường (dàn nóng)
H3: Công tắc áp suất cao (dàn nóng) bị hỏng
H4: Công tắc áp suất thấp (dàn nóng) bị hỏng
H7:Tín hiệu xác định động cơ (dàn nóng) bị hỏng
H9: Cảm biến nhiệt ngoài trời (dàn nóng) bị hỏng
J3: Cảm biến nhiệt ống đẩy (dàn nóng) bị hỏng
J5: Cảm biến nhiệt ống hút (dàn nóng) bị hỏng
J6: Cảm biến nhiệt của dàn tro đổi nhiệt (dàn nóng) bị hỏng
L4:
- Cánh tản nhiệt (dàn nóng) bị quá nhiệt
- Chức năng làm mát bộ biến tần bị hỏng
L5:
- Quá dòng tức thời (dàn nóng)
- Nối đất hỏng hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén
L8:
- Nhiệt điện trờ (dàn nóng)
- Điện quá tải hoặc dây bị đứt trong động cơ máy nén
L9:
- Máy nén có thể bị kẹt
- Ngăn chặn dừng đột ngột (dàn nóng)
LC: Lỗi về truyền tín hiệu giữa các bộ biến tần điều khiển (dàn nóng)
P1: Mất pha hở (dàn nóng)
U5:
- Truyền sai tín hiệu giữa dàn lạnh – bộ điều khiển từ xa
- Truyền tín hiệu bị lỗi (dàn lạnh-bộ điều khiển từ xa)
U8: Đường truyền giữa bộ điều khiển từ xa chính-phụ bị lỗi (lỗi bộ điều khiển từ xa phụ)
UA:
- Lỗi về cài đặt hệ thống đa phương tiện (Multi)
- Cài đặt sai về công tắc lựa chọn hệ thống (trên PCB thiết bị xem công tắc SS2)
UC: Trùng lặp địa chỉ điều khiển trung tâm
Sau khi đã phân biệt được điều hòa nhà bạn gặp phải mã lỗi nào từ bảng mã lỗi điều hòa Đaikin âm trần từ những thông tin trên mà Mạnh Nguyễn – điện máy Thành Phố Hà Nội chia sẽ, bạn có tìm kiếm trên mạng chiêu thức khắc phục hoặc liên hệ đến những TT thay thế sửa chữa để được tương hỗ. Cảm ơn bạn đã theo dõi !