Wedsite: suadieuhoadaikin.com
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Ngày nay máy lạnh ( điều hòa ) Daikin Inverter được người sử dụng lựa chọn khá nhiều vì tính năng tiết kiệm ngân sách và chi phí điện, kèm những tính năng tiêu biểu vượt trội so với thế hệ máy lạnh trước. Để người sử dụng nắm rõ hơn thông tin và cách giải quyết và xử lý những lỗi thường gặp của máy lạnh DAIKIN Inverter chúng tôi đưa rã những lỗi, mã lỗi thường gặp của máy lạnh DAIKINInverter để có cách giải quyết và xử lý thích hợp :
=> Cách Kiểm Tra : – hướng điều khiển và tinh chỉnh về phía mắt nhận điều hòa sau đó giữ phím ” Cancel ” khoảng chừng 5 s. lúc này điều khiển và tinh chỉnh sẽ hiện thị mã lỗi ” 00 ” trên màn hình hiển thị và nhấp nháy ,
=> nhả tay khỏi nút cancel – liên tục ấn nút ” Cancel ” để chuyển qua những mã lỗi, khi nào có tiếng bíp dài trên dàn lạnh và điều khiển và tinh chỉnh thì dừng lại
– Khiểm tra mã lỗi của máy theo bảng mã ở dưới :
A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.
– Kiểm tra lại thiết lập và thiết bị liên kết bên ngoài
– Thiết bị không thích hợp
– Lỗi bo dàn lạnh
A1: Lỗi ở board mạch
– Thay bo dàn lạnh
A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).
– Điện khoâng được cung ứng
– Kiểm tra công tắc nguồn phao .
– Kiểm tra bơm nước xả
– Kiểm tra đường ống nước xả có bảo vệ độ dốc không
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỏng dây liên kết
A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
– Thay mô tơ quạt
– Lỗi liên kết dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh
A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
– Kiểm tra mô tơ cánh hòn đảo gió
– Cánh hòn đảo gió bị kẹt
– Lỗi liên kết dây mô tơ Swing
– Lỗi bo dàn lạnh
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
– Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
– Kết nối dây bị lỗi
– Lỗi bo dàn lạnh
AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
– Kiểm tra đường ống thoát nước ,
– PCB dàn lạnh .
– Bộ phụ kiện tùy chọn ( nhiệt độ ) bị lỗi
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
– Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ đường ống gas lỏng
– Lỗi bo dàn lạnh
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
– Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ đường ống ga hơi
– Lỗi bo dàn lạnh
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
– Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ gió hồi
– Lỗi bo dàn lạnh .
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
– Lỗi cảm ứng nhiệt độ của điều khiển và tinh chỉnh
– Lỗi bo romote tinh chỉnh và điều khiển
E1: Lỗi của board mạch.
– Thay bo mạch dàn nóng
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới ảnh hưởng tác động của công tắc nguồn áp suất cao
– Lỗi công tắc nguồn áp suất cao
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi cảm ứng áp lực đè nén cao
– Lỗi tức thời – như do mất điện bất thần
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
– Áp suất thấp không bình thường ( < 0,07 Mpa )
- Lỗi cảm biến áp suất thấp .
- Lỗi bo dàn nóng .
- Van chặn không được mở
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
– Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây .
– Dây chân lock bị sai ( U, V, W )
– Lỗi bo biến tần
– Van chặn chưa mở .
– Chênh lệch áp lực đè nén cao khi khởi động ( > 0.5 Mpa )
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
– Van chặn chưa mở
. – Dàn nóng không giải nhiệt tốt
– Điện áp cấp không đúng
– Khởi động từ bị lỗi
– Hỏng máy nén thường
– Cảm biến dòng bị lỗi
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
– Lỗi liên kết quạt và bo dàn nóng
– Quạt bị kẹt
– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
– Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
– Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ ống đẩy .
– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
– Lỗi bo dàn nóng
H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
– Lỗi quạt dàn nóng
– Bo Inverter quạt lỗi
– Dây truyền tín hiệu lỗi
H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
– Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
– Lỗi bo dàn nóng
2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
– Kiểm tra cảm ứng dòng bị lỗi
– Bo dàn nóng bị lỗi
J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).
– Lỗi cảm ứng nhiệt độ ống đẩy
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ
J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
– Lỗi cảm ứng nhiệt độ ống hút
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ
J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
– Lỗi cảm ứng độ quá lạnh R5T
– Lỗi bo dàn nóng
JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
– Lỗi cảm ứng áp suất cao
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ hoặc vị trí sai
JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
– Lỗi cảm biến áp suất thấp
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ hoặc vị trí sai
L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao ( ≥ 93 °C )
– Lỗi bo mạch
– Lỗi cảm ứng nhiệt độ cánh tản nhiệt
L5: Máy nén biến tần bất thường
– Hư cuộn dây máy nén Inverter
– Lỗi khởi động máy nén
– Bo Inverter bị lỗi
L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường
. – Máy nén Inverter quá tải
– Lỗi bo Inverter
– Máy nén hỏng cuộn dây ( dò điện, dây chân lock … )
– Máy nén bị lỗi L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
– Lỗi máy nén Inverter
– Lỗi dây liên kết sai ( U, V, W, N )
– Không bảo vệ chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
– Van chặn chưa mở
– Lỗi bo Inverter
LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
– Lỗi do liên kết giữa bo Inverter và bo tinh chỉnh và điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo tinh chỉnh và điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo Inverter
– Lỗi bộ lọc nhiễu
– Lỗi quạt Inverter
– Kết nối quạt không đúng
– Lỗi máy nén
– Lỗi mô tơ quat
P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
– Lỗi cảm ứng nhiệt độ cánh tản nhiệt
– Lỗi bo Inverter
PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
– Chưa setup hiệu suất dàn nóng
– Cài đặt sai hiệu suất dàn nóng khi thay thế sửa chữa bo dàn nóng
U0: Cảnh báo thiếu ga
– Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga ( lỗi thiết kế đường ống )
– Lỗi cảm biến nhiệt ( R4T, R7T )
– Lỗi cảm biến áp suất thấp
– Lỗi bo dàn nóng
U1: Ngược pha, mất pha
– Nguồn cấp bị ngược pha
– Nguồn cấp bị mất pha
– Lỗi bo dàn nóng
U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
– Nguồn điện cấp không đủ
– Lỗi nguồn tức thời
– Mất pha
– Lỗi bo Inverter
– Lỗi bo điều khiển và tinh chỉnh dàn nóng
– Lỗi dây ở mạch chính
– Lỗi máy nén
– Lỗi mô tơ quạt
– Lỗi dây truyền tín hiệu
U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.
– Chạy kiểm tra lại mạng lưới hệ thống
U4 : Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa những dàn lạnh và dàn nóng
– Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai ( F1, F2 )
– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
– Hệ thống địa chỉ không tương thích
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỗi bo dàn nóng
U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
– Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
– Kiểm tra lại setup nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
– Lỗi bo remote
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỗi hoàn toàn có thể xảy ra do nhiễu
U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
– Kiểm tra liên kết giữa dàn nóng và Adapter tinh chỉnh và điều khiển C / H
– Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng
– Kiểm tra bo mạch dàn nóng
– Lỗi Adapter điều khiển và tinh chỉnh Cool / Heat
– Adapter tinh chỉnh và điều khiển Cool / Heat không thích hợp
– Địa chỉ không đúng ( dàn nóng và Adapter điều khiển và tinh chỉnh C / H )
U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
– Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
– Lỗi bo remote
– Lỗi liên kết tinh chỉnh và điều khiển phụ
U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
– Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài mạng lưới hệ thống
– Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của mạng lưới hệ thống
– Lỗi bo dàn lạnh của mạng lưới hệ thống
– Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh
UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
– Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
– Lỗi bo dàn nóng
– Không thích hợp giữa dàn nóng và dàn lạnh
– Không setup lại bo dàn nóng khi triển khai sửa chữa thay thế
– Trùng lặp địa chỉ ở remote TT .
– Kiểm tra lại địa chỉ của mạng lưới hệ thống và thiết lập lại
UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển và tinh chỉnh TT
– Lỗi truyền tín hiệu của tinh chỉnh và điều khiển chủ ( master )
– Lỗi bo tinh chỉnh và điều khiển TT
– Lỗi bo dàn lạnh
UF: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.
– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
– Lỗi bo dàn lạnh
– Van chặn chưa mở
– Không thực thi chạy kiểm tra mạng lưới hệ thống
UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định
– Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỗi bo dàn nóng
NẾU ĐIỀU HÒA CỦA BẠN BỊ CÁC LỖI TRÊN XIN HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI THEO ĐƯỜNG DÂY NÓNG 08.1800.6777 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TRỰC TIẾP
Trung Tâm Sửa chữa, bh Điều Hòa Daikin Tại Hà nội Hỗ Trợ Kỹ Thuật và Tiếp Nhận Dịch Vụ Thương Mại Toàn Quốc
Wedsite: suadieuhoadaikin.com
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
hân hạnh được ship hàng hành khách !